Thương hiệu thép cuộn Việt Nhật P6, P10, P14 được nhiều người tin dùng

bang-gia-sat-thep-xay-dung-tphcm
🔰 Báo giá thép hôm nay🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thương hiệu thép cuộn Việt Nhật P6, P10, P14 được nhiều người tin dùng. Hotline đặt hàng 24/7 & báo giá dựa vào số lượng đơn hàng thực tế tại doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.

Thép cuộn Việt Nhật P6, P10, P14 có những đặc điểm quan trọng nào?

 Yêu cầu kỹ thuật:

Tính cơ lý của sắt thép xây dựng – thép cuộn Việt Nhật P6, P10, P14 phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

+ Mác thép: SS 400

+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2

+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2

+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

bang-gia-sat-thep-xay-dung

Ưu điểm của thép cuộn Việt Nhật P6, P10, P14 xây dựng

+ Sản xuất với mẫu mã cực đa dạng, nhiều kích thước để người tiêu dùng chọn lựa

+ Dễ thi công chiều dài ( 6m, 12m ), dễ vận chuyển

+ Hàng hóa đẹp, dẻo dai dễ uốn

+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm

Thương hiệu thép cuộn Việt Nhật P6, P10, P14 được nhiều người tin dùng

Mật độ thi công xây dựng của các công trình ngày càng cao nên yêu cầu về số lượng thep cuon Viet Nhat P6, P10, P14 cũng từ đó mà phát triển.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối đa dạng các loại sắt thép xây dựng với đầy đủ các quy cách khác nhau.

Giá thép xây dựng Việt Nhật

CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/GR4CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800
#75B4CC”>

THÉP VIỆT ĐỨC
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,300
P129.98         19,200
P1413.57         19,200
P1617.74         19,200
P1822.45         19,200
P2027.71         19,200
P106.93         19,300
P129.98         19,200
P1413.57         19,200
P1617.74         19,200
P1822.45         19,200
P2027.71         19,200
P2233.52         19,200
P2543.52         19,200
P28Liên hệ         Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800
thepsangchinh@gmail.com
  • B2 : Hợp đồng với các điều khoản cần trao đổi: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách ưu đãi & thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B3: Qúy khách sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B4: Chúng tôi xuất hóa đơn và khách hàng thanh toán số dư
  • PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

    Những khó khăn mà tôi đang gặp phải, được nhân viên của Sáng Chinh hỗ trợ rất nhiệt tình

    Bắp Thái / Cà Mau

    Tôi đã có những trải nghiệm tuyệt vời khi đến với Tôn thép Sáng Chinh

    Nguyễn Trọng Tiến / TPHCM

    Thông qua nhiều phương tiện tham khảo tìm kiếm, tôi đã biết đến công ty Tôn thép Sáng Chinh. Dịch vụ rất chuyên nghiệp

    Võ Quốc Bình / Rạch Giá

    ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp

    1. Năng lực của nhà cung cấp vật liệu xây dựng Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?

    => Vai trò là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cấp 1 ở Miền Nam, liên kết điều đặn với nhiều nhà máy sắt thép – tôn thép lớn nên tất cả các mặt hàng mà chúng tôi cung cấp luôn bảo đảm về chất lượng, có giấy tờ – hóa đơn đầy đủ

    2. Tôn thép Sáng Chinh có giới hạn số lượng đặt hàng sắt thép xây dựng không?

    => Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng

    3. Làm sao để biết được công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên nghiệp?

    => Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…

    Rate this post

    NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

    Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    Email : thepsangchinh@gmail.com

    MST : 0316466333

    Website : https://tonthepsangchinh.vn/

    097 5555 055 Hotline (24/7)
    0909 936 937
    0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777