Bảng báo giá thép hình I350 tại Tôn thép Sáng Chinh
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I350 tại Tôn thép Sáng Chinh, ưu đãi hấp dẫn với chính sách mua hàng chưa từng có nếu bạn đặt mua thép hình I350 với số lượng lớn & định kì.
Khi nhận được cuộc gọi từ phía khách hàng với những yêu cầu kèm theo, công ty sẽ tiến hành hướng dẫn & lên phương án mua thép hình I350 với mức giá hợp kinh tế.
Cấu tạo chính của thép I350 là gì?
Loại thep I350 xây dựng để có chất lượng tốt – hoàn chỉnh thì phải nói đến cấu tạo của chúng. Chúng có cấu tạo hợp kim của sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng. Ngoài ra cùng sự góp mặt của nhiều nguyên tố khác nữa nhưng với tỷ lệ ít
Thông qua sự kết hợp của nhiều nguyên tố trên sẽ tăng cường độ cứng cho thép hình I350, bên cạnh đó còn làm hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể bởi tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau
Số lượng khác nhau của các nguyên tố & tỷ lệ của chúng trong thép I350 nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dể uốn, và sức bền kéo đứt.
Hàm lượng carbon trong thép tăng tỷ lệ thuận với độ cứng cũng sẽ tăng và cường lực kéo đứt so với sắt.
Carbon trong sắt có tỷ lệ hòa tan tối đa là 2,06% theo trọng lượng ( ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C. Nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn. Pha trộn với cacbon cao hơn 2,06% sẽ được gang.
Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
% | % | % | % | % | % | % | % | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SS400 | Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | Tôn thép Sáng Chinh đã kê khai đầy đủ các thông tin về thép I350. Kính mới quý khách hàng vào tham khảoBảng báo giá thép hình I350 tại Tôn thép Sáng ChinhBảng báo giá thép hình I350 do doanh nghiệp chúng tôi tại thị trường Phía Nam cung cấp với các thông tin có độ chứng thực cao. Tôn thép Sáng Chinh thường xuyên liên kết & hợp tác trực tiếp với nhà máy sản xuất nên chất lượng thép hình I350 dân dụng này đáp ứng mọi yêu cầu cho từng hạng mục xây dựng Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
|