Thép tấm là một vật liệu xây dựng chất lượng cao, phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Chúng được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu chất lượng, đảm bảo độ bền và độ co giãn tốt. Cung cấp độ cứng và ổn định, thép tấm thường được sử dụng để xây dựng kết cấu công trình, làm nền móng, hoặc trong việc chế tạo các sản phẩm công nghiệp khác.Chúng tôi cung cấp bảng báo giá thép tấm với nhiều loại và kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Sản phẩm của chúng tôi bao gồm thép tấm đen, có bề mặt không được xử lý để giữ lại đặc tính tự nhiên của thép, cũng như thép tấm mạ kẽm, đã được phủ một lớp mạ kẽm chống ô nhiễm và tăng độ bền.Bằng cách kết hợp chất lượng và giá trị, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng cao nhất về sản phẩm và dịch vụ. Đội ngũ chuyên viên tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp với dự án của mình. Đặt hàng ngay hôm nay để trải nghiệm sự tin tưởng và chất lượng với bảng báo giá thép tấm của chúng tôi.
Sản Phẩm Thép Tấm Mới Nhất Năm 2024
Bảng Báo Giá Thép Tấm Mới Nhất ngày 19/04/2024
Bảng báo giá thép tấm mới nhất, cập nhật ngày 19/04/2024. Thép tấm có nhiều loại khác nhau, được phân loại dựa trên thành phần hóa học, hình dạng và kích thước. Bảng báo giá bao gồm các loại thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội với các quy cách phổ biến. Giá thép tấm có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.Ví dụ:- Thép tấm cán nóng SS400, dày 1.5mm, khổ 1000x2000mm có giá 14.000 đồng/kg.
- Thép tấm cán nguội SPCC, dày 2mm, khổ 1000x2000mm có giá 16.000 đồng/kg.
Đặc điểm nổi bật thép tấm Sáng Chinh
✅ Thép tấm các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép tấm uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép tấm chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép tấm |
Bảng giá thép tấm kẽm năm 2024
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm kẽm chính xác và tốt nhất.CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | ||||||||
Nhà máy 1: Xưởng cán tôn - xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Đ/c 2 - Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | ||||||||
Nhà máy 3: Xưởng cán tôn - cán V kẽm Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn | ||||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | ||||||||
Tell: 0909 936 937 - 0949 286 777 - 0907 137 555 - 0932 855 055 | ||||||||
Web: tonthepsangchinh.vn - xago.vn - tonsandecking.vn | ||||||||
BẢNG GIÁ TÔN / TẤM MẠ KẼM | ||||||||
STT | ĐỘ DÀY | Đơn giá Z80 (vnđ/mét dài) -cắt dài theo yêu cầu | Xuất xứ | |||||
mm | khổ 1000 | Khổ 1200 | Khổ 1220 | Khổ 1250 | Cường độ | |||
1 | Tôn/ tấm kẽm 0.5 | 88,000 | 104,000 | 105,000 | 108,000 | | ||
2 | Tôn/ tấm kẽm 0.58 | 95,000 | 112,000 | 114,000 | 117,000 | |||
3 | Tôn/ tấm kẽm 0.6 | 98,000 | 116,000 | 118,000 | 121,000 | |||
4 | Tôn/ tấm kẽm 0.65 | 106,000 | 126,000 | 128,000 | 131,000 | |||
5 | Tôn/ tấm kẽm 0.7 | 112,000 | 132,000 | 134,000 | 137,000 | |||
6 | Tôn/ tấm kẽm 0.75 | 120,000 | 141,000 | 144,000 | 147,000 | |||
7 | Tôn/ tấm kẽm 0.8 | 127,000 | 151,000 | 153,000 | 157,000 | |||
8 | Tôn/ tấm kẽm 0.9 | 141,000 | 166,000 | 169,000 | 173,000 | |||
9 | Tôn/ tấm kẽm 0.95 | 148,000 | 175,000 | 178,000 | 183,000 | |||
10 | Tôn/ tấm kẽm 1 | 156,000 | 185,000 | 188,000 | 192,000 | Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Vinaone Phương Nam | ||
11 | Tôn/ tấm kẽm 1.1 | 169,000 | 200,000 | 203,000 | 208,000 | |||
12 | Tôn/ tấm kẽm 1.15 | 177,000 | 209,000 | 213,000 | 218,000 | |||
13 | Tôn/ tấm kẽm 1.2 | 185,000 | 218,000 | 222,000 | 227,000 | Độ mạ: Z70 - Z100 - Z120 - Z150 - Z200 - Z275 -Z450 | ||
14 | Tôn/ tấm kẽm 1.3 | 200,000 | 236,000 | 240,000 | 246,000 | |||
15 | Tôn/ tấm kẽm 1.4 | 211,000 | 249,000 | 253,000 | 260,000 | |||
16 | Tôn/ tấm kẽm 1.5 | 221,000 | 261,000 | 266,000 | 272,000 | |||
17 | Tôn/ tấm kẽm 1.6 | 236,000 | 279,000 | 283,000 | 290,000 | Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách - đặt hàng lấy ngay gọi 0949286777 Thủy | ||
18 | Tôn/ tấm kẽm 1.8 | 266,000 | 314,000 | 319,000 | 327,000 | |||
19 | Tôn/ tấm kẽm 2 | 295,000 | 349,000 | 354,000 | 363,000 | |||
20 | Tôn/ tấm kẽm 2.2 | 337,000 | 398,000 | 405,000 | 414,000 | |||
21 | Tôn/ tấm kẽm 2.5 | 383,000 | 452,000 | 460,000 | 471,000 | |||
22 | Tôn/ tấm kẽm 2.7 | 413,000 | 488,000 | 496,000 | 509,000 | Độ cứng: G250- G300 - G350 - G450 - G550 | ||
23 | Tôn/ tấm kẽm 2.8 | 429,000 | 506,000 | 515,000 | 528,000 | |||
24 | Tôn/ tấm kẽm 3 | 459,000 | 543,000 | 552,000 | 565,000 | |||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | ||||||||
- Toàn bộ mức giá thép tấm của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh PK1:097 5555 055 - PK2:0907 137 555 - PK3:0937 200 900 - PK4:0949 286 777 - Kế toán:0909 936 937 để được tư vấn và nhận ưu đãi kèm theo
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Tham khảo thêm bảng báo giá thép tấm mới nhất năm 2024
Quy cách của thép tấm
Thép tấm là loại thép có bề mặt phẳng, được sản xuất thông qua quá trình cán từ thép cuộn. Nó được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, chế tạo, v.v.Kích thước của thép tấm được quy định theo tiêu chuẩn TCVN 7591-2005. Theo tiêu chuẩn này, kích thước của thép tấm bao gồm:- Khổ thép:
- Khổ thép tấm có thể biến động từ 600mm đến 1500mm.
- Khổ thép hiệu dụng là khổ thép thực tế được sử dụng, thường dao động từ 550mm đến 1450mm.
- Chiều dài thép:
- Chiều dài của thép tấm có thể biến động từ 2m đến 15m.
- Độ dày thép:
- Độ dày của thép tấm có thể điều chỉnh từ 0.5mm đến 20mm.
Thông số kỹ thuật thép tấm
- Mác thép: SS400 (420), A36 (300), Q235B (270)
- Kiểu dáng: Vuông, chữ nhật, tròn, oval,...
- Kích thước:
- 10x2000x5000mm, 12x2400x6000mm
- 15x3000x7000mm, 20x4000x8000mm
- 25x5000x9000mm, 30x6000x10000mm
- 35x7000x11000mm, 40x8000x12000mm
- 45x9000x13000mm, 50x10000x14000mm
- 60x12000x15000mm, 70x14000x16000mm
- 80x16000x17000mm, 90x18000x18000mm
- 100x20000x19000mm,...
- Độ dày: 0.6mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.2mm, 2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 4.5mm, 5mm,...
- Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng.
- Mác thép: Loại thép được sử dụng để sản xuất thép tấm, có ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ bền của thép tấm.
- Kiểu dáng: Hình dạng của thép tấm, bao gồm vuông, chữ nhật, tròn, oval,...
- Kích thước: Kích thước của thép tấm, bao gồm chiều rộng, chiều dài và độ dày.
- Độ dày: Độ dày của thép tấm, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ bền của thép tấm.
- Chiều dài: Chiều dài của thép tấm, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
- Giá thép tấm có thể thay đổi theo từng thời điểm, quý khách hàng vui lòng liên hệ với nhà phân phối để biết thêm thông tin chi tiết.
- Khi mua thép tấm, quý khách hàng nên kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật, nhãn mác, tem chống hàng giả để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng, chất lượng.
Dưới đây là bảng tóm tắt kích thước phổ biến của thép tấm:
Loại thép | Khổ thép (mm) | Chiều dài (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|---|---|
Thép tấm đen | 600, 750, 900, 1000, 1200, 1500 | 2000, 2400, 3000, 3600, 4000, 4500, 5000, 6000, 7500, 9000, 10000 | 0.5, 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 5.0 |
Thép tấm mạ kẽm | 600, 750, 900, 1000, 1200, 1500 | 2000, 2400, 3000, 3600, 4000, 4500, 5000, 6000, 7500, 9000, 10000 | 0.4, 0.45, 0.5, 0.55, 0.6, 0.65, 0.7, 0.75, 0.8, 0.9, 1.0 |
Thép tấm mạ màu | 600, 750, 900, 1000, 1200, 1500 | 2000, 2400, 3000, 3600, 4000, 4500, 5000, 6000, 7500, 9000, 10000 | 0.4, 0.45, 0.5, 0.55, 0.6, 0.65, 0.7, 0.75, 0.8, 0.9, 1.0 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
+ Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc.+ Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 - 15 % nhu cầu.+ Nhu cầu xây dựng tăng cao.Lý do chọn thép tấm
Thép tấm có nhiều ưu điểm:- Chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
- Độ bền cao, chịu tải tốt.
- Đa dạng về kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Lời khuyên khi mua thép tấm
Để đảm bảo mua được thép tấm chính hãng và chất lượng, hãy tuân theo những lời khuyên sau:- Mua thép từ các đại lý hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất.
- Kiểm tra tem mác và thông tin sản phẩm trên thép.
- Yêu cầu xuất hóa đơn có ghi rõ số VAT.
Tôn Thép Sáng Chinh - Địa Chỉ Uy Tín Cung Cấp và Phân Phối Thép Tấm
Tôn Thép Sáng Chinh đứng trong số các nhà phân phối thép xây dựng lớn nhất tại miền Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép tấm từ các thương hiệu hàng đầu như thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Nhật,...Thép tấm tại Tôn Thép Sáng Chinh
Tôn Thép Sáng Chinh là đại diện phân phối chính thức của các sản phẩm thép tấm từ những thương hiệu nổi tiếng. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép tấm với giá cả cạnh tranh và đảm bảo về chất lượng.Các loại thép tấm mà chúng tôi phân phối bao gồm:
Thép tấm cán nóng: SS400, Q345,...Thép tấm cán nguội: SPCC, SPHC,...Thép tấm mạ kẽm: G350, G550,...Thép tấm mạ điện phân: SPCC-GL, SPHC-GL,...Ưu Điểm Khi Mua Thép Tấm tại Tôn Thép Sáng Chinh
Khi mua thép tấm tại Tôn Thép Sáng Chinh, quý khách hàng sẽ được hưởng những ưu điểm sau:- Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao
- Giá cả cạnh tranh
- Giao hàng nhanh chóng, đến tận nơi
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
Email : thepsangchinh@gmail.com
MST : 0316466333
Website : https://tonthepsangchinh.vn/