Home>Báo Giá Thép Hình>Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m tại Kiên Giang
Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m tại Kiên Giang. Bất kì công trình nào muốn xây dựng điều có yêu cầu về độ bền chắc theo năm tháng, thép H200 luôn nằm trong sự chọn lựa ưu tiên của mọi nhà thầu tại đây. Công ty Sáng Chinh Steel chúng tôi hoạt động 24/24h, xác nhận đơn đặt hàng một cách nhanh chóng nhất. Liên hệ: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m cạnh tranh thị trường để cung cấp đến người tiêu dùng mức chi phí mua hàng phù hợp nhất. Mác thép đầy đủ, sự nhiệt tình của đội ngũ nhân viên sẽ mang đến chất lượng dịch vụ tốt, hàng có sẵn tại kho – Gọi ngay: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Vì có hình dạng giống chữ H nên có chiều dài & chiều rộng hai cạnh bằng nhau. Bởi vậy, chúng sẽ đem lại độ vững bền, cân bằng tốt, đảm bảo tốt các yếu tố về độ an toàn. Theo nhiều chuyên gia đánh giá rằng, thép H200 có độ bền cao, cấu trúc thép vẫn được bảo vệ dù đang chịu sự tác động bên ngoài của môi trường. Thép được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Ở mỗi loại thép hình H200sẽ có đặc tính, cũng như là trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
2020/11/26Thể loại : Báo Giá Thép HìnhTab :