Bảng báo giá thép hộp vuông 250x250x5x6m tại Quận Bình Tân. Do thị trường là yếu tố chính tác động trực tiếp, làm thay đổi giá thép hộp vuông 250×250 mỗi ngày. Do đó, theo dõi trang website của Tôn thép Sáng Chinh: tonthepsangchinh.vn sẽ mang đến thời điểm mua vật tư với chất lượng như ý
Thép hộp vuông 250x250x5x6m được bảo dưỡng đúng cách, áp dụng thi công cho bất cứ mọi dạng công trình nào. Chúng tôi vận chuyển an toàn đến tận nơi, xuất chứng từ & hóa đơn cụ thể
Bảng báo giá thép hộp vuông 250x250x5x6m tại Quận Bình Tân
Bảng báo giá tin tức về thép hộp vuông 250x250x5ly bên dưới chỉ mang tính chất chính là tham khảo. Vì chúng có thể theo thị trường mà thay đổi từng ngày. Xin quý khách vui lòng liên hệ qua hotline sau để được hướng dẫn cụ thể nhất: Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666
1 | Thép hộp vuông 250x250x5 | 250 | x | 250 | x | 5 | x | 6,000 | (mm) | 230.79 | kg |
2 | Thép hộp vuông 250x250x6 | 250 | x | 250 | x | 6 | x | 6,000 | (mm) | 275.82 | kg |
3 | Thép hộp vuông 250x250x8 | 250 | x | 250 | x | 8 | x | 6,000 | (mm) | 364.74 | kg |
4 | Thép hộp vuông 250x250x10 | 250 | x | 250 | x | 10 | x | 6,000 | (mm) | 452.16 | kg |
5 | Thép hộp vuông 250x250x12 | 250 | x | 250 | x | 12 | x | 6,000 | (mm) | 537.07 | kg |
6 | Thép hộp vuông 250x250x16 | 250 | x | 250 | x | 16 | x | 6,000 | (mm) | 705.37 | kg |
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp 250×250 – Tôn thép Sáng Chinh | 5 | 230.79 | 17,000 |
6 | 275.82 | 17,000 | |
8 | 364.74 | 17,000 | |
10 | 452.16 | 17,000 | |
12 | 537.07 | 17,000 |
Sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp Sáng Chinh mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích:
- Sau khi xác nhận đơn giao hàng, công ty sẽ chuẩn bị vật tư để sắp xếp lên xe. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
- Doanh nghiệp phân phối vật liệu xây dựng chính hãng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe tải nhỏ sẽ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo bốc xếp hàng hóa an toàn
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Ưu điểm thép hộp vuông 250x250x5x6m
+ Độ bền cao: Đây là ưu điểm hàng đầu đã giúp cho sản phẩm này có sức tiêu thụ rất lớn. Đồng nhất trong từng khâu thiết kế. Phân bố sức ép và độ chịu lực đồng đều trên bề mặt. Vì thép hộp vuông 250x250x5x6m có độ bền bỉ cao nên sẽ hạn chế nứt vỡ, móp méo khi chịu va đập mạnh. Trong mọi hạng mục xây dựng, thép vuông đen được sử dụng hơn cả
+ Chống ăn mòn: Chống gỉ sét, chịu mài mòn cao. Với máy móc hiện đại, công nghệ sản xuất bậc nhất đã cho ra mắt thị trường một sản phẩm sở hữu rất nhiều ưu điểm. Tăng tuổi thọ cho công trình và giảm chi phí duy trì – sửa chữa về sau
+ Dễ dàng vận chuyển, sử dụng: Từ khâu sản xuất đến khi đóng thành phẩm, sản phẩm thép hộp vuông đen được gia cố chắc chắn, đóng theo từng bó. Từ đó chúng sẽ đảm bảo cho quá trình vận chuyển an toàn đến công trình tiêu thụ. Ngoài ra, vì được thiết kế hoàn chỉnh, nên thép hộp vuông 250x250x5ly khi đến tay người tiêu dùng không cần phải thêm bất kỳ công đoạn gia công nào. Từ đó sẽ tiết kiệm tối đa thời gian lắp đặt & xây dựng
Giới thiệu về Thép hộp vuông 250x250x5x6m
Công Ty Sáng Chinh Steel chuyên kinh doanh, và nhập khẩu thép hộp vuông 250x250x5 ly nói riêng, thép hộp các loại nói chung chính hãng… Có nguồn gốc xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Bề mặt phẳng, không sét, không rỗ. Chưa qua sử dụng lần nào
Thành phần hóa học của thép hộp vuông 250×250
THÉP HỘP VUÔNG 250×250 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP VUÔNG 250×250 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP VUÔNG 250×250 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cam kết cung cấp dịch vụ giá rẻ tại Tôn thép Sáng Chinh
Chúng tôi có sự liên kết trực tiếp với nhiều thương hiệu sắt thép nổi tiếng tại Việt Nam và cả thị trường nước ngoài. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Qúy khách được quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra xong số lượng sắt thép. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
- Báo giá xà gồ inox Z300x62 - 08/31/2022
- Báo giá xà gồ inox Z250x62 - 08/31/2022
- Báo giá xà gồ inox Z200x62 - 08/31/2022