Thép Hộp Vuông, Sắt Hộp Vuông Đen - Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen

Bảng báo giá thép hộp vuông đen 24/24h cập nhật bởi Tôn thép Sáng Chinh. Sản phẩm này hiện đang được đông đảo các công trình lớn nhỏ sử dụng. Độ bền thép hộp vuông đen rất lớn, quy cách phong phú. Công ty nhận vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ phí mua vật tư thấp nhất

Thép hộp mạ kẽm chính hãng

Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh

✅ Bảng báo giá thép hộp vuông đen hôm nay⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Cập nhật báo giá, cũng như các thông tin về sắt thép tại trang web của chúng tôi.

Sẽ giúp bạn nhận định được diễn biến về mức tiêu thụ VLXD trên thị trường hiện nay.

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

Thép hộp vuông đen là gì?

Thép hộp vuông đen là loại thép hộp có 4 cạnh bằng ngau giốn như hình hộp vuông. Loại thép này có kết cấu vững chắc phù hợp trong nhiều ngành công nghiệp đặc biệt là xây dựng.

Thép hộp vuông đen dùng để làm gì?

Thép hộp vuông đen được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như làm xà gồ, khung mái tôn, khung nhà xưởng, làm khung sườn mái nhà, làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh… Ngoài ra thép hộp còn được ưng dụng để chế tạo khung xe ô tô…và một số những ứng dụng khác trong ngành chế tạo cơ khí…

Điểm nổi bật khiến thép vuông đen được nhiều công trình xây dựng sử dụng

Vì vậy thép hộp vuông đen có độ bền vững và độ cứng cao chống ăn mòn cũng như rỉ sét tương đối tốt nên được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình xây dựng lớn nhỏ như làm nội ngoại thất ống đi dây, chế tạo cơ khí.

Thép hộp vuông đen là một trong những dòng sản phẩm:

Đang được các nhà thầu xây dựng cũng như các chủ đầu tư.

Cùng các bậc khách hàng ưa chuộng và sử dụng.

Hôm nay công ty Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng những ưu điểm cũng như nước điểm của thép hộp vuông đen để quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm tốt nhất và giá cả lại phải chăng hợp với túi tiền của bạn.

Ưu điểm thép hộp vuông đen có bề mặt đen bóng.

Thép hộp đen phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất.

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

Bảng báo giá thép hộp vuông đen【03/2023】

Hân hạnh được phục vụ quý khách.

Chúng tôi xin thông tin đến quý khách về thép hộp vuông đen và bảng báo giá chi tiết nhất.

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

Cập nhật bảng báo giá thép hộp nói chung và thép hộp đen vuông đen nói riêng

Bảng báo giá thép hộp trong đó có thép hộp vuông đen thường có giao động nhất định theo thị trường. Bên cạnh đó giá còn có sự khác nhau giữa các đại lý. Do đó quý khách hàng cần cập nhật kịp thời giá thép để định ra kế hoạch mua thép cho kịp tiến độ công trình

Việc cập nhật tin tức về bảng giá nhanh chóng của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng giá sau đây:

Xem bảng báo giá thép hộp đen chi tiết đầy đủ các kích thước

Quý khách vui lòng Phóng to để xem trên điện thoại

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

Sáng Chinh cập nhật thông tin giá thép hộp đen nhanh để mọi người tiện tham khảo

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Hộp 12x120.71.47 26,460Hộp 65x655.056.52 1,017,360
0.81.66 29,8806.066.69 1,200,420
0.91.85 33,300Hộp 70x703.543.85 789,300
1.02.03 36,5404.049.74 895,320
1.12.21 39,7805.061.23 1,102,140
1.22.39 43,0206.072.35 1,302,300
1.42.72 48,960Hộp 75x751.013.82 248,760
Hộp 14x140.71.74 31,3201.115.2 273,600
0.81.97 35,4601.216.58 298,440
0.92.19 39,4201.419.34 348,120
1.02.41 43,3801.520.69 372,420
1.12.63 47,3401.824.7 444,600
1.22.84 51,1202.027.36 492,480
1.43.25 58,5002.331.3 563,400
1.53.45 62,1002.533.91 610,380
Hộp 16x16 0.72 36,0002.837.79 680,220
0.82.27 40,8603.040.36 726,480
0.92.53 45,5403.242.9 772,200
1.02.79 50,2203.546.69 840,420
1.13.04 54,7203.850.43 907,740
1.23.29 59,2204.052.9 952,200
1.43.78 68,0404.559.77 1,075,860
Hộp 20x200.72.53 45,5405.065.94 1,186,920
0.82.87 51,6606.078.00 1,404,000
0.93.21 57,780Hộp 80x804.057.27 1,030,860
1.03.54 63,7205.070.65 1,271,700
1.13.87 69,6606.083.65 1,505,700
1.24.2 75,6008.0108.5 1,953,000
1.44.83 86,940Hộp 90x90 1.016.65 299,700
1.55.14 92,5201.118.31 329,580
1.86.05 108,9001.219.98 359,640
2.06.63 119,3401.423.3 419,400
Hộp 25x250.73.19 57,4201.524.93 448,740
0.83.62 65,1601.829.79 536,220
0.94.06 73,0802.033.01 594,180
1.04.48 80,6402.337.8 680,400
1.14.91 88,3802.540.98 737,640
1.25.33 95,9402.845.7 822,600
1.46.15 110,7003.048.83 878,940
1.56.56 118,0803.251.94 934,920
1.87.75 139,5003.556.58 1,018,440
2.08.52 153,3603.861.17 1,101,060
Hộp 30x300.73.85 69,3004.064.21 1,155,780
0.84.38 78,8405.079.11 1,423,980
0.94.9 88,2005.586.388 1,554,984
1.05.43 97,7406.093.558 1,684,044
1.15.94 106,9206.5100.608 1,810,944
1.26.46 116,2807.0107.55 1,935,900
1.47.47 134,4608.0123.6 2,224,800
1.57.97 143,460Hộp 100x1001.222.09 397,620
1.89.44 169,9201.425.77 463,860
2.010.4 187,2001.527.6 496,800
2.311.8 212,4001.833.11 595,980
2.512.72 228,9602.036.78 662,040
2.814.05 252,9002.342.3 761,400
3.014.92 268,5602.545.69 822,420
Hộp 40x40 0.75.16 92,8802.850.98 917,640
0.85.88 105,8403.054.49 980,820
0.96.6 118,8003.257.97 1,043,460
1.07.31 131,5803.563.17 1,137,060
1.18.02 144,3603.868.33 1,229,940
1.28.72 156,9604.071.74 1,291,320
1.410.11 181,9804.580.2 1,443,600
1.510.8 194,4005.088.536 1,593,648
1.812.83 230,9405.596.762 1,741,716
2.014.17 255,0606.0104.868 1,887,624
2.316.14 290,5206.5112.866 2,031,588
2.517.43 313,7407.0120.744 2,173,392
2.819.33 347,9408.0138.7 2,496,600
3.020.57 370,26010.0169.6 3,052,800
Hộp 50x500.87.36 132,48012.0199 3,582,000
0.98.27 148,860Hộp 120x1204.087.42 1,573,560
1.09.19 165,4205.0108.3 1,949,400
1.110.09 181,6206.0128.9 2,320,200
1.210.98 197,6408.0168.8 3,038,400
1.412.74 229,32010.0207.2 3,729,600
1.513.62 245,16012.0244.2 4,395,600
1.816.22 291,960Hộp 125x1252.557.48 1,034,640
2.017.94 322,9202.864.188 1,155,384
2.320.47 368,4603.068.634 1,235,412
2.522.14 398,5203.273.062 1,315,116
2.824.6 442,8003.579.674 1,434,132
3.026.23 472,1403.886.238 1,552,284
3.227.83 500,9404.090.594 1,630,692
3.530.2 543,6004.5101.406 1,825,308
3.832.49 584,8205.0100.098 1,801,764
4.034.02 612,3605.5122.682 2,208,276
5.042.39 763,0206.0133.146 2,396,628
6.049.74 895,3206.5143.496 2,582,928
Hộp 60x600.88.85 159,3007.0153.738 2,767,284
0.99.96 179,2808.0176.34 3,174,120
1.011.06 199,08010.0216.66 3,899,880
1.112.16 218,880Hộp 140x1404.0102.49 1,844,820
1.213.24 238,3205.0127.17 2,289,060
1.415.38 276,8406.0151.47 2,726,460
1.516.45 296,1008.0198.95 3,581,100
1.819.61 352,980Hộp 150x1502.569.264 1,246,752
2.021.7 390,6002.877.382 1,392,876
2.324.8 446,4003.082.776 1,489,968
2.526.85 483,3003.288.146 1,586,628
2.829.88 537,8403.596.168 1,731,024
3.031.88 573,8403.8104.148 1,874,664
3.233.86 609,4804.0109.446 1,970,028
3.536.79 662,2204.5122.616 2,207,088
3.839.648 713,6645.0135.666 2,441,988
4.041.556 748,0085.5148.602 2,674,836
5.051.81 932,5806.0161.424 2,905,632
6.061.04 1,098,7206.5174.132 3,134,376
Hộp 175x1752.581.048 1,458,8647.0186.726 3,361,068
2.890.582 1,630,4768.0214.02 3,852,360
3.096.912 1,744,41610.0263.76 4,747,680
3.2103.224 1,858,03212.0311.99 5,615,820
3.5112.662 2,027,916Hộp 160x1605.0146.01 2,628,180
3.8122.058 2,197,0446.0174.08 3,133,440
4.0128.298 2,309,3648.0229.09 4,123,620
4.5143.82 2,588,760Hộp 180x1805.0164.85 2,967,300
5.0159.228 2,866,1046.0196.69 3,540,420
5.5174.582 3,142,4768.0259.24 4,666,320
6.0189.702 3,414,63610.0320.28 5,765,040
6.5204.768 3,685,824Hộp 250x2504.0184.78 3,326,040
7.0219.72 3,954,9604.5207.37 3,732,660
Hộp 200x2003.0111.34 2,004,1205.0229.85 4,137,300
4.0147.1 2,647,8005.5252.21 4,539,780
4.5164.98 2,969,6406.0274.46 4,940,280
5.0182.75 3,289,5006.5296.6 5,338,800
5.5200.4 3,607,2007.0318.62 5,735,160
6.0217.94 3,922,9207.5340.53 6,129,540
6.5235.37 4,236,6608.0362.33 6,521,940
7.0252.68 4,548,2408.5384.02 6,912,360
7.5269.88 4,857,8409.0405.59 7,300,620
8.0286.97 5,165,4609.5427.05 7,686,900
8.5303.95 5,471,10010.0448.39 8,071,020
9.0320.81 5,774,58012.0537.07 9,667,260
9.5337.56 6,076,080QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
10.0354.19 6,375,420
Hộp 300x3006.0332.34 5,982,120
8.0440.1 7,921,800
10.0546.36 9,834,480
12.0651.11 11,719,980
QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
Hộp 13x26 0.7 44,280Hộp 50x1001.0 248,760
0.8 50,2201.1 273,600
0.9 56,1601.2 298,440
1.0 62,1001.4 348,120
1.1 67,8601.5 372,420
1.2 73,4401.8 444,600
1.4 84,6002.0 492,480
1.5 90,0002.3 563,400
Hộp 20x400.7 69,3002.5 610,380
0.8 78,8402.8 680,220
0.9 88,2003.0 726,480
1.0 97,7403.2 772,200
1.1 106,9203.5 840,420
1.2 116,2803.8 907,740
1.4 134,4604.0 952,200
1.5 143,4604.5 1,062,000
1.8 169,9205.0 1,170,000
2.0 187,2005.5 1,275,120
2.3 212,4006.0 1,404,000
2.5 228,960Hộp 50x1502.0 658,260
2.8 252,9002.3 756,900
3.0 268,5602.5 822,600
Hộp 30x60 0.8 119,5202.8 918,000
0.9 134,1003.0 981,000
1.0 148,5003.2 1,043,712
1.1 162,9003.5 1,137,240
1.2 177,3003.8 1,230,012
1.4 205,7404.0 1,291,356
1.5 219,7804.2 1,352,484
1.8 261,5404.5 1,443,528
2.0 288,9005.0 1,593,648
2.3 329,4005.5 1,741,716
2.5 356,0406.0 1,887,624
2.8 395,4606.5 2,031,588
3.0 421,2007.0 2,173,392
3.0 442,620Hộp 75x1254.0 1,302,300
4.0 583,2004.2 1,352,484
Hộp 30x901.2 238,3204.5 1,443,528
1.4 276,8405.0 1,593,648
1.5 296,1005.5 1,741,716
1.8 352,9806.0 1,887,624
2.0 390,6006.5 2,031,588
Hộp 40x800.8 159,3007.0 2,173,392
0.9 179,280Hộp 75x1502.5 928,584
1.0 199,0802.8 1,036,584
1.1 218,8803.0 1,108,188
1.2 238,3203.2 1,179,360
1.4 276,8403.5 1,285,632
1.5 296,1003.8 1,391,148
1.8 352,9804.0 1,461,024
2.0 390,6004.2 1,530,684
2.3 446,4004.5 1,634,472
2.5 483,3005.0 1,805,760
2.8 537,8405.5 1,974,996
3.0 573,8406.0 2,142,180
3.2 609,4806.5 2,307,204
3.5 662,2207.0 2,470,284
4.0 786,780Hộp 80x1005.0 1,441,260
5.0 975,0606.0 1,709,100
Hộp 40x1000.8 185,580Hộp 80x1205.0 1,610,820
0.9 208,8006.0 1,912,680
1.0 231,840Hộp 80x1605.0 1,949,940
1.1 254,8806.0 2,319,660
1.2 278,2808.0 3,038,580
1.4 324,360Hộp 100x1502.0 827,460
1.5 346,8602.3 951,660
1.8 414,1802.5 1,034,280
2.0 458,4603.0 1,221,480
2.3 524,5203.2 1,315,116
2.5 568,0803.5 1,434,132
2.8 632,7003.8 1,552,284
3.0 675,5404.0 1,630,692
3.2 718,0204.2 1,708,776
3.5 781,0204.5 1,825,308
Hộp 60x120 1.0 299,7005.0 2,017,764
1.1 329,5805.5 2,208,276
1.2 359,6406.0 2,396,628
1.4 419,4006.5 2,582,928
1.5 448,7407.0 2,767,284
1.8 536,2208.0 3,174,120
2.0 594,18010.0 3,899,880
2.3 680,400Hộp 100x2002.5 1,246,752
2.5 737,6402.8 1,392,876
2.8 822,6003.0 1,489,968
3.0 878,9403.2 1,586,628
3.2 934,9203.5 1,731,024
3.5 1,018,4403.8 1,874,664
3.8 1,101,0604.0 1,970,028
4.0 1,155,7804.2 2,065,068
4.2 1,210,0324.5 2,207,088
4.5 1,290,8165.0 2,441,988
5.0 1,423,9805.5 2,674,836
5.5 1,554,9846.0 2,905,632
6.0 1,684,0446.5 3,134,376
6.5 1,810,9447.0 3,361,068
7.0 1,935,9008.0 3,852,360
8.0 2,224,62010.0 4,747,680
Hộp 150x2505.0 3,306,420Hộp 100x2504.0 2,319,660
6.0 3,947,4005.0 2,882,520
8.0 5,208,8406.0 3,438,720
10.0 6,443,2808.0 4,530,600
Hộp 150x3006.0 4,456,080Hộp 100x3005.0 3,306,420
8.0 5,887,0806.0 3,947,400
10.0 7,291,0808.0 5,208,840
Hộp 150x2002.5 1,458,864Hộp 200x3004.0 3,326,040
2.8 1,630,4764.5 3,732,660
3.0 1,744,4165.0 4,137,300
3.2 1,858,0325.5 4,539,780
3.5 2,027,9166.0 4,940,280
3.8 2,197,0446.5 5,338,800
4.0 2,309,3647.0 5,735,160
4.2 2,421,4687.5 6,129,540
4.5 2,588,7608.0 6,521,940
5.0 2,866,1048.5 6,912,360
5.5 3,141,3969.0 7,300,620
6.0 3,414,6369.5 7,686,900
6.5 3,685,82410.0 8,071,020
7.0 3,954,960QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055
8.0 4,530,600
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Mua vật liệu xây dựng phải trải qua các bước nào?

  • B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email.
  • B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.

– Giá thành thấp: 

Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau.

– Tuổi thọ dài: 

Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.

– Ít phải mất chi phí bảo trì: 

Sản phẩm thép hộp của thép Hòa Phát nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

– Dễ dàng kiểm tra đánh giá: 

Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.

Thông tin về thép hộp vuông đen xây dựng

Thép hộp các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến: Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…

Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam.

Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là VLXD có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.

Tin liên quan : Bảng báo giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

Thép hộp được phân loại như thế nào?

Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, mỗi loại sắt thép sẽ được phân loại ra một cách cụ thể để mở rộng nhu cầu tìm kiếm và chọn lựa của khách hàng để phù hợp với công trình.

Đối với sản phẩm thép hộp, thị trường sẽ phân thành các loại sau:

– Thép hộp vuông đen.

– Thép hộp mạ kẽm.

– Thép hộp đen.

– Thép hộp chữ nhật mạ kẽm.

– Thép hộp chữ nhật đen.

Ở mỗi loại sẽ tồn tại kích thướt hình dạng, thông số kĩ thuật,.. riêng biệt.

Do đó, nếu còn đang thắc mắc, quý khách có thể gọi điện cho chúng tôi qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 để được hỗ trợ.

bang-bao-gia-thep-hop-vuong-den

Mục đích sử dụng của thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất.

Dễ bảo trì sửa chữa:

– Bằng mắt thường quý khách cũng có thể kiểm tra những mối ở trên thân của thép.

– Khi xảy ra các vấn đề ở các mối thì các kĩ sư sẽ dễ dàng hơn trong việc khắc phục và sửa chữa.

Ít bị tác động bởi nhiệt độ:

– Dù nhiệt độ môi trường có cao như ngoài trời. Nhưng trong thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp chữ nhật bởi cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.

Bề mặt cứng cáp:

– Chất liệu chủ yếu là thép và các bon nên đảm bảo thép hộp chữ nhật có bề mặt cứng cáp hơn thép thường.

– Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng về khả năng của thép hình khi có mặt trong công trình của mình.

Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao

Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.

Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán.

Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.

Quý khách có nhu cầu mua vật liệu xây dựng các loại, xin liên hệ chúng tôi

Địa chỉ :

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.

Thông tin về tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.

Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm và bản đồ trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.