Báo Giá Thép Hộp, Sắt Hộp 180×180 Mới Nhất
Thép hộp 180×180 giá bao nhiêu?
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp 180×180 giá bao nhiêu?. Thông qua thực tế về thi công xây dựng hiện nay, Tôn thép Sáng Chinh có thể tư vấn số lượng thép hộp vuông 180×180 mà bạn cần dùng, từ đó sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí hơn. Công ty cũng đã chuẩn bị phương tiện chở hàng chuyên nghiệp, sản phẩm nhập chính hãng ngay tại nơi sản xuất. Mác thép đầy đủ, bốc xếp vật liệu an toàn
Thông số kỹ thuật của thép hộp 180×180
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : 180x180mm
- Độ dày thành ống : 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 12m
Thành phần hóa học thép hộp 180×180
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp 180×180
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
- Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
- Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
- Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Thông số kỹ thuật của thép hộp đen
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | 250 | 350 | 28 | |
ASTM A500 | 250 | 350 | 28 |
Bảng báo giá thép hộp 180×180 cập nhật hôm nay bởi Tôn thép Sáng Chinh
Dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh là cung cấp chính xác & đầy đủ các thông tin liên quan đến bảng báo giá thép hộp 180×180 qua từng thời điểm. Vì tính chất tiêu thụ ở mỗi khu vực TPHCM, cũng như các tỉnh phía Nam là khác nhau. Do đó, giá bán sẽ có sự thay đổi phụ thuộc vào: số lượng thép, quy cách, khoảng cách vận chuyển, thời gian giao hàng,..
Chúng tôi nhận cung ứng thép hộp 180×180 theo số lượng lớn nhỏ. Để biết thêm được chi tiết, xin gọi đến số hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Lưu ý :
Bảng báo giá thép hộp 180×180 sẽ tính phí vận chuyển dựa vào khoảng cách địa lý. Nếu quý khách có xe vận chuyển vật liệu xây dựng riêng, chúng tôi sẽ báo giá dịch vụ lại
Giá thép hộp 180×180 sẽ chịu sự ảnh hưởng của thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Chúng tôi sẽ điều chỉnh chi phí mua hàng sao cho phù hợp với ngân sách của người tiêu dùng
Thị trường phân loại những dạng thép hộp 180×180 cơ bản hiện nay
1. Thép hộp đen 180×180
– Bề mặt trong và ngoài của sản phẩm sở hữu màu đen bóng. Đây cũng là điểm nhận dạng dễ dàng nhất khi nói đến thép hộp đen 180×180
– Chúng thường được dùng tại những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất. Nguyên liệu chính trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo máy móc
2. Thép hộp mạ kẽm 180×180
Để tránh bị ăn mòn bởi không khí & sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác, nên thép hộp 180×180 thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp đen 180×180 thì khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.
– Sản phẩm xây dựng này áp dụng phần lớn ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi,…
3.Thép hộp vuông 180×180
Đặc điểm: Có hình dạng hộp vuông, có độ dày đa dạng từ 1.2 đến 56.0 mm và kích thước 180x180mm
Ứng dụng: Sử dụng thép hộp vuông 180×180 để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn của xe tải, hay dùng trong các bộ phần có kết cấu chịu lực tại những công trình xây dựng, trang trí các đồ dùng gia đình,…
4.Thép hộp chữ nhật 180×180
Đặc điểm thép hộp chữ nhật sản xuất với độ dày từ 1.2 đến 6.0mm & quy cách kích thước là 180×180 mm.
Ứng dụng chính là để sử dụng đối với các công trình chịu tải lớn, và dân dụng. Ngoài ra, thép hộp chữ nhật 180×180 cũng dùng trong chế tạo, gia công đồ trang trí, đồ gia dụng,…
Những lợi ích to lớn mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:
- Báo giá vật tư chính xác đến với khách hàng theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá bán sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng lớn )
- Công ty sắt thép xây dựng lâu năm Sáng Chinh Steel là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm mà công ty cung ứng cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng đến tận nơi miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu quý vị phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn tiết kiệm chi phí xây dựng
Giới thiệu: Trong quá trình xây dựng, tiết kiệm chi phí là mục tiêu quan trọng mà mọi chủ đầu tư đều quan tâm.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,… Tôn Thép Sáng Chinh là đối tác đáng tin cậy, giúp bạn tối ưu hóa chi phí xây dựng mà vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu suất của dự án.
Sản Phẩm Tiết Kiệm: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm tôn thép chất lượng với giá cả cạnh tranh. Sự hiệu quả trong quá trình sản xuất và cung cấp giúp bạn tiết kiệm được chi phí mua sắm vật liệu xây dựng.
Tư Vấn Tiết Kiệm: Đội ngũ chuyên gia của Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp mà còn tư vấn về cách tiết kiệm trong việc sử dụng tôn thép. Họ đưa ra các giải pháp tiết kiệm trong thiết kế và lựa chọn vật liệu.
Hiệu Quả Về Mặt Kỹ Thuật: Sử dụng tôn thép chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án giúp bạn tránh được việc phải sửa chữa hoặc thay thế sớm. Điều này mang lại sự tiết kiệm dài hạn cho công trình của bạn.
Dịch Vụ Hậu Mãi Tiết Kiệm: Sự tiết kiệm không chỉ kết thúc khi công trình hoàn thành. Dịch vụ hậu mãi chất lượng của Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn duy trì và quản lý công trình một cách hiệu quả, đảm bảo sự tiết kiệm trong việc bảo trì và vận hành.
Kết Luận: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là đơn vị cung cấp tôn thép mà còn là giải pháp tiết kiệm chi phí xây dựng hiệu quả. Với sản phẩm chất lượng, tư vấn thông minh và dịch vụ hậu mãi tận tâm, họ giúp bạn tiết kiệm và đạt được sự thành công trong mọi dự án xây dựng.