Bảng báo giá thép hình I482x300x11x15 tại Quận 4. Công ty chúng tôi sẽ tư vấn giúp bạn, nhằm tìm kiếm đúng quy cách thép I482 sao cho đáp ứng với nhu cầu xây dựng nhất. Mặt hàng này được nhiều khách hàng quan tâm vì có độ bền lớn, chống gỉ tốt, độ cong vênh thấp, hợp với nhiều môi trường,.. Do đó, có thể ứng dụng dễ dàng cho các khu vực có điều kiện xây dựng khắc nghiệt
Trên địa bàn các tỉnh Miền Nam, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn nhiệt tình ở bất cứ khung giờ nào trong ngày. Các bước đăng kí sử dụng dịch vụ nhanh & đơn giản. Xin nhấc máy gọi ngay: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Cấu tạo chính của thép I482x300x11x15 là gì?
Để tạo nên thép I482x300x11x15 hoàn chỉnh về mọi kết cấu thì không thể thiếu sự liên kết của hợp kim sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng. Cùng nhiều những nguyên tố hóa học khác
Từ đó, thép I482x300x11x15 sẽ tăng cường độ cứng tốt hơn, sự di chuyển của nguyên tử sắt cũng sẽ được hạn chế trong cấu trúc tinh thể dưới nhiều tác động của những nguyên nhân khác nhau. Số lượng khác nhau của các nguyên tố và tỷ lệ của chúng trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn, và sức bền kéo đứt.
Hàm lượng carbon tăng sẽ tỷ lệ thuận với độ cứng tăng và cường lực kéo đứt so với sắt. Tuy nhiên lưu ý là thép càng cứng thì sẽ càng dễ gãy
Hàm lượng carbon tối đa hòa tan trong sắt là 2,06% theo trọng lượng ( ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C. Nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn. Pha trộn với cacbon cao hơn 2,06% sẽ được gang.
Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.20 | ||||
SS400 | ||||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | |||||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | |||||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | |||||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | |||||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 |
Quy cách và trọng lượng thép hình I482x300x11x15
Khối lượng tiêu chuẩn của thép được bảo đảm tốt thì công trình mới có thể tồn tại lâu bền được. Với những thông tin về quy cách thép I482x300x11x15 dưới đây sẽ giúp chủ thầu tính toán, kê khai chi phí mua hàng thích hợp
Bảng giá thép hình chữ I482x300x11x15 tại Quận 4
Công trình của bạn sẽ nâng cao tính khả dụng tốt hơn nếu ưu tiên sử dụng sản phẩm thép hình này. Bảng báo giá thép hình I, số lượng thép đặt hàng sẽ quy ra giá chính xác
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Thép hình I482x300x11x15 trong xây dựng có những tiêu chuẩn phổ biến nào?
Thép hình i482x300x11x15 có vai trò rất quan trọng trong thành phần kết cấu lên một công trình xây dựng hoàn chỉnh. Cụ thể, chúng thường có mặt trong thi công nhà ở dân dụng,công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy, xử lý nền móng các công trình, điện tử, ô tô, hàng hải,..
Trên dây truyền công nghệ hiện đại, thép I482 ra đời theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400. Trải qua nhiều công đoạn xử lý thép như: Xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.
Bên dưới là một số các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cơ bản nhất của thép hình I482 phổ biến
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt
Các loại thép hình i482x300x11x15 phổ biến
Nhằm cung ứng đúng mục đích sử dụng, thép i482x300x11x15 ra đời với số lượng ngày càng nhiều. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại. Và sau đây sẽ là 3 loại thép hình i482x300x11x15 được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i đúc
Mặt hàng dân dụng này đang được rất nhiều nhà thầu quan tâm đến. Chúng tuân thủ nghiêm ngặc quá trình cán đúc. Sản phẩm đẹp về thẩm mỹ, đạt các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Tiêu chuẩn:
- TCNV 1655-75 của Việt Nam
- JIS G3192 của Nhật Bản
Quy cách riêng của thép i đúc
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 – 12m
Thép hình i mạ kẽm
Thép được tạo thành sau khi trải qua đầy đủ các bước, và công đoạn cuối cùng là nhúng kẽm. Lớp kẽm này có vai trò chống lại sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài. Giữ cho thép có độ ổn định tốt nhất
Bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Lớp kẽm cũng bám chắc chắn trên bề mặt. Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, bề mặt sản phẩm sẽ có độ bền tốt hơn
Thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Phủ lên bề mặt một lượng kẽm vừa đủ
Ngoài thép i mạ kẽm nhúng nóng ra, kho thép Sáng Chinh chúng tôi còn có: thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, xà gồ, tôn kẽm,.. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.
Tất cả những yêu cầu của quý khách tại Quận 4 sẽ được giải đáp nhanh 24/24h
- Đơn giá sẽ được đội ngũ kinh doanh chốt trong thời gian nhanh chóng. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng lớn hay khách hàng lâu năm)
- Công ty – Địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, mức giá chúng tôi đưa ra là tốt nhất
- Những loại thép hình I mà chúng tôi cung cấp là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Công trình sẽ nhận hàng nhanh chóng, điều động các xe chuyên tải thích hợp: Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe có công suất lớn. An toàn trong quá trình sử dụng
- Nếu khách hàng phát hiện không đúng sản phẩm, có thể đổi trả dưới nhiều hình thức