Bảng báo giá thép Pomina chủng loại phi 8, phi 10, phi 12, phi 14 cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép này. Sản phẩm được cam kết là chính hãng và đảm bảo chất lượng. Bảng báo giá này cung cấp giá tốt nhất tại thành phố Hồ Chí Minh. Các chủng loại thép Pomina như phi 8, phi 10, phi 12, phi 14 đều được liệt kê trong bảng báo giá, cho phép khách hàng dễ dàng tra cứu và so sánh giá cả. Để biết thêm chi tiết về bảng báo giá và các chương trình ưu đãi, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép Pomina tại TPHCM.
Mô tả
Bảng báo giá thép Pomina chủng loại phi 8, phi 10, phi 12, phi 14 chính hãng và giá tốt nhất TPHCM
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép Pomina chủng loại phi 8, phi 10, phi 12, phi 14 chính hãng và giá tốt nhất TPHCM . Sẽ có sự khác nhau vì diện tích thi công, tính chất ứng dụng công trình tại mỗi khu vực, đồng nghĩa với việc người ta sử dụng thép Pomina với chủng loại cũng khác nhau.
Bảng báo giá thép Pomina chủng loại phi 8, phi 10, phi 12, phi 14 chính hãng và giá tốt nhất TPHCM
Bảng giá thép Pomina trong năm 2022 dưới sự tác động bởi COVID-19 sẽ có nhiều chuyển biến nhất định. Tôn thép Sáng Chinh đồng hành & hỗ trợ cho khách hàng để bạn có thể sở hữu thép xây dựng có chất lượng tốt, giá thành hợp lý nhất
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Việt Ý
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT Ý | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,300 | ||
P12 | 9.77 | 19,200 | ||
P14 | 13.45 | 19,200 | ||
P16 | 17.56 | 19,200 | ||
P18 | 22.23 | 19,200 | ||
P20 | 27.45 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.6 | 19,200 | ||
P16 | 17.76 | 19,200 | ||
P18 | 22.47 | 19,200 | ||
P20 | 27.75 | 19,200 | ||
P22 | 33.54 | 19,200 | ||
P25 | 43.7 | 19,200 | ||
P28 | 54.81 | 19,200 | ||
P32 | 71.62 | 19,200 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép Pomina trên thị trường hiện tại có chất lượng tốt không?
Theo thống kê ở thời điểm hiện tại thì Pomina có tổng cộng 3 nhà máy luyện phôi & cán thép xây dựng. Thông tin cho biết, nhà máy thép Pomina có thể hoạt động với tổng công suất là 1,1 triệu tấn thép xây dựng, 1,5 triệu tấn phôi.
Đặc biệt hơn, Pomina là nhà máy đầu tiên hiện nay áp dụng thành công hệ thống nạp nhiên liệu liên tục ngang thân lò Consteel tại Việt Nam. Hệ thống này không gây ảnh hưởng đến môi trường sống, độ an toàn lại cao. Cũng như là tiết kiệm nhiên liệu, tự động hóa trong các khâu sản xuất. Cũng chính vì thế, giá cả các sản phẩm thép Pomina mang lại luôn thấp hơn so với các dòng sắt thép có chất lượng tương đương
Để có thể sản xuất ra các dạng thép Pomina: dạng cuộn, dạng cây,..chất lượng hàng đầu như vậy. Pomina chỉ nhập các thiết bị sản xuất hàng đầu thế giới như: Siemens – VAI, Tenova, Techint…Và đây không phải là sản phẩm mới gia nhập thị trường. Sản phẩm thép Pomina được phân phối trên toàn quốc với các đại lý lớn như Tôn thép Sáng Chinh…
Tôn thép Sáng Chinh mang đến cho khách hàng những tiện ích nào?
- Mỗi ngày, chúng tôi luôn tìm hiểu và chọn lọc thông tin chính xác, người tiêu dùng tham khảo nhanh chóng
- Công ty có liên kết trực tiếp với các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hàng đầu nước ta.
- Thép Pomina, Việt Ý, Hòa Phát, Miền Nam…được giao đúng quy cách, kèm theo đầy đủ thông tin trên nhãn. Xuất các hóa đơn đỏ, chứng từ liên quan
- Công tác hỗ trợ giao hàng miễn phí, bốc xếp tận nơi: Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Nếu sản phẩm gặp phải bất kì lỗi nào, chúng tôi sẽ đổi hàng trong ngày
Sự cam kết của công ty Tôn thép Sáng Chinh với người tiêu dùng
Qua hơn 10 năm thành lập & phát triển, Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hiện tại đang là đại lý phân phối đầy đủ vật liệu xây dựng cho các cửa hàng lớn nhỏ tại tất cả các quận huyện TPHCM và các tỉnh lân cận: Đồng Nai, Tây Ninh, Long An,…
Sự an tâm & hài lòng của người tiêu dùng luôn là động lực to lớn của chúng tôi. Cam kết dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, chiết khấu hấp dẫn cho bất kì đơn hàng lớn nhỏ nào
– Phân bố nhiều loại xe có tải trọng khác nhau, đáp ứng số lượng khách hàng yêu cầu. Định vị GPs để vận chuyển đến công trình đang xây dựng một cách nhanh nhất