Thép hình là một loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Bảng báo giá thép hình U, I, H, V, L, C cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép hình khác nhau, bao gồm giá cả, kích thước, và tính năng kỹ thuật.
- Thép hình U: Có dạng hình chữ U, được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng kết cấu hỗ trợ và khung cột.
- Thép hình I: Có dạng hình chữ I, là vật liệu chủ đạo cho các công trình có yêu cầu chịu lực lớn, như cầu, nhà xưởng, và tòa nhà cao tầng.
- Thép hình H: Có hình dạng giống chữ H, thường được sử dụng trong các dự án cần chịu tải trọng nặng và có độ bền cao.
- Thép hình V: Có dạng hình chữ V, được sử dụng trong các ứng dụng cần chịu lực theo chiều dọc, như cột và đòi hỏi tính linh hoạt trong thiết kế.
- Thép hình L: Có dạng hình chữ L, thường được ưa chuộng trong xây dựng các kết cấu góc, cầu thang và các ứng dụng đặc biệt khác.
- Thép hình C: Có dạng hình chữ C, phổ biến trong việc xây dựng kết cấu tường chống lở đất, khung nhà thép và các ứng dụng khác.
Bảng Báo Giá Thép Hình Cập Nhật Mới Nhất ngày 19/04/2024
Thép hình là một vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và cầu đường. Có nhiều loại thép hình khác nhau như thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ V, thép hình chữ H, và thép hình chữ L. Thép hình là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng đến công nghiệp.Lưu ý rằng giá thép hình có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, mác thép, và thị trường hiện tại. Điều này làm cho việc theo dõi bảng báo giá và thông số kỹ thuật được cập nhật liên tục là quan trọng khi thực hiện các dự án xây dựng và công nghiệp.Đặc điểm nổi bật thép hình Sáng Chinh
✅ Thép hình các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép hình uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hình chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình |
Video thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… Hotline: 097 5555 055
https://youtu.be/fUZ91DUUWXM?si=foWsNG0iFM1SfwmNDưới đây là bảng báo giá thép hình mới nhất, đã được cập nhật vào ngày 19/04/2024:
Bảng giá thép hình H năm 2024
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 - 097 5555 055
| CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | ||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn - xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 - Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Điện thoại: 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777 - 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn - xago.vn - tonsandecking.vn | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||||
TT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ | |
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,190,000 | Posco | |
2 | Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,798,000 | Posco | |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,000 | Posco | |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,000 | Posco | |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,156,000 | Posco | |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,000 | Posco | |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,637,000 | Posco | |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,000 | Posco | |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,000 | Posco | |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,000 | China | |
11 | Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,078,000 | Posco | |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,000 | China | |
13 | Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1,368.0 | 20,300 | 27,770,000 | Posco | |
14 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,827,000 | Posco | |
15 | Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,514,000 | Posco | |
16 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,822,000 | Posco | |
17 | Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,000 | Posco | |
18 | Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,000 | Posco | |
19 | Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1,666.0 | 20,300 | 33,820,000 | Posco | |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,784,000 | Posco | |
21 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | Posco | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hình I năm 2024
| CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn - xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Đ/c 2 - Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | ||||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | ||||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | ||||||||
Điện thoại: 0909 936 937 - 0975 555 055 - 0949 286 777 | ||||||||
Web: tonthepsangchinh.vn - xago.vn - tonsandecking.vn | ||||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I | ||||||||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | Nhà Sản Xuất | ||||
Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | |||||
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | 761,000 | - | AKS/ACS | |||
2 | I120x60x50x6m | 53.0 | 938,000 | - | AKS/ACS | |||
3 | I150x72x6m | 75.0 | 1,328,000 | AKS/ACS | ||||
4 | I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,684,000 | 3,368,000 | Posco | ||
5 | I200x100x5.5x8 | 127.8 | 255.6 | 2,562,000 | 5,124,000 | Posco | ||
6 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,561,000 | 7,122,000 | Posco | ||
7 | I300x150x6.5x9 | 220.2 | 440.4 | 4,415,000 | 8,830,000 | Posco | ||
8 | I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 5,967,000 | 11,934,000 | Posco | ||
9 | I400x200x8x13 | 396.0 | 792.0 | 7,940,000 | 15,880,000 | Posco | ||
10 | I450x200x9x14 | 456.0 | 912.0 | 9,143,000 | 18,286,000 | Posco | ||
11 | I500x200x10x16 | 537.6 | 1,075.2 | 10,779,000 | 21,558,000 | Posco | ||
12 | I600x200x11x17 | 636.0 | 1,272.0 | 12,752,000 | 25,504,000 | Posco | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hình U năm 2024
Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, Báo giá thép hình U180, U200, U250, U300, U400, U500 04/2024
| CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | ||||||
Điện thoại: 0909 936 937 - 0975 555 055 - 0949 286 777 | ||||||
Web: tonthepsangchinh.vn - xago.vn - tonsandecking.vn | ||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | ||||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m | Xuất xứ | ||
1 | Thép U50x6m | Liên hệ | China | |||
2 | Thép U65x6m | Liên hệ | China | |||
3 | Thép U75x6m | Liên hệ | China | |||
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 374,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 31.00 | 527,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 612,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 561,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 799,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 955,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,367,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,105,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
17 | Thép U160x60x5x6m | 72.00 | 1,224,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
18 | Thép U160x62x6x6m | 82.00 | 1,394,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,530,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,785,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,183,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
22 | Thép U200x69x5.4x6m | 102.00 | 1,734,000 | An Khánh | ||
23 | Thép U200x75x9x6m | 147.60 | 2,509,000 | China | ||
24 | Thép U200x80x7.5x6m | 147.60 | 2,509,000 | Nhật Bản | ||
25 | Thép U200x90x8x6m | 182.04 | 3,095,000 | China | ||
26 | Thép U250x78x6x6m | 136.80 | 2,326,000 | China | ||
27 | Thép U250x78x7x6m | 143.40 | 2,438,000 | China | ||
28 | Thép U250x78x8x6m | 147.60 | 2,509,000 | China | ||
29 | Thép U250x80x9x6m | 188.40 | 3,203,000 | Hàn Quốc | ||
30 | Thép U250x90x9x6m | 207.6 | 3,529,000 | Hàn Quốc | ||
31 | Thép U280x84x9.5x6m | 188.4 | 3,203,000 | Hàn Quốc | ||
32 | Thép U300x82x7x6m | 186.12 | 3,164,000 | Hàn Quốc | ||
33 | Thép U300x90x9x6m | 228.60 | 3,886,000 | Hàn Quốc | ||
34 | Thép U380x100x10.5x6m | 327.00 | 5,559,000 | Hàn Quốc | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hình V năm 2024
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V Tôn Thép Sáng Chinh - www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 - 097 5555 055
| CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | ||||||
Điện thoại: 0909 936 937 - 0975 555 055 - 0949 286 777 | ||||||
Web: tonthepsangchinh.vn - xago.vn - tonsandecking.vn | ||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V ĐEN ĐÚC | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY mm | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY mm | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Thép hình V25x25 | 1.5 | 58,000 | V75x75 | 6 | 39.62 | 674,000 |
1.8 | 66,000 | 7 | 47.50 | 808,000 | ||
2.0 | 73,000 | 8 | 52.83 | 898,000 | ||
2.5 | 87,000 | 9 | 60.56 | 1,030,000 | ||
3.0 | 95,000 | V80x80 | 6 | 41.20 | 700,000 | |
Thép hình V30x30 | 2.0 | 88,000 | 7 | 48.00 | 816,000 | |
2.5 | 109,000 | 8 | 57.00 | 969,000 | ||
3.0 | 133,000 | V90x90 | 6 | 47.00 | 799,000 | |
Thép hình V40x40 | 2.0 | 119,000 | 7 | 55.00 | 935,000 | |
2.5 | 146,000 | 8 | 64.00 | 1,088,000 | ||
3.0 | 179,000 | 9 | 70.00 | 1,190,000 | ||
4.0 | 225,000 | V100x100 | 7 | 63.00 | 1,071,000 | |
5.0 | 304,000 | 8 | 70.50 | 1,199,000 | ||
Thép hình V50x50 | 2.5 | 209,000 | 9 | 80.00 | 1,360,000 | |
3.0 | 225,000 | 10 | 88.00 | 1,496,000 | ||
4.0 | 292,000 | V120x120 | 8 | 86.00 | 1,462,000 | |
4.5 | 356,000 | 10 | 105.00 | 1,785,000 | ||
5.0 | 376,000 | 12 | 125.00 | 2,125,000 | ||
6.0 | 455,000 | V125x125 | 10 | 114.78 | 1,951,000 | |
Thép hình V60x60 | 5.0 | 447,000 | 12 | 136.20 | 2,315,000 | |
6.0 | 523,000 | V130x130 | 10 | 118.80 | 2,020,000 | |
Thép hình V63x63 | 4.0 | 401,000 | 12 | 140.40 | 2,387,000 | |
5.0 | 477,000 | 15 | 172.80 | 2,938,000 | ||
6.0 | 560,000 | V150x150 | 10 | 137.40 | 2,336,000 | |
Thép hình V65x65 | 5.0 | 477,000 | 12 | 163.80 | 2,785,000 | |
6.0 | 589,000 | 15 | 201.60 | 3,427,000 | ||
Thép hình V70x70 | 6.0 | 627,000 | V175x175 | 12 | 190.80 | 3,244,000 |
7.0 | 720,000 | V200x200 | 15 | 273.60 | 4,651,000 | |
Thép hình V75x75 | 5.0 | 561,000 | 20 | 363.60 | 6,181,000 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
- Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép hình L năm 2024
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH L Tôn Thép Sáng Chinh - www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 - 097 5555 055
| CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | ||||||
Điện thoại: 0909 936 937 - 0975 555 055 - 0949 286 777 | ||||||
Web: tonthepsangchinh.vn - xago.vn - tonsandecking.vn | ||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH L ĐEN ĐÚC | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY mm | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY mm | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Thép hình L25x25 | 1.5 | 58,000 | L75x75 | 6 | 39.62 | 674,000 |
1.8 | 66,000 | 7 | 47.50 | 808,000 | ||
2.0 | 73,000 | 8 | 52.83 | 898,000 | ||
2.5 | 87,000 | 9 | 60.56 | 1,030,000 | ||
3.0 | 95,000 | L80x80 | 6 | 41.20 | 700,000 | |
Thép hình L30x30 | 2.0 | 88,000 | 7 | 48.00 | 816,000 | |
2.5 | 109,000 | 8 | 57.00 | 969,000 | ||
3.0 | 133,000 | L90x90 | 6 | 47.00 | 799,000 | |
Thép hình L40x40 | 2.0 | 119,000 | 7 | 55.00 | 935,000 | |
2.5 | 146,000 | 8 | 64.00 | 1,088,000 | ||
3.0 | 179,000 | 9 | 70.00 | 1,190,000 | ||
4.0 | 225,000 | L100x100 | 7 | 63.00 | 1,071,000 | |
5.0 | 304,000 | 8 | 70.50 | 1,199,000 | ||
Thép hình L50x50 | 2.5 | 209,000 | 9 | 80.00 | 1,360,000 | |
3.0 | 225,000 | 10 | 88.00 | 1,496,000 | ||
4.0 | 292,000 | L120x120 | 8 | 86.00 | 1,462,000 | |
4.5 | 356,000 | 10 | 105.00 | 1,785,000 | ||
5.0 | 376,000 | 12 | 125.00 | 2,125,000 | ||
6.0 | 455,000 | L125x125 | 10 | 114.78 | 1,951,000 | |
Thép hình L60x60 | 5.0 | 447,000 | 12 | 136.20 | 2,315,000 | |
6.0 | 523,000 | L130x130 | 10 | 118.80 | 2,020,000 | |
Thép hình L63x63 | 4.0 | 401,000 | 12 | 140.40 | 2,387,000 | |
5.0 | 477,000 | 15 | 172.80 | 2,938,000 | ||
6.0 | 560,000 | L150x150 | 10 | 137.40 | 2,336,000 | |
Thép hình L65x65 | 5.0 | 477,000 | 12 | 163.80 | 2,785,000 | |
6.0 | 589,000 | 15 | 201.60 | 3,427,000 | ||
Thép hình L70x70 | 6.0 | 627,000 | L175x175 | 12 | 190.80 | 3,244,000 |
7.0 | 720,000 | L200x200 | 15 | 273.60 | 4,651,000 | |
Thép hình L75x75 | 5.0 | 561,000 | 20 | 363.60 | 6,181,000 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Giá thép hình L (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Các thông số kỹ thuật cơ bản của thép hình bao gồm:
- Kích Thước:
- Chiều Dài: Thường dao động từ 6m đến 12m.
- Chiều Rộng: Thường dao động từ 50mm đến 300mm.
- Độ Dày: Thường dao động từ 2mm đến 100mm.
- Thông Số Khác:
- Mác Thép: Chỉ tiêu thể hiện thành phần hóa học và cơ tính của thép.
- Tiêu Chuẩn: Thép hình tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN,...
- Bề Mặt: Có thể là nhám hoặc bóng, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Bảng thông số kỹ thuật thép hình:
Thông số | Ký hiệu |
---|---|
Kích thước | Chiều cao (h) x Chiều rộng (b) |
Độ dày | d (mm) |
Chiều dài | L (m) |
Chất liệu | Q235, SS400, API,... |
Xuất xứ | Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,... |
Bảng thông số kỹ thuật thép hình theo tiêu chuẩn:
Loại | Đặc điểm |
---|---|
Thép hình chữ I | Có 2 cạnh song song, 1 cạnh thẳng đứng, tạo thành hình chữ I. |
Thép hình chữ U | Có 3 cạnh song song, tạo thành hình chữ U. |
Thép hình chữ L | Có 2 cạnh song song, 1 cạnh tạo thành góc 90 độ, tạo thành hình chữ L. |
Thép hình chữ V | Có 2 cạnh song song, tạo thành hình chữ V. |
Thép hình chữ H | Có 2 cạnh song song, 2 cạnh thẳng đứng, tạo thành hình chữ H. |
Quy cách thép hình
Quy cách thép hình là các thông số kỹ thuật của thép hình, bao gồm:Thông số | Mô tả |
---|---|
Kích thước | Thép hình có nhiều kích thước khác nhau, được quy định bằng chiều cao (h) x chiều rộng (b). |
Độ dày | Độ dày của phần thép bao quanh các cạnh của thép hình. |
Chiều dài | Chiều dài tiêu chuẩn là 6 m, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng. |
Chất liệu | Có thể làm từ nhiều loại thép khác nhau như thép CT3, thép SS400, thép API,... |
Xuất xứ | Có thể sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước khác. |
Kích thước thép hình
Kích thước thép hình được quy định bằng chiều cao (h) x chiều rộng (b), tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và nhà sản xuất.Loại | Kích thước |
---|---|
Thép hình chữ I | 100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,... |
Thép hình chữ U | 100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,... |
Thép hình chữ L | 100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,... |
Thép hình chữ V | 100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,... |
Thép hình chữ H | 100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,... |
Độ dày thép hình
Độ dày thép hình thay đổi tùy theo kích thước và mục đích sử dụng.Kích thước | Độ dày |
---|---|
Thép hình chữ I | 4 - 20 |
Thép hình chữ U | 4 - 20 |
Thép hình chữ L | 4 - 20 |
Thép hình chữ V | 4 - 20 |
Thép hình chữ H | 4 - 20 |
Chiều dài thép hình
Chiều dài thép hình có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng, nhưng chiều dài tiêu chuẩn là 6 m.Chất liệu thép hình
Thép hình có thể làm từ các loại thép khác nhau như:- Thép CT3: Loại thép carbon thấp, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Thép SS400: Loại thép carbon trung bình, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Thép API: Loại thép được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dầu khí.
Xuất xứ thép hình
Thép hình có thể được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước khác, với giá thành thường rẻ hơn cho thép sản xuất trong nước.Lợi ích khi sử dụng thép hình
Thép hình có nhiều ưu điểm vượt trội bao gồm:- Chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
- Độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
- Đa dạng về quy cách, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
Tham khảo : Sự Đa Dạng và Tiện Ích: Thép Hình Trong Công Nghiệp Xây Dựng Ngày Nay
Lời khuyên khi mua thép hình
Để mua thép hình chất lượng, chính hãng, bạn nên tuân theo những lời khuyên sau:- Mua thép từ các đại lý hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất.
- Kiểm tra kỹ tem mác và thông tin sản phẩm trên thép.
- Yêu cầu xuất hóa đơn VAT.
Tham khảo: Hiện Đại Hóa Công Trình Xây Dựng Với Thép Hình Chất Lượng Cao
Tôn Thép Sáng Chinh - Đối tác Tin Cậy trong Cung Cấp và Phân Phối Thép Hình
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là một trong những nhà phân phối thép xây dựng hàng đầu tại miền Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hình từ các thương hiệu danh tiếng như thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Nhật, và nhiều thương hiệu khác.Danh mục Thép Hình tại Tôn Thép Sáng Chinh rất đa dạng, bao gồm:
Thép hình chữ I: I100x50x5, I120x60x6, I150x75x6,...Thép hình chữ U: U150x75x6, U200x100x8, U250x125x10,...Thép hình chữ V: V100x50x5, V120x60x6, V150x75x6,...Thép hình chữ H: H150x100x10, H200x125x12, H250x150x14,...Thép hình chữ L: L100x50x5, L120x60x6, L150x75x6,...Tính chất của thép hình
Thép hình là một loại vật liệu xây dựng, cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay. Thép hình có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng thi công, lắp đặt,... Các tính chất của thép hình quyết định đến khả năng ứng dụng của loại vật liệu này trong thực tế.
Độ bền của thép hình
Độ bền của thép hình được thể hiện qua khả năng chịu lực của thép hình. Thép hình có cấu tạo đặc biệt với các mặt cắt hình chữ nhật, chữ U, chữ I, chữ L,... giúp tăng cường khả năng chịu lực của thép hình.
Độ cứng của thép hình
Độ cứng của thép hình được thể hiện qua khả năng chống biến dạng của thép hình khi chịu tác dụng của lực. Thép hình có độ cứng cao giúp đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Độ dẻo của thép hình
Độ dẻo của thép hình được thể hiện qua khả năng uốn cong của thép hình. Thép hình có độ dẻo cao giúp dễ dàng thi công, lắp đặt, tạo hình.
Khả năng chống ăn mòn của thép hình
Thép hình được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của thép hình. Khả năng chống ăn mòn của thép hình giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
Khả năng chịu lực của thép hình
Khả năng chịu lực của thép hình phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- Kích thước thép hình: Kích thước thép hình càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
- Mác thép: Mác thép càng cao thì khả năng chịu lực càng cao.
- Độ dày thép hình: Độ dày thép hình càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
Ưu điểm khi mua Thép Hình tại Tôn Thép Sáng Chinh:
- Sản phẩm chính hãng với chất lượng cao.
- Giá cả cạnh tranh và hợp lý.
- Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tận nơi.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật từ đội ngũ chuyên nghiệp.
✅Câu hỏi 1: Thép hình là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hình là một dạng đặc biệt của thép có hình dạng khác biệt so với các loại khác như thép tròn, thép hộp. Thép hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và trong ngành công nghiệp.✅Câu hỏi 2: Các loại thép hình phổ biến?
⭕⭕⭕Trả lời: Các loại thép hình phổ biến bao gồm:- Thép hình chữ I: Có tiết diện hình chữ I, được sử dụng làm dầm, cột,...
- Thép hình chữ U: Có tiết diện hình chữ U, được sử dụng làm dầm, giằng,...
- Thép hình chữ H: Có tiết diện hình chữ H, được sử dụng làm dầm, cột,...
- Thép hình chữ V: Có tiết diện hình chữ V, được sử dụng làm dầm, giằng,...
✅Câu hỏi 3: Giá thép hình được xác định như thế nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Giá thép hình phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:- Giá nguyên liệu đầu vào: Giá nguyên liệu như quặng sắt, thép phế liệu, trực tiếp ảnh hưởng đến giá thép hình.
- Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất, bao gồm chi phí nhân công, chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá thép hình.
- Tình hình cung cầu: Tình hình cung cầu trên thị trường cũng ảnh hưởng đến giá thép hình.
✅Câu hỏi 4: Bảng báo giá thép hình mới nhất hôm nay là bao nhiêu?
⭕⭕⭕Trả lời: Theo bảng báo giá thép hình mới nhất cập nhật ngày 19/04/2024, giá thép hình được phân chia thành nhiều loại khác nhau với mức giá (VNĐ/kg) như sau:Loại thép | Quy cách | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
Thép hình chữ I | SD295M | 17.000 - 18.000 |
Thép hình chữ I | SD390M | 18.000 - 19.000 |
Thép hình chữ I | SD490M | 19.000 - 20.000 |
Thép hình chữ U | SD295M | 16.000 - 17.000 |
Thép hình chữ U | SD390M | 17.000 - 18.000 |
Thép hình chữ U | SD490M | 18.000 - 19.000 |
Thép hình chữ H | SD295M | 18.000 - 19.000 |
Thép hình chữ H | SD390M | 19.000 - 20.000 |
Thép hình chữ H | SD490M | 20.000 - 21.000 |
Thép hình chữ V | SD295M | 15.000 - 16.000 |
Thép hình chữ V | SD390M | 16.000 - 17.000 |
Thép hình chữ V | SD490M | 17.000 - 18.000 |
✅Câu hỏi 5: Làm thế nào để lựa chọn thép hình chính hãng?
⭕⭕⭕Trả lời: Để chọn thép hình chính hãng, bạn cần thực hiện những bước sau:- Kiểm tra tem mác thép: Thép hình chính hãng có tem mác rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin về nhà sản xuất, quy cách, tiêu chuẩn,...
- Kiểm tra chất lượng thép: Thép hình chính hãng có độ bền cao, không bị rỉ sét, và không biến dạng.
- Mua thép hình tại các đại lý chính hãng để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
Email : thepsangchinh@gmail.com
MST : 0316466333
Website : https://tonthepsangchinh.vn/