Bạn đang cần báo giá thép hình H700x300x13x24x12m posco

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bạn đang cần báo giá thép hình H700x300x13x24x12m posco. Để có được sản phẩm chất lượng, chúng phải trải qua nhiều công đoạn vô cùng nghiêm ngặc.  Các yêu cầu về kĩ thuật xây dựng thì thép hình H700x300x13x24x12m posco này điều đáp ứng được tất cả. Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tại Miền Nam sẽ hoạt động liên tục 24/7 nhằm đưa ra công tác tư vấn để giải đáp hết những thắc mắc, đồng thời cung ứng nguồn vật tư chính xác theo số lượng yêu cầu

Tăng độ bền cho công trình bằng việc sử dụng thép hình H294x200x8x12x12m( Posco)

Thép hình H700x300x13x24x12m posco có những mác thép nào?

Với hình dạng chữ H đặc trưng rất dễ nhận biết, giữ thăng bằng cực tốt. Đánh giá thép H700x300x13x24x12m posco dưới góc độ của các chuyên gia là sản phẩm xây dựng có độ bền tốt, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Thép H700x300x13x24x12m posco được ứng dụng nhiều nhất là trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

Thép H700x300x13x24x12m posco ra đời với nhiều mác thép. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:

+ Mác thép hình  của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép hình của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép hình  của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bang Bao Gia Sat Hinh H Gia Re Sang Chinh Steel

Vận Chuyển Thép Hình

Thông số kỹ thuật của thép hình H700x300x13x24x12m posco

Đặc tính kỹ thuật 

Name CHEMICAL COMPOSITION 
C
max
Si
max
Mn max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 0.035 0.035      
SM490B 0.18-0.20 0.55 1.65 0.035 0.035  

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26

Chất lượng thép hình H bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?

Tỉ lệ nguyên liệu đầu vào

Thep hinh H được hiểu là thép hợp kim có chứa thành phần chính gồm có: Sắt (Fe), Cacbon (0,02 – 2,14%) cùng với một vài nguyên tố hóa học khác. Tùy vào % thành phần các nguyên tố trên mà thép hình H sẽ có độ cứng, độ chịu lực & chất lượng khác nhau.

Độ dày của thép hình

Thông qua kích thước, độ dày, thép hình H sẽ có khả năng chịu lực khác nhau. Bên cạnh đó thì mỗi nhà sản xuất cũng sẽ cho ra những kích thước khác nhau. Vì vậy khi chọn mua thép hình H, bạn lưu ý chọn đúng quy cách chính xác với từng hạng mục để đảm bảo chất lượng công trình về sau

Công nghệ cán

Có 2 loại công nghệ cán thép hiện nay đang phổ biến, đó là công nghệ cán nguội và công nghệ cán nóng. Chất lượng thép sẽ được nâng cao hơn khi áp dụng công nghệ cán nóng, do đó sẽ có giá thành cao hơn. Thế nhưng nhìn chung thì cả 2 công nghệ điều đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn về chất lượng. 

Bang Bao Gia Thep Chu H Sang Chinh

Thép Hình Xây Dựng – Giao Hàng Mọi Khung Giờ

Bảng báo giá thép hình H700x300x13x24x12m posco

Bảng báo giá thép hình HH700x300x13x24x12m posco sẽ có giá bán thay đổi tùy vào số lượng. Để nhanh chóng chốt đơn trong thời gian ngắn, quý khách có thể gọi trực tiếp cho Sáng Chinh thông qua số:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Quy cách chiều dài Barem kg/cây Đơn giá vnđ/kg Đơn giá vnđ/cây
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) 12m           206.4       20,300        4,189,920
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) 12m           285.6       20,300        5,797,680
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) 12m           378.0       20,300        7,673,400
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) 12m           367.2       20,300        7,454,160
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) 12m           598.8       20,300      12,155,640
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) 12m           440.4       20,300        8,940,120
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) 12m           868.8       20,300      17,636,640
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) 12m           681.6       20,300      13,836,480
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) 12m         1,128.0       20,300      22,898,400
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) 12m         1,644.0       20,300      33,373,200
Thép H390x300x10x16x12m posco 12m           792.0       20,300      16,077,600
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na)  12m         2,064.0       20,300      41,899,200
Thép H500x200x10x16x12m posco 12m         1,075.2       20,300      21,826,560
Thép H450x200x9x14x12m posco 12m           912.0       20,300      18,513,600
Thép H600x200x11x17x12m posco 12m         1,272.0       20,300      25,821,600
Thép H446x199x9x14x12m posco 12m           794.4       20,300      16,126,320
Thép H496x199x8x12x12m posco 12m           954.0       20,300      19,366,200
Thép H588x300x12x20x12m posco 12m         1,812.0       20,300      36,783,600
Thép H700x300x13x24x12m posco 12m         2,220.0       20,300      45,066,000

Mác thép

Giới hạn chảy δc (MPa) ≥

(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 108o

r bán kính mặt trong

a độ dài hoặc đường kính

 

 

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Chiều dài hoặc đường kính (mm)

δ (%)

 

≤ 16

> 16

> 40

 

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

26

21

26

28

r = 0.5a

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤25 25

30

r = 0.5a

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

21

17

21

23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤25

> 25

20

24

r = 1.5a

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

19

15

19

21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

18

21

r = 2.0a

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

16

13

17

r = 2.0a

400

390

540

Thanh, góc ≤25

> 25

13

17

r = 2.0a

(1)   Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.

(2)   Thép độ dày > 90mm, nội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

Thép hình H700x300x13x24x12m posco có những ứng dụng nào trong các công trình xây dựng ?

Thép hình H700x300x13x24x12m posco sẽ làm cho công trình xây dựng trở nên độc đáo hơn. Dễ dàng gia công theo kích thước tự chọn. Do vậy mà nhà thầu có thể tiết kiệm chính sách khi mua vật tư

Doanh nghiệp chúng tôi phân phối thép H700x300x13x24x12m posco đến tận nơi đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều đạt mọi thông số đưa ra. Quan trọng nhất vẫn là giá thành rẻ

Chủng loại đa dạng khác nhau, thép H mạ kẽm đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng, chống gỉ sét, bền trong mọi nhiệt độ, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây cũng là dạng vật tư đứng đầu danh sách chọn lựa hiện nay

Những lợi ích mà khách hàng tại TPHCM được nhận khi đến với doanh nghiệp chúng tôi?

  • Những yêu cầu mà quý vị đưa ra trong vòng 24h, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ để tư vấn, bên cạnh đó đồng thời còn kê khai chính xác giá vật tư theo khối lượng đặt hàng (Rất nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn)
  • Sáng Chinh Steel là đại lý sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, đến với dịch vụ chúng tôi, quý khách sẽ luôn cảm thấy hài lòng
  • Sản phẩm nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, có đầy đủ nhãn mác rõ ràng kèm theo những thông số cụ thể
  • Tại công trình, sẽ có thiết bị hỗ trợ bốc xếp hàng vào kho miễn phí: Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng an toàn tới chân công trình.
  • Nếu sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả

Mua hàng chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh thông qua các bước nào?

– Bước 1: Đường dây nóng của công ty giải đáp trực tiếp mọi thắc mắc: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nhân viên tư vấn sẽ mau chóng làm rõ cho khách hàng

– Bước 2: Dịch vụ báo giá trọn gói dựa vào số lượng vật tư mà bạn yêu cầu. Với các đơn hàng lớn, bạn được quyền thương lượng lại giá cả

– Bước 3: Kê khai chi tiết nội dung hợp đồng => Kí kết hợp đồng nếu bạn không còn thắc mắc

– Bước 4: Công ty đảm bảo hàng hóa vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn

– Bước 5: Khi nguồn vật liệu xây dựng được giao tận nơi, bạn có thể kiểm tra về số lượng, cũng như các chứng từ hóa đơn. Cuối cùng, thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Dịch vụ chúng tôi cam kết nguồn vật tư chính hãng, có giấy tờ từ nơi sản xuất. Cung cấp đúng chủng loại, số lượng, mẫu mã, thời gian giao hàng nhanh

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80507″ image_width=”121″ name=”Bắp Thái” company=”Cà Mau”]

Dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp, tôi đánh giá cao tác phong làm việc của nhân viên

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80015″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Trọng Tiến” company=”TPHCM”]

Tôi muốn hợp tác với Tôn thép Sáng Chinh nhiều lần nữa vì chất lượng dịch vụ tại đây rất tuyệt

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]

Thế mạnh của Tôn thép Sáng Chinh càng làm tôi đánh giá cao đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng này

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79922″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79915″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”798921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển thép hình có thông qua trung gian không?”]

=> Công ty cam kết là vận chuyển an toàn & trực tiếp nguồn hàng đến tận nơi. Không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Nguồn gốc thép hình từ đâu?”]

=> Thép hình xây dựng được nhập trực tiếp tại nhà máy sắt thép lớn ở Việt Nam. Khi giao hàng, chúng tôi có kèm theo chứng từ, hóa đơn

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Công ty giải quyết những thắc mắc của khách hàng như thế nào?”]

=> Bất kể bạn muốn chúng tôi hỗ trợ giải đáp những thắc mắc, xin gọi trực tiếp qua hotline:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item]

2022/05/6Thể loại : Giá thép hình mới nhấtTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình chữ V90x90

Bảng báo giá thép hình chữ V63x63

Bảng báo giá thép hình chữ V200x200

Bảng báo giá thép hình chữ V100x100

Bảng báo giá thép hình chữ V70x70

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED