Bảng Giá Thép Ống Đúc, Ống Thép Đúc – Quy Cách – Ứng Dụng, Ck 5-10% Mới Nhất
Bảng báo giá thép ống đúc – thông tin nổi bật về sản phẩm được công ty Tôn thép Sáng Chinh làm rõ bên dưới. Độ bền của thép ống đúc rất lớn, do đó nó sẽ giảm tải trọng tác động lên công trình một cách đáng kể. Mua hàng trực tiếp tại công ty, bạn sẽ nhận được những ưu đãi hấp dẫn nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh
✅ Bảng báo giá thép ống đúc hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Sự tiêu thụ về giá cả thị trường làm ảnh hưởng không nhỏ đến giá cả, do đó truy cập bảng giá thường xuyên để bạn có thể chọn thời điểm mua hàng với giá cả chất lượng nhất.
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thép Ống Đúc Phi 610, DN 600, OD 609.6 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B
BẢNG TIÊU CHUẨN THÉP ỐNG ĐÚC
Các tiêu chuẩn của thép ống đúc
- Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
- Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
- Đường kính: Phi 10 – Phi 610.
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6 m-12 m.
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau
Từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T… Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Chuyên cung cấp: Thép ống đúc áp lực,Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của công ty sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của xưởng sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá thép ống – bảng báo giá thép ống đúc cập nhật thời điểm hiện tại
Thép ống đúc là loại thép có kết cấu vững chắc nhất trong các loại thép ống chính vì thế nó được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp.
Đặc biệt là là công nghiệp dầu mỏ. Các ống thép này được dùng để dẫn khí, dẫn dầu. Ngoài ra nó còn có nhiều ứng dụng khác trong thực tế.
Chính vì thế quý khách cần có thông tin giá chính xác bảng báo giá thép ống để có quyết định mua hàng chính xác
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép ống đen
Xin mời quý khách tham khảo báo giá thép ống bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
---|---|---|---|
P21.3 (DN15) | 2.77 (SCH40) | 7.7 | 207900 |
P21.3 (DN15) | 3.73 (SCH80) | 9.75 | 263250 |
P26.7 (DN20) | 2.87 (SCH40) | 10.2 | 275400 |
P26.7 (DN20) | 3.91 (SCH80) | 13.3 | 359100 |
P33.4 (DN25) | 3.38 (SCH40) | 15.1 | 407700 |
P33.4 (DN25) | 4.55 (SCH80) | 19.6 | 529200 |
P42.2 (DN32) | 2.97 (SCH30) | 17.24 | 465480 |
P42.2 (DN32) | 3.56 (SCH40) | 20.5 | 553500 |
P42.2 (DN32) | 4.85 (SCH80) | 26.9 | 726300 |
P48.3 (DN40) | 3.18 (SCH30) | 21.2 | 572400 |
P48.3 (DN40) | 3.68 (SCH40) | 24.3 | 656100 |
P48.3 (DN40) | 5.08 (SCH80) | 32.5 | 877500 |
P60.3 (DN50) | 3.18 (SCH30) | 26.84 | 724680 |
P60.3 (DN50) | 3.91 (SCH40) | 32.7 | 882900 |
P60.3 (DN50) | 5.54 (SCH80) | 44.9 | 1212300 |
P73 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 48.156 | 1300212 |
P73 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 51.792 | 1398384 |
P73 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 68.442 | 1847934 |
P76 (DN65) | 4 | 42.6 | 1150200 |
P76 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 50.274 | 1357398 |
P76 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 54.1 | 1460700 |
P76 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 71.6 | 1933200 |
P88.9 (DN80) | 4 | 50.3 | 1358100 |
P88.9 (DN80) | 4.77 (SCH30) | 59.38 | 1603260 |
P88.9 (DN80) | 5.49 (SCH40) | 67.8 | 1830600 |
P88.9 (DN80) | 6.35 | 77.7 | 2097900 |
P88.9 (DN80) | 7.62 (SCH80) | 92.7 | 2502900 |
P355.6 (DN350) | 7.92 (SCH20) | 407.676 | 11007252 |
P355.6 (DN350) | 9.52 (SCH30) | 487.482 | 13162014 |
P355.6 (DN350) | 11.13 (SCH40) | 547.794 | 14790438 |
P355.6 (DN350) | 12.7 | 644.35 | 17397450 |
P355.6 (DN350) | 19.05 (SCH80) | 948.612 | 25612524 |
P406.4 (DN400) | 7.92 (SCH20) | 467.244 | 12615588 |
P406.4 (DN400) | 9.53 (SCH30) | 559.038 | 15094026 |
P406.4 (DN400) | 12.7 (SCH40) | 739.8 | 19974600 |
P406.4 (DN400) | 21.42 (SCH80) | 1220.118 | 32943186 |
P457.2 (DN450) | 7.92 (SCH20) | 526.812 | 14223924 |
P457.2 (DN450) | 11.13 (SCH30) | 732.654 | 19781658 |
P457.2 (DN450) | 14.27 (SCH40) | 935.196 | 25250292 |
P457.2 (DN450) | 23.9 (SCH80) | 1526.196 | 41207292 |
P508 (DN500) | 9.53 (SCH20) | 702.51 | 18967770 |
P508 (DN500) | 12.7 (SCH30) | 930.714 | 25129278 |
P508 (DN500) | 15.06 (SCH40) | 1098.408 | 29657016 |
P508 (DN500) | 26.18 (SCH80) | 1866.372 | 50392044 |
P610 (DN600) | 9.53 (SCH20) | 846.258 | 22848966 |
P610 (DN600) | 14.27 (SCH30) | 1257.816 | 33961032 |
P610 (DN600) | 17.45 (SCH40) | 1529.904 | 41307408 |
P610 (DN600) | 30.93 (SCH80) | 2650.056 | 71551512 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
P101.6 (DN90) | 4.77 (SCH30) | 68.34 | 1845180 |
P101.6 (DN90) | 5 | 71.5 | 1930500 |
P101.6 (DN90) | 5.74 (SCH40) | 81.414 | 2198178 |
P101.6 (DN90) | 8.08 (SCH80) | 111.804 | 3018708 |
P101.6 (DN90) | 10 | 135.53136 | 3659346.72 |
P114.3 (DN100) | 4 | 65.3 | 1763100 |
P114.3 (DN100) | 5 | 80.9 | 2184300 |
P114.3 (DN100) | 6.02 (SCH40) | 96.5 | 2605500 |
P114.3 (DN100) | 8.56 (SCH80) | 134 | 3618000 |
P114.3 (DN100) | 11.13 | 170 | 4590000 |
P127 (DN115) | 6.27 (SCH40) | 112.002 | 3024054 |
P127 (DN115) | 9.02 (SCH80) | 157.458 | 4251366 |
P127 (DN115) | 10 | 173.11 | 4673970 |
P141.3 (DN125) | 5 | 100.84 | 2722680 |
P141.3 (DN125) | 6 | 120.2 | 3245400 |
P141.3 (DN125) | 6.55 (SCH40) | 130.59 | 3525930 |
P141.3 (DN125) | 8 | 157.8 | 4260600 |
P141.3 (DN125) | 9.52(SCH80) | 185.622 | 5011794 |
P141.3 (DN125) | 12.7 | 242 | 6534000 |
P168.3 (DN150) | 5 | 120.81 | 3261870 |
P168.3 (DN150) | 6.35 (SCH20) | 152.16 | 4108320 |
P168.3 (DN150) | 7.11 (SCH40) | 169.572 | 4578444 |
P168.3 (DN150) | 10.97 (SCH80) | 255.366 | 6894882 |
P168.3 (DN150) | 18.26 | 405.4 | 10945800 |
P168.3 (DN150) | 21.95 | 475.3 | 12833100 |
P219.1 (DN200) | 6.35 (SCH20) | 199.872 | 5396544 |
P219.1 (DN200) | 7.04 (SCH30) | 220.746 | 5960142 |
P219.1 (DN200) | 8.18 (SCH40) | 255.252 | 6891804 |
P219.1 (DN200) | 10.31 | 318.51 | 8599770 |
P219.1 (DN200) | 12.7 (SCH40) | 387.81 | 10470870 |
P219.1 (DN200) | 15.09 | 455.5 | 12298500 |
P273 (DN250) | 6.35 (SCH20) | 250.53 | 6764310 |
P273 (DN250) | 7.78 (SCH30) | 305.304 | 8243208 |
P273 (DN250) | 9.27 (SCH40) | 361.728 | 9766656 |
P273 (DN250) | 10.31 | 400.73 | 10819710 |
P273 (DN250) | 15.06 (SCH80) | 574.764 | 15518628 |
P273 (DN250) | 18.26 | 273 | 7371000 |
P323.8 (DN300) | 6.35 (SCH20) | 298.26 | 8053020 |
P323.8 (DN300) | 7 | 328.12 | 8859240 |
P323.8 (DN300) | 8.38 (SCH30) | 391.092 | 10559484 |
P323.8 (DN300) | 9.53 | 443.2 | 11966400 |
P323.8 (DN300) | 10.31 (SCH40) | 478.218 | 12911886 |
P323.8 (DN300) | 12.7 | 584.6 | 15784200 |
P323.8 (DN300) | 17.45 (SCH80) | 790.968 | 21356136 |
Ứng dụng của thép ống đúc
Ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc.
Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực:
– Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt.
– Hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học.
– Công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Thép ống đúc đạt các tiêu chuẩn gì trong sản xuất?
Thép ống đúc được định nghĩa: thép ống được đút kết thành khối liền mạch, thép ống đúc ra đời sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.
Để cho ra đời sản phẩm thép ông đúc có chất lượng cao, phải đạt các tiêu chuẩn sau đây:
– Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
– Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 10 – phi 610.
– Chiều dài đặc trưng của ống thép: 6 m, 12 m.
– Sản phẩm được sản xuất hay nhập khẩu từ: Việt Nam,Hài Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
Mời xem bảng báo giá thép ống đúc.
Thép ống các loại sở hữu những ưu điểm gì nổi bật?
– Độ bền: Thép ống loại sản phẩm xây dựng có khả năng chống chịu lực tốt, độ cứng cao. Cấu trúc rỗng, thành mỏng & khối lượng tương đối nhẹ. Đối với thép ống mạ kẽm, do được bao phủ lớp kẽm bên ngoài nên có khả năng chống ô xi hóa cực tốt. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
Tuổi thọ cao giúp kéo dài công trình vững chãi theo thời gian.
– Chống ăn mòn: Như đã nói ở trên, các loại thép ống mạ kẽm kháng ô xi hóa tốt nên các sản phẩm này được sử dụng nhiều ở những nơi ngập mặn, ven sông, đất bị nhiễm phèn,…không sợ tuổi thọ của thép giảm.
– Lắp đặt không khó: Với cấu trúc rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất thuận lợi di chuyển cũng như lắp đặt. Vì tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này, đồng thời công tác sữa chữa & lắp đặt cũng sẽ thuận lợi hơn.
Thông tin liên quan : Bảng báo giá thép ống mạ kẽm
Các bước tiến hành đặt hàng thép ống đúc tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm
– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép ống đúc đến tận công trình đúng giờ & đúng nơi
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa & dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công
Quý khách đặt hàng cần lưu ý vài điểm sau đây
- Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.
- Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước & chủng loại mình yêu cầu.
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
- Bảng báo giá thép các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
Quý khách có nhu cầu về Thép ống đúc, hãy liên hệ chúng tôi
Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24 h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Câu hỏi về thép ống đúc:
Sử dụng rộng rải trong nhiều nhành nghề khác nhau với đa dạng về công năng trong từng điều kiện cụ thể. Công nghiệp cơ khí: nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn,…Nông nghiệp: Ống đẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…Xây dựng: ống dẫn nước công trình, giàn giáo, hệ thống chửa cháy, ống luồn điện dây cáp, hàng rào…Ngành dầu khí: ống dẫn dầu, ống dẫn nguyên liệu thô, giàn khoan…
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng & sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của dựa trên các yếu tố: Xây dựng & duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp. Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng & nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn & phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Comments are closed.