🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bạn đang cần báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)?. Qua những thông tin được cung cấp phía dưới, hy vọng khách hàng có thể mua vật tư chính hãng với mức chi phí phù hợp. Dịch vụ tư vấn 24/7 được đội ngũ Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ quý khách hết mình
Thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) được giao trực tiếp mà không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào, đủ số lượng. Chất lượng vượt bậc, xây dựng đáp ứng nhiều tiêu chí về mặt kỹ thuật.
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Chính sách hỗ trợ vận chuyển thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) đến công trình
Vai trò quan trọng của thép H200x200x8x12x12m( Posco) trong xây dựng
Hiện nay, cho dù thiết kế công trình có đơn giản hay phức tạp đến đâu thì người ta điều áp dụng thép H200x200x8x12x12m( Posco) . Kích thước của thép có thể gia công tự do. Nhà thầu tại TPHCM cũng vì vậy mà tiết kiệm được nhiều chi phí hơn
Tôn Thép Sáng Chinh phân phối các loại mác thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chứng nhận bởi Cục SẮT THÉP XÂY DỰNG VIỆT NAM. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực trên địa bàn
Thép được bảo quản trong những điều kiện môi trường tốt nhất. Thép H200x200x8x12x12m( Posco) có độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựng có sức ảnh hưởng lớn hiện nay
Thép hình H theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN
Những thông số cơ bản của thép hình H mà quý khách có thể tham khảo như sau
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Modun kháng uốn mặt cắt (cm3) | ||||||
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119.8 | 94.0 | 20,400 | 6,750 | 13.1 | 7.5 | 1,360 | 450 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134.8 | 106.0 | 21,500 | 7,100 | 12.6 | 7.3 | 1,440 | 466 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 101.5 | 79.7 | 21,700 | 3,650 | 14.6 | 6.0 | 1,280 | 292 |
H338x351 | 13 | 13 | 20 | 135.3 | 106.0 | 28,200 | 9,380 | 14.4 | 8.3 | 1,670 | 534 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146.0 | 115.0 | 33,300 | 11,200 | 15.1 | 8.8 | 1,940 | 646 |
H344x354 | 16 | 16 | 20 | 166.6 | 131.0 | 35,300 | 11,800 | 14.6 | 8.4 | 2,050 | 669 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173.9 | 137.0 | 40,300 | 13,600 | 15.2 | 8.8 | 2,300 | 776 |
H350x357 | 19 | 19 | 20 | 191.4 | 156.0 | 42,800 | 14,400 | 14.7 | 8.5 | 2,450 | 809 |
H396x199 | 7 | 11 | 16 | 72.2 | 56.6 | 20,000 | 1,450 | 16.7 | 4.5 | 1,010 | 145 |
H400x200 | 8 | 13 | 16 | 84.1 | 66.0 | 23,700 | 1,740 | 16.8 | 4.5 | 1,190 | 174 |
H404x201 | 9 | 15 | 16 | 96.2 | 75.5 | 27,500 | 2,030 | 16.9 | 4.6 | 1,360 | 202 |
H386x299 | 9 | 14 | 22 | 120.1 | 94.3 | 33,700 | 6,240 | 16.7 | 7.8 | 1,740 | 418 |
H390x300 | 10 | 16 | 22 | 136.0 | 107.0 | 38,700 | 7,210 | 16.9 | 7.3 | 1,980 | 481 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178.5 | 140.0 | 49,000 | 16,300 | 16.6 | 9.5 | 2,520 | 809 |
H394x398 | 11 | 18 | 22 | 186.8 | 147.0 | 56,100 | 18,900 | 17.3 | 10.1 | 2,850 | 951 |
H294x405 | 18 | 18 | 22 | 214.4 | 168.0 | 59,700 | 20,000 | 16.7 | 9.7 | 3,030 | 985 |
H400x400 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172.0 | 66,600 | 22,400 | 17.5 | 10.1 | 3,330 | 1,120 |
H400x408 | 21 | 21 | 22 | 250.7 | 197.0 | 70,900 | 23,800 | 16.8 | 9.8 | 3,540 | 1,170 |
H406x403 | 16 | 24 | 22 | 254.9 | 200.0 | 78,000 | 26,200 | 17.5 | 10.1 | 3,840 | 1,300 |
H414x405 | 18 | 28 | 22 | 295.4 | 232.0 | 92,800 | 31,000 | 17.7 | 10.2 | 4,480 | 1,530 |
H428x407 | 20 | 35 | 22 | 360.7 | 283.0 | 119,000 | 39,400 | 18.2 | 10.4 | 5,570 | 1,930 |
H458x417 | 30 | 50 | 22 | 528.6 | 415.0 | 187,000 | 60,500 | 18.8 | 10.7 | 8,170 | 2,900 |
H498x432 | 45 | 70 | 22 | 770.1 | 605.0 | 298,000 | 94,400 | 19.7 | 11.1 | 12,000 | 4,370 |
H446x199 | 8 | 12 | 18 | 84.3 | 66.2 | 28,700 | 1,580 | 18.5 | 4.3 | 1,290 | 159 |
H450x200 | 9 | 14 | 18 | 96.8 | 76.0 | 33,500 | 1,870 | 18.6 | 4.4 | 1,490 | 187 |
H434x299 | 10 | 15 | 24 | 135.0 | 106.0 | 46,800 | 6,690 | 18.6 | 7.0 | 2,160 | 448 |
H440x300 | 11 | 18 | 24 | 157.4 | 124.0 | 56,100 | 8,110 | 18.9 | 7.2 | 2,550 | 541 |
H496x199 | 9 | 14 | 20 | 101.3 | 79.5 | 41,900 | 1,840 | 20.3 | 4.3 | 1,690 | 185 |
H500x200 | 10 | 16 | 20 | 114.2 | 89.6 | 47,800 | 2,140 | 20.5 | 4.3 | 1,910 | 214 |
H506x201 | 11 | 19 | 20 | 131.3 | 103.0 | 56,500 | 2,580 | 20.7 | 4.4 | 2,230 | 254 |
Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)
Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) ngày hôm nay có từng kích thước cụ thể riêng, chúng tôi hỗ trợ cho nhà thầu với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn. Mỗi ngày, thị trường xây dựng tiêu thụ thép H200x200x8x12x12m( Posco) cực kì lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá thép H bằng file chữ
THÉP HÌNH H | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ | ||
Thép H 100x100x6x8x12m | 12m | kg | 206.4 | 22,200 | 4,582,080 | Posco | |
Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | kg | 285.6 | 22,200 | 6,340,320 | Posco | |
Thép H150x150x7x10x12m | 12m | kg | 378.0 | 22,200 | 8,391,600 | Posco | |
Thép H194x150x6x9x12m | 12m | kg | 367.2 | 22,200 | 8,151,840 | Posco | |
Thép H200x200x8x12x12m | 12m | kg | 598.8 | 22,200 | 13,293,360 | Posco | |
Thép H244x175x7x11x12m | 12m | kg | 440.4 | 22,200 | 9,776,880 | Posco | |
Thép H250x250x9x14x12m | 12m | kg | 868.8 | 22,200 | 19,287,360 | Posco | |
Thép H294x200x8x12x12m | 12m | kg | 681.6 | 22,200 | 15,131,520 | Posco | |
Thép H300x300x10x15x12m | 12m | kg | 1,128.0 | 22,200 | 25,041,600 | Posco | |
Thép H350x350x12x19x12m | 12m | kg | 1,644.0 | 22,200 | 36,496,800 | China | |
Thép H390x300x10x16x12m | 12m | kg | 792.0 | 22,200 | 17,582,400 | Posco | |
Thép H400x400x13x21x12m | 12m | kg | 2,064.0 | 22,200 | 45,820,800 | China | |
Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1,368.0 | 22,200 | 30,369,600 | Posco | ||
Thép H500x200x10x16x12m | 12m | kg | 1,075.2 | 22,200 | 23,869,440 | Posco | |
Thép H450x200x9x14x12m | 12m | kg | 912.0 | 22,200 | 20,246,400 | Posco | |
Thép H600x200x11x17x12m | 12m | kg | 1,272.0 | 22,200 | 28,238,400 | Posco | |
Thép H446x199x9x14x12m | 12m | kg | 794.4 | 22,200 | 17,635,680 | Posco | |
Thép H496x199x8x12x12m | 12m | kg | 954.0 | 22,200 | 21,178,800 | Posco | |
Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1,666.0 | 22,200 | 36,985,200 | Posco | ||
Thép H588x300x12x20x12m | 12m | kg | 1,812.0 | 22,200 | 40,226,400 | Posco | |
Thép H700x300x13x24x12m | 12m | kg | 2,220.0 | 22,200 | 49,284,000 | Posco | |
THAM KHẢO: THÉP HÌNH H SÁNG CHÍNH. QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # |
Mác thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Đặc điểm nhận biết của thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)
Đặc điểm chính để nhận biết thép này là 2 chiều dài bằng nhau, chiều rộng 2 cánh tương đương. Nếu thi công đòi hỏi độ cân bằng thì đây sẽ là loại thép ưu tiên sử dụng, đảm bảo được sự an toàn, cũng như là nhiều yếu tố khác. Độ bền của thép H200x200x8x12x12m( Posco) được nhiều chuyên gia đánh giá rất cao, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Ứng dụng thép H200x200x8x12x12m( Posco) trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Với mỗi loại thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Thông số kỹ thuật của thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Sáng Chinh ở Miền Nam luôn báo giá nhanh chóng, chính xác, cung ứng hàng hóa chính hãng cho mọi công trình
Trong nhiều năm hoạt động trên thị trường TPHCM, Sáng Chinh Steel hợp tác song phương với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng nhất trong nước. Bên cạnh đó, để mở rộng nhu cầu chọn lựa cho khách hàng, chúng tôi còn nhập sắt thép tại: Nhật Bản, Đài Loan , Hàn Quốc, Trung Quốc,…. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, giá cũng phân chia thành nhiều phân khúc khác nhau
Mỗi khi giao hàng đến tận tay cho người tiêu dùng, chúng tôi luôn cung cấp: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), thành phần, nhà sản xuất, số lô, nguồn gốc xuất xứ,…
Chúng tôi giao hàng luôn rút ngắn thời gian. Hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
5 bước mua hàng chính hãng nhanh nhất
Công Ty TÔN THÉP SÁNG CHINH
Mạng xã hội:
Hashtag:
#bangbaogiathephinhh
#thephinhhxaydung
#giathephinhh
#thepchuh
#bangbaogiathepchuh
#thephinhhxaydung
#thephxaydung
#theph
#giathepchuh
#baogiathephinhh
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80016″ image_width=”121″ name=”Phạm Phong” company=”TPHCM”]
Tôi nhận đơn báo giá nhanh, hàng hóa cung ứng tận nơi. Dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh với độ chuyên môn cao
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79938″ image_width=”121″ name=”Trúc Đào Bùi ” company=”TPHCM”]
Công trình của tôi cần số lượng lớn nguồn vật tư. Rất may tôi biết đến Tôn thép Sáng Chinh, dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80011″ image_width=”121″ name=”Đình Bảo ” company=”Sun Life Việt Nam”]
Tôi đã có trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Tôn thép Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79894″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Báo giá thép hình H có dễ thay đổi?”]
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép hình H với kích thước có cố định không?”]
=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã để quý khách chọn lựa
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Thép hình H mạ kẽm có thể sử dụng ở vùng ngập mặn?”]
=> Tất nhiên rồi ạ, sản phẩm này được mạ kẽm nhằm nâng cấp khả năng ứng dụng lâu dài tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, những địa hình có tính ăn mòn cao, axit
[/accordion-item]