Thép tấm tại quận Thủ Đức

Thép tấm tại quận Thủ Đức

Thép tấm tại quận Thủ Đức được phân loại dựa vào quy trình sản xuất đưuọc chia làm 2 loại chính là thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng. Tùy thuộc vào tính chất sử dụng mà thép tấm được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Ngoài ra, thép tấm còn được dùng làm bồn chứa xăng dầu, làm nồi hơi, làm sàn xe, làm tủ điện, thùng container,…Trong mỗi loại lại chia ra thành 2 loại nhỏ thép tấm chống trơn và thép tấm chống trượt.

Với dự tính trở thành doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực cung cấp nguyên vật liệu xây dựng gạch, cát, đá mi, đá hộc, sắt thép, xi măng, Sắt thép xây dựng. dặc biệt là thép tấm xây dựng.Đơn vị đặt mục tiêu khách hàng lên trên hết. Chuyên viên bán hàng, của dịch vụ năng động rất đạt chuẩn trong lĩnh vực phân phối Sắt thép xây dựng, Chúng tôi cơ hội được thống nhất hợp tác với Quý khách !

Dưới đây là bảng giá các loại thép tấm tại quận Thủ Đức cho khách hàng tham khảo:

BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN

Thép tấm gân được quy cách theo nhiều kích thước ly khác nhau: 3ly, 4ly , 5ly, 6ly, 8ly, 10ly. Để tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng đặt theo yêu cầu.

Tên sản phẩm

Quy cáchĐơn giá (đã VAT)
Thép tấm gân3ly x 1500 x 6/12m/QC12,500
Thép tấm gân4ly x 1500 x 6/12m/QC12,500
Thép tấm gân5ly x 1500 x 6/12m/QC12,500
Thép tấm gân6ly x 1500 x 6/12m/QC12,500
Thép tấm gân8ly x 1500 x 6/12m/QC12,500
Thép tấm gân10ly x 1500 x 6/12m/QC12,500

BẢNG GIÁ THÉP TẤM LÁ

Thép tấm lá cũng chia làm nhiều loại theo kích thước 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly,..Vì vậy giá thép tấm lá cũng khác nhau, dao động từ 14.000 đến 15.000 VNĐ, cụ thể như sau:

Tên sản phẩm

Quy cáchĐơn giá (đã VAT)
Thép tấm SPCC1.0ly x 1000/1250 x QC15,000
Thép tấm SPHC1.2ly x 1000/1250 x QC14,000
Thép tấm SPHC1.4ly x 1000/1250 x QC14,000
Thép tấm SPHC1.5ly x 1000/1250 x QC14,000
Thép tấm SPHC1.8ly x 1000/1250 x QC14,000
Thép tấm SPHC2.0ly x 1000/1250 x QC14,000
Thép tấm SPHC2.5ly x 1000/1250 x QC14,000
Thép tấm SPHC3.0ly x 1000/1250 x QC14,000

BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/A36

Là một trong ba loại thép tấm phổ biến trên thị trường hiện nay cùng với Q345B và tấm mạ kẽm. Tấm SS400 được chia ra rất nhiều loại khác nhau theo kích thước cụ thể như sau :

Thép tấm SS400/A36 gồm các loại : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 15 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 60 ly,70 ly, 80 ly, 90 ly, 100 ly, 110 ly, 150 ly, 170 ly

Tên sản phẩm

Quy cáchĐơn giá (đã VAT)
Thép tấm SS400/A363.0ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A364.0ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A365.0ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A365.0ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A366.0ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A366.0ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A368.0ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A368.0ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3610ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A3610ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3612ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A3612ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3614ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A3614ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3615ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A3615ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3616ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A3616ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3618ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A3618ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3620ly x 1500mm x 6/12m/QC11,300
Thép tấm SS400/A3620ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3660ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3670ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3680ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A3690ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A36100ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A36110ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A36150ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000
Thép tấm SS400/A36170ly x 2000mm x 6/12m/QC12,000

BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B/A572

Thép tấm Q345B/A572 đang có giá cao nhất thị trường hiện nay bởi sự khan hiếm cũng như những ưu điểm đặc biệt của loại thép này. Chính vì vậy, việc biết chính xác giá thép tấm Q345B ở thời điểm hiện tại là bao nhiêu sẽ giúp bạn dự toán được chi phí xây dựng. chúng được quy cách theo từng kích thước khác nhau theo từng mục đích sử dụng.

Trên thị trường hiện tại, giá tấm Q345B phụ thuộc vào độ dày, giá mua từng loại là khác nhau và tùy thuộc vào sự biến động của thị trường mà giá cũng có thể tăng hoặc giảm. Dưới đây là giá thép tấm Q345B

Tên sản phẩm

Quy cáchĐơn giá (đã VAT)
Thép tấm Q345B/A5724.0ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A5725.0ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A5725.0ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A5726.0ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A5726.0ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A5728.0ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A5728.0ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57210ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57210ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57212ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57212ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57214ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57214ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57215ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57215ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57216ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57216ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57218ly x 1500mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57218ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57240ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57250ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57260ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57270ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57280ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A57290ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A572100ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500
Thép tấm Q345B/A572110ly x 2000mm x 6/12m/QC13,500

Trong đó:

  • Bảng giá đã bao gồm thuế VAT
  • Đơn giá trên mang tính chất tham khảo vì tình hình giá sắt thép có thể lên xuống theo ngày, vậy nên khách hàng nên theo dõi thường xuyên hay liên hệ trực tiếp để báo giá chính xác nhất
  • Khách đặt hàng sẽ được vận chuyển miễn phí đến chổ khách hàng
  • Hàng đảm bảo chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng
  • Khách đặt hàng với số lượng lớn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi đặc biệt của công ty
  • Hàng đã đặt có thể giao liền trong ngày hoặc 1,2 ngày theo yêu cầu của khách hàng
  • Hình thức thanh toán nhanh lẻ bằng tiền mặt hay chuyển khoản

Cung cấp địa chỉ&SĐT cho khách hàng:

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com

Trụ sở chính: 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM

Nhà Máy Sản Xuất Tôn Thép: Tôn Thép Hai Chinh 80 Lê Văn Khương, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. HCM

Xưởng cán tôn, gia công Thép Hình: Thép Sáng Chinh Lô 8 Đức Hòa Hạ, KCN Tân Đức, Đức Hòa, Long An

Kho Hàng: Số 2 Liên Khu 4-5 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Kho Bãi Nội Thành:
+ 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP. HCM
+ 64 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, TP. HCM
+ 48 Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM

Rate this post
Danh mục: Chưa phân loại

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777