Báo giá thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm tốt nhất thị trường Miền Nam

bang-bao-gia-thep-tam

Thép Tấm Trơn 1.2x1250x2500mm: Đa Dạng Ứng Dụng và Sự Linh Hoạt Trong Xây Dựng

Thép tấm trơn với kích thước 1.2x1250x2500mm là một lựa chọn đáng chú ý trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với kích thước này, nó mang lại sự tiện lợi và ứng dụng rộng rãi cho nhiều loại công trình. Dưới đây là những điểm nổi bật về thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm và cách nó có thể được sử dụng trong xây dựng.

1. Kích Thước Tiêu Chuẩn và Linh Hoạt Thiết Kế

Với kích thước 1.2x1250x2500mm, thép tấm trơn có kích thước chuẩn và phù hợp cho nhiều dự án xây dựng. Kích thước này giúp đơn giản hóa việc lập kế hoạch và lắp đặt, đồng thời tạo điều kiện cho việc tùy chỉnh và cắt theo yêu cầu cụ thể của dự án.

2. Ứng Dụng Trong Các Cấu Trúc Xây Dựng

Thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng, từ tấm nền, vách ngăn, đến cấu trúc khung kết. Độ bền và khả năng chống tải của nó là yếu tố quan trọng đảm bảo tính vững chắc và an toàn cho các công trình.

3. Linh Hoạt Trong Gia Công

Mặc dù có kích thước chuẩn, thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm vẫn có thể được cắt, uốn cong và gia công theo yêu cầu cụ thể của dự án. Điều này mở ra cơ hội cho sự sáng tạo trong thiết kế kiến trúc và xây dựng.

4. Khả Năng Chống ăn Mòn và Tuổi Thọ Dài

Thép tấm trơn thường được xử lý để tăng cường khả năng chống ăn mòn và tăng tuổi thọ. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao.

5. Tích Hợp Thẩm Mỹ Và Hiệu Suất

Dù trong việc xây dựng các công trình cơ bản hay các dự án thiết kế độc đáo, thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm có khả năng tích hợp giữa tính thẩm mỹ và hiệu suất. Điều này quan trọng để tạo ra những công trình vừa đẹp mắt vừa vững chắc và bền bỉ.

Tóm lại, tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng của thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm đã chứng minh vai trò quan trọng trong ngành xây dựng. Từ việc cung cấp tính vững chắc cho các cấu trúc đến khả năng tạo ra các thiết kế độc đáo, nó đã được chứng minh là một lựa chọn hữu ích cho nhiều loại công trình xây dựng.

Đặc điểm nổi bật thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm

🔰 Báo giá thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm tốt nhất thị trường Miền Nam được Sáng Chinh Steel cung cấp đầy đủ những thông tin bên dưới. Thông qua đó người tiêu dùng sẽ có thêm thông tin tham khảo chính xác, tính toán hợp lý chi phí mua hàng một cách tốt nhất => hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Báo giá thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm tốt nhất thị trường Miền Nam

Bảng báo giá thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm & những loại thép tấm khác dưới đây là những tin tức chính xác để quý khách hàng tham khảo tốt nhất. Công ty niêm yết báo giá định kì dựa vào nhà máy sản xuất

bang-bao-gia-tam-thep-xay-dung

Nếu bạn muốn tham khảo báo giá của những vật liệu xây dựng khác, vui lòng truy cập vào website: tonthepsangchinh.vn

BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN SS400/A36
QUY CÁCHBAREM (kg/tấm)ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
Tấm 1x1250x2500mm24.53                         27,000                       662,310
Tấm 1x1000x2000 mm15.70                         27,000                       423,900
Tấm 1,2x1250x2500mm29.44                         27,000                       794,813
Tấm 1,2x1000x2000mm18.84                         27,000                       508,680
Tấm 1,5x1250x2500mm36.80                         27,000                       993,516
Tấm 1,5x1000x2000mm23.55                         27,000                       635,850
Tấm 1.8x1250x2500 mm5.63                         27,000                       151,875
Tấm 1.8x1000x2000 mm28.26                         27,000                       763,020
Tấm 2x1250x2500mm49.06                         27,000                   1,324,620
3 x 1500 x 6000 mm                    211.95                         21,000                   4,450,950
4 x 1500 x 6000 mm                    282.60                         21,000                   5,934,600
5 x 1500 x 6000 mm                     353.25                         21,000                   7,418,250
5 x 2000 x 6000 mm                     471.00                         21,000                   9,891,000
6 x 1500 x 6000 mm                     423.90                         21,000                   8,901,900
6 x 2000 x 6000 mm                     565.20                         21,000                 11,869,200
8 x 1500 x 6000 mm                     565.20                         21,000                 11,869,200
8 x 2000 x 6000 mm                     753.60                         21,000                 15,825,600
10 x 1500 x 6000 mm                     706.50                         21,000                 14,836,500
10 x 2000 x 6000 mm                     942.00                         21,000                 19,782,000
12 x 1500 x 6000 mm                     847.80                         21,000                 17,803,800
12 x 2000 x 6000 mm                  1,130.40                         21,000                 23,738,400
14 x 1500 x 6000 mm                     989.10                         21,000                 20,771,100
14 x 2000 x 6000 mm                  1,318.80                         21,000                 27,694,800
16 x 1500 x 6000 mm                  1,130.40                         21,000                 23,738,400
16 x 2000 x 6000 mm                  1,507.20                         21,000                 31,651,200
18 x 1500 x 6000 mm                  1,271.70                         21,000                 26,705,700
18 x 2000 x 6000 mm                  1,695.60                         21,000                 35,607,600
20 x 2000 x 6000 mm                  1,884.00                         21,000                 39,564,000
22 x 2000 x 6000 mm                  2,072.40                         21,000                 43,520,400
25 x 2000 x 6000 mm                  2,355.00                         21,000                 49,455,000
30 x 2000 x 6000 mm                  2,826.00                         21,000                 59,346,000
35 x 2000 x 6000 mm                  3,297.00                         21,000                 69,237,000
40 x 2000 x 6000 mm                  3,768.00                         21,000                 79,128,000
45 x 2000 x 6000 mm                  4,239.00                         21,000                 89,019,000
50 x 2000 x 6000 mm                  4,710.00                         21,000                 98,910,000
55 x 2000 x 6000 mm                  5,181.00                         21,000               108,801,000
60 x 2000 x 6000 mm                  5,652.00                         21,000               118,692,000
70 x 2000 x 6000 mm                  6,594.00                         21,000               138,474,000
80 x 2000 x 6000 mm                  7,536.00                         21,000               158,256,000
100 x 2000 x 6000 mm                  9,420.00                         21,000               197,820,000
HOTLINE CẬP NHẬT BÁO GIÁ MỚI NHẤT MỖI NGÀY: 097 5555 055 – 0909 936 937

Các thông tin mà quý khách cần biết:

  • Bảng báo giá thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm nói riêng và thép tấm xây dựng nói chung chưa bao gồm chi phí về vận chuyển.
  • Đảm bảo sự an tâm tốt nhất cho khách hàng trong quá trình vận chuyển vật tư
  • Trong ngày, nhân viên của công ty sẽ xác nhận đơn hàng nhanh nhất
  • Khách hàng sẽ được cung cấp đúng chủng loại thép tấm như đã yêu cầu trong hợp đồng
  • Trước khi thanh toán, quý khách được phép kiểm tra sản phẩm

Tại sao nên chọn thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm ?

Thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm cực kì phù hợp cho nhiều mục đích xây dựng. Bên cạnh đó, gia công sản phẩm hợp lý giúp nhà thầu tính toán được chi phí mua hàng tốt nhất

Nếu sử dụng phương án cắt thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm theo quy cách thì sẽ giúp tiết kiệm được ngân sách chi trả VLXD. Đồng thời công trình đẩy nhanh tiến độ hoàn thành

Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM chuyên phân phối tận nơi mọi mặt hàng VLXD nói chung, thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm nói riêng với giá thành hợp lý.

Công ty nào ở Phía Nam cung cấp thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm tốt nhất hiện nay?

Bảng giá của thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm cơ bản sẽ có sự thay đổi chút ít, phụ thuộc hầu hết vào đơn hàng với số lượng là bao nhiêu. Để được tư vấn trực tiếp, xin quý vị liên hệ thẳng đến phòng kinh doanh để được hỗ trợ nhanh chóng nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

– Hệ thống cung cấp thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm của Tôn thép Sáng Chinh trên toàn bộ khu vực : thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, và giao hàng hằng ngày

→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 uy tín nên đơn giá sẽ có rất nhiều ưu đãi có lợi cho người tiêu dùng

→ Mọi mặt hàng đều có kiểm chứng của hiệp hội sắt thép Việt Nam

CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​

CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7

CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú

CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Đường dây nóng nhận tư vấn dịch vụ & đặt hàng nhanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Chất lượng thép tấm trơn tại Sáng Chinh có tốt không?

Phương châm nhập hàng chính hãng trong nước và ngoài nước, Sáng Chinh tự tin về độ an toàn cũng như chất lượng thép tấm phân phối. Dịch vụ vận chuyển vật tư có kèm theo giấy tờ đầy đủ, bảo hành tốt.

Thép tấm trơn được báo giá ra sao?

Sản phẩm có báo giá khác nhau tùy vào sự thay đổi về thị trường & số lượng đặt hàng. Là một doanh nghiệp lớn tại khu vực Phía Nam, Tôn thép Sáng Chinh cam kết kê khai giá vật tư rõ ràng nhất, chiết khấu hấp dẫn

Vì sao nên mua thép tấm trơn tại Tôn thép Sáng Chinh?

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý phân phối thép tấm trơn nhiều kích thước, chất lượng cao, đạt chứng chỉ CO, CQ. Chúng tôi nhập hàng với số lượng lớn nên đảm bảo tốt nguồn hàng mà công trình của bạn đang yêu cầu, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán nhiều ưu đãi, song song đó là dịch vụ hỗ trợ giao hàng tận nơi.

Sự Đa Dạng và Ứng Dụng Của Các Loại Thép Xây Dựng Từ Tôn Thép Sáng Chinh

Trong ngành xây dựng, việc sử dụng các loại vật liệu chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc, an toàn và hiệu quả. Tôn Thép Sáng Chinh, một đơn vị hàng đầu trong cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, đã đóng góp quan trọng vào sự thành công của nhiều dự án xây dựng. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về các loại thép từ Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng được áp dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.

1. Thép Hình và Thép Hộp: Sự Linh Hoạt Cho Các Cấu Trúc Xây Dựng

Thép hình và thép hộp từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các cấu trúc chịu tải. Nhờ tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng chống tải tốt, chúng có thể được sử dụng cho việc xây dựng các cột, dầm, khung kết cấu và các công trình khác.

2. Thép Ống: Cơ Sở Cho Hệ Thống Cấp Thoát Nước Và Điện

Thép ống từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng góp vào việc xây dựng hệ thống cấp thoát nước và điện. Với tính năng chống ăn mòn và độ bền cao, chúng giúp đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn của các hệ thống này.

3. Thép Tấm và Tôn: Sức Mạnh Cho Các Mặt Bằng Xây Dựng

Thép tấm và tôn từ Tôn Thép Sáng Chinh được sử dụng để xây dựng các mặt bằng, vách ngăn, mái che và các cấu trúc bảo vệ khác. Tính kháng lực, độ bền và khả năng chống thời tiết của chúng giúp bảo vệ và đảm bảo tính an toàn cho các công trình.

4. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Khung Kết Cấu Vững Chắc

Xà gồ và sắt thép xây dựng từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng khung kết cấu của các công trình. Chúng đảm bảo tính vững chắc và an toàn cho các cấu trúc xây dựng và đóng góp vào việc tạo nên những kiến trúc ấn tượng.

5. Tôn Thép: Sự Kết Hợp Giữa Thẩm Mỹ Và Bền Vững

Tôn thép từ Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ có tính năng chống thời tiết và bền vững mà còn được thiết kế để mang lại tính thẩm mỹ cho các dự án xây dựng. Từ mái nhà đến các tòa nhà đa dạng, tôn thép đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên vẻ đẹp tinh tế cho kiến trúc.

6. Đóng Góp Vào Xây Dựng Bền Vững

Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng mà còn góp phần quan trọng vào xây dựng các công trình bền vững. Từ việc cung cấp những vật liệu chất lượng cao cho đến sự đa dạng trong ứng dụng, Tôn Thép Sáng Chinh đã giúp thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.

Kết Luận: Vững Chắc Và Sáng Tạo Với Tôn Thép Sáng Chinh

Tôn Thép Sáng Chinh đã chứng tỏ vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu xây dựng của nhiều dự án. Sự đa dạng của các loại thép từ thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmxà gồ, thép cuộn ,sắt thép xây dựng và tôn các loại mang lại sự linh hoạt và khả năng sáng tạo trong thiết kế và xây dự

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777