Giá phôi thép hôm nay

phoi-thep

Giá phôi thép hôm nay. Trong quá trình rèn luyện và sản xuất sắt thép, thì phôi thép đóng một vai trò cực kì quan trọng. Vậy phôi thép là gì, công dụng ra sao? Giá phôi thép hôm nay như thế nào? Sau đây cùng Sáng Chinh Steel tìm hiểu những kiến thức liên quan đến nó để mang về cho mình những thông tin hữu ích.

phoi-thep

Giá phôi thép hôm nay

Phôi thép thường được các nhà máy sắt thép bán ra hoặc mua lại từ các quốc gia khác. Giá phôi thép trên thế giới thay đổi và liên tục dao động tùy vào tình hình chung và sự ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau.

CHỦNG LOẠILượng (nghìn tấm)Trị giá (triệu đô)LượngTrị giáLượng (nghìn tấm)Trị giá (triệu đô)LượngTrị giá
Phôi thép22,9319,29-59,20-70,182.023,801.477,7420,6077,69
Thép cuộn cán nóng40,9038,64-2,14-15,531.500,651.107,1350,03109,48
Thép tấm cán nóng29,7629,458,8899,4971,014,35787,5823,3565,88
Thép không gỉ21,2446,56-88,56-72,35338,80625,6044,7223,66
Thép lá cán nóng30,7826,6317,77-40,82635,97468,3947,41118,82
Thép tấm, thép lá khác16,1623,36-72,26-68,45358,11366,76-33,96-1,41
Thép cuộn cán nguội18,9521,92-22,16-31,59308,45271,343,2250,66
Thép lá cán nguội24,8127,56-4,64-17,60299,05262,570,0740,98
Thép dây7,639,61-8,91-28,28288,38251,2936,26112,71
Thép cuộn khác12,2614,30-96,70-51,31221,71208,7830,3383,83
Thép hình15,6317,92193,74207,73176,09154,163,7150,55
Loại khác3,595,50-60,56-84,64134,78141,5342,10152,05
Thép thanh10,9412,70144,3096,40148,55126,75-35,184,94
Thép tấm cán nguội1,621,71-15,09-25,4430,3423,83210,41255,47
Tôn0,741,1197,9026,7617,0615,9111,4852,94

Phôi thép là gì?

Phôi thép có vai trò rất quan trọng, trực tiếp ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền của sắt thép. Trong quá trình sản xuất nhiều nhà máy sẽ phải bảo mật . Vì mỗi loại thép tạo ra luôn có những công thức riêng

1/ Quy trình tạo ra phôi thép

Để sản xuất thép thì có hai phương pháp chính. Đó là sản xuất thông qua lò cơ bản (BOF) và thông qua lò hồ quang điện (EAF). Hiện nay trên thế giới 70%  sản lượng thép được sản xuất bằng lò cơ bản theo quá trình như sau:

– Đầu tiên là bước khai thác quặng trong các mỏ sắt.

– Tiếp theo, chuyển nguyên liệu thô về cơ sở chế tạo. Nguyên liệu thô sẽ được đưa vào lò nung nóng tới 1 nhiệt độ nhất định tạo ra dòng kim loại nóng chảy. Rồi sau đó dòng kim loại này được dẫn tới lò hồ quang điện để xử lý. Rồi tách bỏ tạp chất và điều chỉnh các thành phần hoá học trong đó sao cho hợp lý.

– Sau khi loại hết những bỏ tạp chất, sẽ tiến hành đúc để tạo ra các loại phôi thép như phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Các phôi này sẽ được đưa vào các máy tạo hình để cho ra các sản phẩm như thép ống xây dựng, thép hình, thép cuộn, thép tấm…Được đi đến các nhà phân phối hoặc xuất khẩu.

2/ Kích thước cơ bản của phôi thép

Các kích thước cơ bản của phôi thép:

– Phôi 120mm x 120mm, 130mm x 130mm  150mm x 150mm

– Chiều dài của sản phẩm: L = 6m, L = 12m

– Trọng lượng ~ 2,100 kg

– Độ cong 10 mm/m đến 80 mm/12m

– Bề mặt : Bóng, không rạn nứt, không có lỗ khí

– Màu sắc : Có màu xanh đặc trưng

– Tiết diện: Vuông đều

3/ Phôi thép ứng dụng để làm gì

Thành phần chính của phôi thép là sắt và cacbon cùng một số nguyên tố hóa học khác như Lưu Huỳnh, Photpho, Silic và Oxi… Phôi thép là vật liệu có ý nghĩa quan trọng nhất cho ngành kỹ thuật cơ khí và xây dựng.

Các loại phôi thép phổ biến

Phôi thép được phân loại với những mục đích sử dụng khác nhau.

1/ Phôi thép thanh

Chủ yếu loại phôi này dùng để sản xuất thép cuộn và thép thanh vằn chuyên dùng trong xây dựng.

Với nhiều quy cách đa dạng thì phôi thép thanh là dạng phôi thép hình trụ vuông. Chúng có kích thước phổ biến là 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150. Phôi thanh có thể dài từ 6m đến 12m tùy theo quy chuẩn của nhà máy hoặc ngành sản xuất.

2/ Phôi thép vuông

Phôi thép vuông có nhiều đặc điểm gần giống với phôi thanh. Thế nhưng kích thước của nó lớn hơn nhiều so với phôi thanh. Loại phôi này được sản xuất ra nhiều loại thép xây dựng thành phẩm như: thép hộp, thép hình, thép ống, thép thanh, thép cuộn…

Phôi thép được sản xuất xong có thể tồn tại ở 2 trạng thái:

 – Trạng thái nóng: Trạng thái này duy trì phôi ở 1 nhiệt độ cao sau khi ra khỏi quá trình hình thành phôi thép.  Để đưa trực tiếp vào nhà máy cán thép để cán ra các loại thép xây dựng thành phẩm.

 – Trạng thái nguội: Là trạng thái nguội của phôi thép để chuyển tới các nhà máy khác. Phôi thép từ đây sẽ được làm nóng lại để đưa vào quá trình cán thép thành phẩm.

3/ Phôi thép tròn

Phôi thép tròn chứa hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn bởi oxi hóa. Chịu nhiệt tốt, độ bền kéo tốt trong môi trường mặn, nhiệt độ thay đổi liên tục.

Phôi thép tròn được ứng dụng trong công nghiệp trong ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác. Làm khuôn dập nguội, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn. Các chi tiết chịu trọng tải như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng.

Tiêu chuẩn phôi thép

1/ Phôi thép S30V

Thép S30V  với tiêu chuẩn SKH10 (JIS), W12Cr4V5Co5 (GB) chứa đựng một hàm lượng carbon và vanadium cao . Việc tăng carbon và vanadium đã giúp giữ được sắc cạnh cực tốt và chống trầy xước. Hiện nay, S30V là thép được sử dụng làm dao tốt nhất 

2/ Phôi thép c45

Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, phôi thép C45 là loại thép có chất lượng tốt về mặt kết cấu, độ bền cao, độ kéo phù hợp. Mác thép C45 là một trong những loại mác thép cơ bản có tính ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng thông dụng để sản xuất ty ren, bánh đà, bulong ốc vít..Thành phần mangan có trong thép  giúp thép có khả năng chống oxy hóa, ngăn hình thành chất sunfat sắt, tránh nứt vỡ thép.

Báo giá sắt thép xây dựng

Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn đặt sự uy tín, trách nhiệm, giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, vận hành công việc êm xuôi, luôn tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như ngày nay.

Bảng giá thép Việt Nhật 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
CB300/SD295
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
CB400/CB500
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Miền Nam 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
CB300/SD295
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
CB400/CB500
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Pomina 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
CB400/CB500
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Việt Ý

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT Ý
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       19,300
P129.77       19,200
P1413.45       19,200
P1617.56       19,200
P1822.23       19,200
P2027.45       19,200
CB400/CB500
P106.93       19,300
P129.98       19,200
P1413.6       19,200
P1617.76       19,200
P1822.47       19,200
P2027.75       19,200
P2233.54       19,200
P2543.7       19,200
P2854.81       19,200
P3271.62       19,200

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Ý nghĩa chung của 1 bó thép trong xây dựng

Trong lĩnh vực xây dựng thì việc 1 bó thép bao nhiêu cây là quy định chung đối với toàn ngành. Trong việc phục vụ sản xuất thì điều này có ý nghĩa rất lớn. Giúp cho con người có thể vận chuyển sắt thép một cách thuận tiện.

Bên cạnh đó việc bó sẵn một bó thép có thể giúp cho việc bốc xếp nhanh gọn hơn. Khiến cho việc kinh doanh trở lên nhanh gọn không rườm rà và hạn chế việc nhầm lẫn.

Trong kinh doanh họ phải đưa ra những tiêu chuẩn thép xây dựng và việc tuân theo quy tắc bó thép đó. Khiến cho việc kiểm soát hàng tồn kho được chuẩn xác hơn. Khách hàng cũng có thể tự tính toán được đơn hàng xem có thiếu hay thừa. Điều này còn có ý nghĩa là tránh được sự gian lận từ các nhà phân phối dối trá trong kinh doanh.

“Sự Đa Dạng của Sản Phẩm Thép Tại Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh”

Công ty Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ chuyên về sản phẩm thép xây dựng mà còn đa dạng hóa danh mục sản phẩm với các loại thép nổi tiếng và uy tín.

Dưới đây là một số sản phẩm thép được cung cấp bởi chúng tôi:

1. Thép Việt Nhật: Sản phẩm thép Việt Nhật thường đảm bảo chất lượng và độ bền cao, được sản xuất bởi sự kết hợp giữa công nghệ Việt Nam và Nhật Bản.

2. Thép Việt Mỹ: Thép nhập khẩu từ Mỹ thường có chất lượng rất cao và đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép Việt Mỹ đáng tin cậy.

3. Thép Pomina: Pomina là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, và chúng tôi là một trong những đối tác cung cấp sản phẩm thép Pomina.

4. Thép Miền Nam: Công ty Tôn Thép Sáng Chinh có mối quan hệ tốt với các nhà sản xuất thép tại khu vực miền Nam, giúp cung cấp sản phẩm thép miền nam chất lượng cho khách hàng.

5. Thép Hòa Phát: thép Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, và chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép chất lượng từ Hòa Phát.

6. Thép Cuộn: Sản phẩm thép cuộn thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng, và chúng tôi cung cấp các loại thép cuộn đáng tin cậy.

Danh mục đa dạng của chúng tôi đảm bảo rằng khách hàng sẽ luôn tìm thấy sản phẩm thép phù hợp với nhu cầu của họ. Công ty Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm thép chất lượng và dịch vụ xuất sắc để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777