Bảng báo giá thép Pomina năm 2020
Bảng báo giá thép Pomina năm 2020, chào giá vật liệu xây dựng tại Công ty Tôn Thép Sáng Chinh. Sự thay đổi giá cả trong năm mới sẽ có nhiều biến động khác nhau, điều này làm cho nhiều khách hàng hoang mang. Tuy nhiên, bạn sẽ không còn lo lắng khi đến với chúng tôi. Dịch vụ cung ứng thép Pomina trọn gói, bốc xếp đến tận công trình. Qúy khách được quyền kiểm duyệt sản phẩm trước khi thanh toán
Bảng báo giá thép Pomina năm 2020
Bảng báo giá thép Pomina , báo giá sắt thép xây dựng các loại tại công ty chúng tôi giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng phù hợp nhất
Thép Pomina có vai trò vô cùng quan trọng trong công tác xây dựng. Là yếu tố quyết định đến chất lượng của công trình qua từng năm tháng. Bảng báo giá được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách. Để có thể nắm bắt giá tốt nhất ở mọi thời điểm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý) | ||
LOẠI SẮT | ĐVT | GIÁ |
Thép Pomina phi 6 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 8 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 10 cuộn | KG | 14,560 |
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7m | Cây | 96,500 |
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7m | Cây | 139,000 |
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7m | Cây | 190,000 |
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7m | Cây | 249,000 |
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7m | Cây | 309,000 |
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7m | Cây | 385,000 |
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7m | Cây | 468,000 |
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7m | Cây | 621,000 |
Bảng báo giá thép Việt Úc
Bảng báo giá sắt thép xây dựng giúp khách hàng nắm được chi phí ở thời điểm hiện tại. Sự thay đổi giá cả tùy thuộc vào số lượng vật tư cần sử dụng
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT ÚC |
1 | Ký hiệu trên cây sắt |
| HVUC❀ | |
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg |
| 9.000 |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg |
| 9.000 |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 51.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 89.900 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 140.500 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 189.500 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 235.500 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 300.500 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 360.500 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 458.500 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | Liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | Liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
Bảng báo giá sắt thép xây dựng giúp khách hàng nắm được chi phí ở thời điểm hiện tại. Sự thay đổi giá cả tùy thuộc vào số lượng vật tư cần sử dụng
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG POSCO CB3/SD295
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn mạ kẽm
Khách hàng sẽ nhận được những lợi ích khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:
- Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
- Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng tại khu vực Miền Nam
Với dự tính trở thành địa chỉ phân phối số 1 trong lĩnh vực bán Sỉ & Lẻ những mặt hàng sắt thép xây dựng . Chúng tôi đặt quyền lợi khách hàng lên hàng đầu. Chuyên viên bán hàng, của dịch vụ năng động rất uy tín trong lĩnh vực phân phối sắt thép. Đơn vị cơ hội được bắt tay với Quý khách !
Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công. Và cung ứng Sắt thép xây dựng duy nhất tại Miền Nam.
Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định
Khách hàng rất dễ hoang mang bởi giá cả luôn chuyển động không ngừng. Đơn vị hiểu rõ điều đó, nên không ngừng cố gắng ổn định mức giá ổn định và giá rẻ nhất trên thị trường. Để phục vụ một cách chất lượng nhất đặc biệt về sản phẩm này. Chắc chắn hàng luôn chuẩn chất lượng tốt là tiêu chí ưu tiên hàng đầu của công ty chúng tôi.
Tại khu vực TPHCM, Tôn thép Sáng Chinh là công ty phân phối và bán các sản phẩm sắt thép với chất lượng vượt trội. Các đặc tính của sắt thép đã qua quá trình thử nghiệm. Với mẫu mã phong phú từ thép hình, thép ống, thép hộp cho đến xà gồ, thép cuộn, tôn các loại,…
Tổng hợp các thông tin về thép Pomina
Công nghệ – Sản phẩm thép Pomina
Ngay khi đưa vào cán nguồn phôi nguyên liệu. Đều phải trải qua công đoạn kiểm tra, kiểm định chặt chẽ để bảo vệ chất lượng của sản phẩm sau khi ra lò
Quá trình kiểm định nguyên liệu nghiêm ngặt cùng với công nghệ luyện cán thép hiện đại của POMINA. Đã cho ra những sản phẩm có ưu điểm vượt trội về cường độ chịu lực, độ bền. Phù hợp với các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Luyện phôi thép
Công nghệ sản xuất phôi Consteel (Đức). Cho phép quy trình sản xuất được liên tục, do công nghệ này ứng dụng cách nạp liệu ngang thân lò. Tiết kiệm tối đa nguồn điện năng sử dụng trong quá trình sản xuất do khả năng tự động hóa cao.
Đây là công nghệ sản xuất thép tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay và rất thân thiện với môi trường. Nhà máy luyện phôi thép Pomina Phú Mỹ là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam áp dụng công nghệ này. Và là license thứ 20 trên thế giới của công nghệ Consteel.
Những công trình xây dựng có sử dụng thép Pomina
– Đại Quang Minh
– Sunrise City
– Vinhome Central Park
– Cao ốc Sài Gòn Pear
– Đường hầm Sông Sài Gòn
– Tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quãng Ngãi
-….
Xem thêm: Bảng báo giá thép Việt Nhật, vinakyoel năm 2020
2019/10/24Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab :