Thép Hộp Chữ Nhật Đen – Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen Nhập Khẩu Chính Hãng

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen là tài liệu tổng hợp về giá cả của các loại thép hộp chữ nhật đen. Bảng này thường xuyên được cập nhật theo giá thị trường, giúp người mua hàng có thể tham khảo và lựa chọn được loại thép hộp phù hợp với nhu cầu của mình.

Thông tin thường xuất hiện trong bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen bao gồm:

  1. Kích thước thép hộp: Ghi rõ chiều dài, chiều rộng và độ dày của thép hộp.
  2. Chất lượng thép: Xác định loại thép là thép đen.
  3. Loại thép: Mô tả chi tiết về loại thép, thường là thép hộp chữ nhật.
  4. Thương hiệu thép: Liệt kê các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Kim,…
  5. Giá thép hộp: Thông tin về giá hiện tại, giá theo chiều dài và giá theo khối lượng.

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen thường được cung cấp bởi các nhà cung cấp thép hộp, đại lý thép hộp, hoặc trang web chuyên cung cấp thông tin về sản phẩm thép hộp. Người mua hàng có thể tham khảo bảng này tại các địa chỉ này.

 Thép Hộp Chữ Nhật Đen
Thép Hộp Chữ Nhật Đen

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất hôm nay ngày 19 / 03 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com

STT Tên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT
1 ✅ Hộp đen 13x26x1.0 6 2.41 12,682 30,563 13,950 33,620
2 ✅ Hộp đen 13x26x1.1 6 3.77 12,682 47,810 13,950 52,592
3 ✅ Hộp đen 13x26x1.2 6 4.08 12,682 51,742 13,950 56,916
4 ✅ Hộp đen 13x26x1.4 6 4.7 12,682 59,605 13,950 65,565
5 ✅ Hộp đen 20x40x1.0 6 5.43 12,682 68,862 13,950 75,749
6 ✅ Hộp đen 20x40x1.1 6 5.94 12,682 75,330 13,950 82,863
7 ✅ Hộp đen 20x40x1.2 6 6.46 12,682 81,925 13,950 90,117
8 ✅ Hộp đen 20x40x1.4 6 7.47 12,682 94,733 13,950 104,207
9 ✅ Hộp đen 20x40x1.5 6 7.79 12,045 93,834 13,250 103,218
10 ✅ Hộp đen 20x40x1.8 6 9.44 12,045 113,709 13,250 125,080
11 ✅ Hộp đen 20x40x2.0 6 10.4 11,818 122,909 13,000 135,200
12 ✅ Hộp đen 20x40x2.3 6 11.8 11,818 139,455 13,000 153,400
13 ✅ Hộp đen 20x40x2.5 6 12.72 11,818 150,327 13,000 165,360
14 ✅ Hộp đen 25x50x1.0 6 6.84 12,682 86,744 13,950 95,418
15 ✅ Hộp đen 25x50x1.1 6 7.5 12,682 95,114 13,950 104,625
16 ✅ Hộp đen 25x50x1.2 6 8.15 12,682 103,357 13,950 113,693
17 ✅ Hộp đen 25x50x1.4 6 9.45 12,682 119,843 13,950 131,828
18 ✅ Hộp đen 25x50x1.5 6 10.09 12,045 121,539 13,250 133,693
19 ✅ Hộp đen 25x50x1.8 6 11.98 12,045 144,305 13,250 158,735
20 ✅ Hộp đen 25x50x2.0 6 13.23 11,818 156,355 13,000 171,990
21 ✅ Hộp đen 25x50x2.3 6 15.06 11,818 177,982 13,000 195,780
22 ✅ Hộp đen 25x50x2.5 6 16.25 11,818 192,045 13,000 211,250
23 ✅ Hộp đen 30x60x1.0 6 8.25 12,682 104,625 13,950 115,088
24 ✅ Hộp đen 30x60x1.1 6 9.05 12,682 114,770 13,950 126,248
25 ✅ Hộp đen 30x60x1.2 6 9.85 12,682 124,916 13,950 137,408
26 ✅ Hộp đen 30x60x1.4 6 11.43 12,682 144,953 13,950 159,449
27 ✅ Hộp đen 30x60x1.5 6 12.21 12,045 147,075 13,250 161,783
28 ✅ Hộp đen 30x60x1.8 6 14.53 12,045 175,020 13,250 192,523
29 ✅ Hộp đen 30x60x2.0 6 16.05 11,818 189,682 13,000 208,650
30 ✅ Hộp đen 30x60x2.3 6 18.3 11,818 216,273 13,000 237,900
31 ✅ Hộp đen 30x60x2.5 6 19.78 11,818 233,764 13,000 257,140
32 ✅ Hộp đen 30x60x2.8 6 21.97 11,818 259,645 13,000 285,610
33 ✅ Hộp đen 30x60x3.0 6 23.4 11,818 276,545 13,000 304,200
34 ✅ Hộp đen 40x80x1.1 6 12.16 12,682 154,211 13,950 169,632
35 ✅ Hộp đen 40x80x1.2 6 13.24 12,682 167,907 13,950 184,698
36 ✅ Hộp đen 40x80x1.4 6 15.38 12,682 195,046 13,950 214,551
37 ✅ Hộp đen 40x80x3.2 6 33.86 11,818 400,164 13,000 440,180
38 ✅ Hộp đen 40x80x3.0 6 31.88 11,818 376,764 13,000 414,440
39 ✅ Hộp đen 40x80x2.8 6 29.88 11,818 353,127 13,000 388,440
40 ✅ Hộp đen 40x80x2.5 6 26.85 11,818 317,318 13,000 349,050
41 ✅ Hộp đen 40x80x2.3 6 24.8 11,818 293,091 13,000 322,400
42 ✅ Hộp đen 40x80x2.0 6 21.7 11,818 256,455 13,000 282,100
43 ✅ Hộp đen 40x80x1.8 6 19.61 12,045 236,211 13,250 259,833
44 ✅ Hộp đen 40x80x1.5 6 16.45 12,045 198,148 13,250 217,963
45 ✅ Hộp đen 40x100x1.5 6 19.27 12,045 232,116 13,250 255,328
46 ✅ Hộp đen 40x100x1.8 6 23.01 12,045 277,166 13,250 304,883
47 ✅ Hộp đen 40x100x2.0 6 25.47 11,818 301,009 13,000 331,110
48 ✅ Hộp đen 40x100x2.3 6 29.14 11,818 344,382 13,000 378,820
49 ✅ Hộp đen 40x100x2.5 6 31.56 11,818 372,982 13,000 410,280
50 ✅ Hộp đen 40x100x2.8 6 35.15 11,818 415,409 13,000 456,950
51 ✅ Hộp đen 40x100x3.0 6 37.53 11,818 443,536 13,000 487,890
52 ✅ Hộp đen 40x100x3.2 6 38.39 11,818 453,700 13,000 499,070
53 ✅ Hộp đen 50x100x1.4 6 19.33 12,682 245,140 13,950 269,654
54 ✅ Hộp đen 50x100x1.5 6 20.68 12,045 249,100 13,250 274,010
55 ✅ Hộp đen 50x100x1.8 6 24.69 12,045 297,402 13,250 327,143
56 ✅ Hộp đen 50x100x2.0 6 27.34 11,818 323,109 13,000 355,420
57 ✅ Hộp đen 50x100x2.3 6 31.29 11,818 369,791 13,000 406,770
58 ✅ Hộp đen 50x100x2.5 6 33.89 11,818 400,518 13,000 440,570
59 ✅ Hộp đen 50x100x2.8 6 37.77 11,818 446,373 13,000 491,010
60 ✅ Hộp đen 50x100x3.0 6 40.33 11,818 476,627 13,000 524,290
61 ✅ Hộp đen 50x100x3.2 6 42.87 11,818 506,645 13,000 557,310
62 ✅ Hộp đen 60x120x1.8 6 29.79 11,818 352,064 13,000 387,270
63 ✅ Hộp đen 60x120x2.0 6 33.01 11,818 390,118 13,000 429,130
64 ✅ Hộp đen 60x120x2.3 6 37.8 11,818 446,727 13,000 491,400
65 ✅ Hộp đen 60x120x2.5 6 40.98 11,818 484,309 13,000 532,740
66 ✅ Hộp đen 60x120x2.8 6 45.7 11,818 540,091 13,000 594,100
67 ✅ Hộp đen 60x120x3.0 6 48.83 11,818 577,082 13,000 634,790
68 ✅ Hộp đen 60x120x3.2 6 51.94 11,818 613,836 13,000 675,220
69 ✅ Hộp đen 60x120x3.5 6 56.58 11,818 668,673 13,000 735,540
70 ✅ Hộp đen 60x120x3.8 6 61.17 11,818 722,918 13,000 795,210
71 ✅ Hộp đen 60x120x4.0 6 64.21 11,818 758,845 13,000 834,730
72 ✅ Hộp đen 100x150x3.0 6 62.68 12,955 812,048 14,251 893,253

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Ưu điểm của thép hộp chữ nhật đen:

  • Khả năng chịu lực tốt: Thép hộp chữ nhật đen có cấu tạo rỗng nên có trọng lượng nhẹ hơn so với thép tấm, nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tốt.
  • Độ bền cao: Thép hộp chữ nhật đen được sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, chống chịu được tác động của môi trường.
  • Giá thành hợp lý: Thép hộp chữ nhật đen có giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.

Ứng dụng của thép hộp chữ nhật đen:

Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Xây dựng: Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng làm khung kèo mái nhà, khung cửa, hàng rào,…
  • Công nghiệp: Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng làm ống dẫn nước, ống dẫn khí,…
  • Nông nghiệp: Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng làm giàn trồng rau, làm chuồng trại,…

Lựa chọn thép hộp chữ nhật đen:

Khi lựa chọn thép hộp chữ nhật đen, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

  • Kích thước: Kích thước thép hộp chữ nhật đen phải phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Chiều dày: Chiều dày thép hộp chữ nhật đen phải phù hợp với khả năng chịu lực của công trình.
  • Chất lượng: Nên chọn mua thép hộp chữ nhật đen của các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng.
  • Giá cả: So sánh giá cả của các nhà cung cấp để chọn được sản phẩm có giá cả hợp lý.

Thép hộp chữ nhật đen là loại vật liệu xây dựng đa năng, có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giá thành hợp lý. Thép hộp chữ nhật đen là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng và các ngành công nghiệp.

Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị phân phối uy tín sản phẩm thép hộp chữ nhật đen

Tôn thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp và phân phối thép hộp chữ nhật đen. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng bao gồm:

  • Thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát
  • Thép hộp chữ nhật đen Miền Nam
  • Thép hộp chữ nhật đen Việt Nhật

Sản phẩm thép hộp chữ nhật đen của Tôn thép Sáng Chinh được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao và trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Chúng có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và ngành công nghiệp.

Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp chữ nhật đen chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chính sách bán hàng linh hoạt của chúng tôi cũng đi kèm với dịch vụ hỗ trợ giao hàng tận nơi.

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm và nhận báo giá tốt nhất, vui lòng liên hệ với Tôn thép Sáng Chinh.

✅✅✅ Câu Hỏi Thép Hộp Chữ Nhật Đen

  1. Thép hộp chữ nhật đen là gì và có điểm khác biệt nào so với thép hộp chữ nhật thông thường?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen là loại thép hộp chữ nhật chưa được xử lý bề mặt, không có lớp mạ hoặc sơn, giữ lại màu sắc tự nhiên của thép.
  2. Ứng dụng chủ yếu của thép hộp chữ nhật đen là gì trong ngành xây dựng và công nghiệp?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường được sử dụng trong cấu trúc xây dựng như cột, dầm và khung cấu trúc, đặc biệt là trong các dự án nơi không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  3. Ưu điểm của thép hộp chữ nhật đen là gì so với thép hộp chữ nhật mạ kẽm hoặc sơn?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường có giá thành thấp hơn, và vì không có lớp phủ bề mặt, có thể chịu được môi trường khắc nghiệt hơn.
  4. Các kích thước thông dụng của thép hộp chữ nhật đen là gì?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có nhiều kích thước khác nhau về chiều dài, chiều rộng và độ dày, phục vụ nhiều ứng dụng khác nhau.
  5. Nguyên liệu chính để sản xuất thép hộp chữ nhật đen là gì?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường được sản xuất từ thép cacbon và không trải qua quá trình mạ kẽm hoặc sơn.
  6. Làm thế nào để chọn kích thước và loại thép hộp chữ nhật đen phù hợp cho một dự án xây dựng?

    • Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, trọng lượng tải trọng và cấu trúc của công trình xây dựng.
  7. Thép hộp chữ nhật đen có nhược điểm nào cần lưu ý không?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có thể mắc phải vấn đề gỉ sét và yêu cầu bảo dưỡng để duy trì tuổi thọ.
  8. Làm thế nào để bảo dưỡng thép hộp chữ nhật đen để kéo dài tuổi thọ?

    • Trả lời: Bảo dưỡng thường xuyên, sơn chống gỉ, và kiểm tra định kỳ là cách để duy trì thép hộp chữ nhật đen.
  9. Quy trình sản xuất thép hộp chữ nhật đen như thế nào?

    • Trả lời: Quy trình bao gồm cắt, uốn và hàn các tấm thép để tạo ra hình dạng hộp chữ nhật.
  10. Các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng cho thép hộp chữ nhật đen là gì?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM, JIS, hoặc các tiêu chuẩn quốc gia khác.
  11. Thép hộp chữ nhật đen có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như biển khơi hay không?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt tùy thuộc vào loại thép và điều kiện bảo dưỡng.
  12. Các dự án xây dựng nổi bật đã sử dụng thép hộp chữ nhật đen là gì?

    • Trả lời: Các dự án như nhà xưởng, hầm chứa, và các cấu trúc công nghiệp thường sử dụng thép hộp chữ nhật đen.
  13. Làm thế nào để xác định chất lượng của thép hộp chữ nhật đen khi mua?

    • Trả lời: Kiểm tra chứng chỉ, chuẩn kích thước và xuất xứ để đảm bảo chất lượng của thép hộp chữ nhật đen.
  14. Thị trường xuất khẩu và nhập khẩu thép hộp chữ nhật đen ở Việt Nam hiện tại thế nào?

    • Trả lời: Thị trường xuất nhập khẩu thép hộp chữ nhật đen có thể phụ thuộc vào nhu cầu xây dựng và công nghiệp trong khu vực.
  15. Ưu và nhược điểm của thép hộp chữ nhật đen so với các vật liệu xây dựng khác là gì?

    • Trả lời: Thép hộp chữ nhật đen có giá thành thấp hơn nhưng có thể mắc phải vấn đề gỉ sét và yêu cầu bảo dưỡng định kỳ.
  16. Tình trạng nghiên cứu và phát triển mới trong lĩnh vực thép hộp chữ nhật đen là gì?

    • Trả lời: Nghiên cứu có thể tập trung vào phương pháp bảo dưỡng hiệu quả và giảm tác động môi trường của thép hộp chữ nhật đen.
  17. Làm thế nào để chọn giữa thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm cho một dự án cụ thể?

    • Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, cảnh quan công trình và ngân sách dự án.
  18. Các công nghệ mới đã ảnh hưởng đến sản xuất thép hộp chữ nhật đen như thế nào?

    • Trả lời: Công nghệ hiện đại có thể cung cấp các phương pháp sản xuất hiệu quả và giảm tác động môi trường.
  19. Làm thế nào để giảm thiểu tác động của thép hộp chữ nhật đen đối với môi trường?

    • Trả lời: Sử dụng thép tái chế, áp dụng quy trình sản xuất thân thiện với môi trường và bảo dưỡng để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  20. Trend phát triển của thị trường thép hộp chữ nhật đen trong tương lai là gì?

    • Trả lời: Thị trường có thể phát triển với xu hướng tăng cường hiệu suất, sử dụng công nghệ xanh và đáp ứng yêu cầu bền vững trong xây dựng và công nghiệp.

Rate this page
Danh mục:

Comments are closed.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777