Bạn đang cần báo giá thép hình H600x200x11x17x12m posco. Dịch vụ giao hàng hằng ngày với số lượng thép không giới hạn. Hiện tại ở Khu vực Miền Nam, Sáng Chinh Steel đang là địa chỉ được khách hàng tìm đến, cung cấp chính xác chủng loại & số lượng thép hình H600x200x11x17x12m posco như yêu cầu. Xuất trình các hóa đơn để đưa tận tay cho khách hàng
Tăng độ bền cho công trình bằng việc sử dụng thép hình H294x200x8x12x12m( Posco)
Thép hình H600x200x11x17x12m posco sở hữu những đặc điểm cơ bản nào?
Để nhận biết dạng thép này rất dễ, bằng mắt thường thì chúng ta thấy chúng có dạng chữ H đặc trưng, nên giữ thăng bằng cực tốt. Nhiều chuyên gia đánh giá thép H600x200x11x17x12m posco là sản phẩm xây dựng có độ bền tốt, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Thép hình H600x200x11x17x12m posco này được ứng dụng nhiều nhất là trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng các dạng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Thép H600x200x11x17x12m posco ra đời với nhiều mác thép. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép hình của Nhật Bản: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng báo giá thép hình H600x200x11x17x12m posco tại TPHCM
Bảng báo giá thép hình H – H600x200x11x17x12m posco, đặt hàng không giới hạn về mặt số lượng. Để nhanh chóng chốt đơn trong thời gian ngắn nhất , khách hàng có thể gọi trực tiếp thông qua số:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Mác thép hình H cơ bản
Mác thép | Giới hạn chảy δc (MPa) ≥ (1) (2) | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài ≥ | Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
| |||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) | Chiều dài hoặc đường kính (mm) | δ (%) | |||||
≤ 16 | > 16 | > 40 | |||||
SS330 | 205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 26 21 26 28 | r = 0.5a |
205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Thanh, góc ≤25 | 25 30 | r = 0.5a | |
SS400 | 245 | 235 | 215 | 400 ~510 | Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 21 17 21 23 | r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 | 20 24 | r = 1.5a | |||||
SS490 | 280 | 275 | 255 | 490 ~605 | Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 19 15 19 21 | r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 | 18 21 | r = 2.0a | |||||
SS540 | 400 | 390 | – | 540 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 16 13 17 | r = 2.0a |
400 | 390 | – | 540 | Thanh, góc ≤25 > 25 | 13 17 | r = 2.0a | |
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa. (2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Thông số kỹ thuật của thép hình H600x200x11x17x12m posco
Đặc tính kỹ thuật
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Chất lượng thép hình H bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Tỉ lệ nguyên liệu đầu vào
Thep hinh H được hiểu là thép hợp kim có chứa thành phần chính gồm có: Sắt (Fe), Cacbon (0,02 – 2,14%) cùng với một vài nguyên tố hóa học khác. Tùy vào % thành phần các nguyên tố trên mà thép hình H sẽ có độ cứng, độ chịu lực & chất lượng khác nhau.
Độ dày của thép hình
Thông qua kích thước, độ dày, thép hình H sẽ có khả năng chịu lực khác nhau. Bên cạnh đó thì mỗi nhà sản xuất cũng sẽ cho ra những kích thước khác nhau. Vì vậy khi chọn mua thép hình H, bạn lưu ý chọn đúng quy cách chính xác với từng hạng mục để đảm bảo chất lượng công trình về sau
Công nghệ cán
Có 2 loại công nghệ cán thép hiện nay đang phổ biến, đó là công nghệ cán nguội và công nghệ cán nóng. Chất lượng thép sẽ được nâng cao hơn khi áp dụng công nghệ cán nóng, do đó sẽ có giá thành cao hơn. Thế nhưng nhìn chung thì cả 2 công nghệ điều đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn về chất lượng.
Thép hình H600x200x11x17x12m posco có những ứng dụng nào trong các công trình xây dựng tại TPHCM?
Thép hình H600x200x11x17x12m posco sẽ làm cho công trình xây dựng của bạn trở nên độc đáo hơn. Dễ dàng gia công tương ứng với từng kích thước mong muốn. Do vậy mà nhà thầu có thể tiết kiệm chính sách khi mua vật tư
Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép H600x200x11x17x12m posco đến tận nơi đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều đạt mọi thông số đưa ra. Quan trọng nhất vẫn là giá thành rẻ
Sự khác nhau đa dạng về mặt chủng loại, thép H mạ kẽm nói chung đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng, chống gỉ sét, bền bỉ trong mọi nhiệt độ, không cong vênh, chịu tải lớn, cùng với tuổi thọ lâu dài theo thời gian. Đây cũng là loại vật tư xây dựng đứng đầu danh sách chọn lựa hiện nay
Dịch vụ của chúng tôi hoạt động đã mang lại những lợi ích gì?
- Kể từ khi nhận được yêu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ để tư vấn trong vòng 24h, đồng thời kê khai chính xác giá vật tư dựa vào khối lượng đặt hàng (Rất nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn)
- Công ty Tôn thép Sáng Chinh sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, đến với dịch vụ chúng tôi, quý khách sẽ luôn cảm thấy hài lòng
- Sản phẩm nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, có đầy đủ nhãn mác rõ ràng kèm theo những thông số cụ thể
- Miễn phí bốc xếp hàng vào kho tại công trình: Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Bảo đảm xe đổ hàng tới chân công trình.
- Nếu sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả
Mua hàng chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh thông qua các bước nào?
– Bước 1: Đường dây nóng của công ty giải đáp trực tiếp mọi thắc mắc: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nhân viên tư vấn sẽ mau chóng làm rõ cho khách hàng
– Bước 2: Dịch vụ báo giá trọn gói dựa vào số lượng vật tư mà bạn yêu cầu. Với các đơn hàng lớn, bạn được quyền thương lượng lại giá cả
– Bước 3: Kê khai chi tiết nội dung hợp đồng => Kí kết hợp đồng nếu bạn không còn thắc mắc
– Bước 4: Công ty đảm bảo hàng hóa vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Khi nguồn vật liệu xây dựng được giao tận nơi, bạn có thể kiểm tra về số lượng, cũng như các chứng từ hóa đơn. Cuối cùng, thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Dịch vụ chúng tôi cam kết nguồn vật tư chính hãng, có giấy tờ từ nơi sản xuất. Cung cấp đúng chủng loại, số lượng, mẫu mã, thời gian giao hàng nhanh
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp, tôi đánh giá cao tác phong làm việc của nhân viên
Tôi muốn hợp tác với Tôn thép Sáng Chinh nhiều lần nữa vì chất lượng dịch vụ tại đây rất tuyệt
Thế mạnh của Tôn thép Sáng Chinh càng làm tôi đánh giá cao đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng này
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Công ty cam kết là vận chuyển an toàn & trực tiếp nguồn hàng đến tận nơi. Không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào
=> Thép hình xây dựng được nhập trực tiếp tại nhà máy sắt thép lớn ở Việt Nam. Khi giao hàng, chúng tôi có kèm theo chứng từ, hóa đơn
=> Bất kể bạn muốn chúng tôi hỗ trợ giải đáp những thắc mắc, xin gọi trực tiếp qua hotline:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Báo giá xà gồ inox Z300x62 - 08/31/2022
- Báo giá xà gồ inox Z250x62 - 08/31/2022
- Báo giá xà gồ inox Z200x62 - 08/31/2022