Bảng báo giá tôn tỉnh Đồng Tháp

Lầu 3, Tòa nhà SaigonTel, Lô 46, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, TP HCM

thepsangchinh@gmail.com

0909936937 (Tư Vấn)

0907137555 (Tư Vấn)

Bảng báo giá tôn tỉnh Đồng Tháp

Ngày đăng: 24/10/2024

    Bảng báo giá tôn tỉnh Đồng Tháp. Tất cả những sản phẩm tôn xây dựng ra đời dựa vào ứng dụng dây chuyền công nghệ NOF. Qua nhiều công đoạn hình thành nên tôn lợp mái đáp ứng tất cả mọi yêu cầu trong quá trình thi công. Bề mặt sản phẩm nhẵn mịn, đều màu, khả năng khuếch tán nhiệt tốt. Sản phẩm đang được phân phối tại kho thép Sáng Chinh

    bao-gia-tole

    Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

    • Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
    • Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
    • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
    • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
    • Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

    Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

    Tin liên quan:

    Bảng báo giá tôn màu

    Bảng báo giá tôn vòm

    Bảng báo giá tôn la phong

    Bảng báo giá tôn tỉnh Đồng Tháp

    Bảng báo giá tôn xây dựng mà chúng tôi cung cấp gồm có: tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa, tôn sóng ngói, tôn PU… ra đời từ nhiều nhà máy tôn nổi tiếng ở Việt Nam: tôn Phương Nam,Hoa Sen, tôn Nam Kim, tôn Đông Á, Việt Nhật, …

    1) Giá tôn lạnh lợp mái Hoa Sen, Việt Nhật

    • Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét
    • Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
    • Độ dày: từ 2 dem 8 đến 4 dem 7
    • Trọng lượng từ 2,4 kg/m đến 4,5 kg/m
    Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
    Tôn Việt Nhật 2 dem 80 2.40 55.000
    Tôn Việt Nhật 3 dem 10 2.80 69.000
    Tôn Việt Nhật 3 dem 30 3.05 73.000
    Tôn Việt Nhật 3 dem 70 3.35 78.000
    Hoa sen 4 dem 00 3.90 79.500
    Hoa sen 4 dem 50 4.30 86.000
    Hoa sen 4 dem 70 4.50 90.000

    2) Giá tôn màu lợp mái Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen mới nhất

    • Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét (chiều dài khả dụng 1 mét)
    • Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
    • Độ dày: từ 2 dem 2 đến 5 dem
    • Trọng lượng từ 1,9 kg/m đến 4,5 kg/m
    Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
    Tôn Việt Nhật 2 dem 20 1.90 50.000
    Tôn Việt Nhật 3 dem 00 2.45 69.000
    Tôn Việt Nhật 3 dem 50 2.90 70.000
    Tôn Việt Nhật 4 dem 00 3.40 78.000
    Tôn Việt Nhật 4 dem 20 3.50 79.000
    Tôn Việt Nhật 4 dem 50 3.80 86.000
    Tôn Việt Nhật 5 dem 00 4.30 90.000
    Tôn Đông Á 4,0 dem 3,35 93.000
    Tôn Đông Á 4,5 dem 3,90 100.000
    Tôn Đông Á 5,0 dem 4,30 111.000
    Tôn Hoa sen 4 dem 00 3.50 95.000
    Tôn Hoa sen 4 dem 50 4.00 107.000
    Tôn Hoa sen 5 dem 00 4.50 117.000
    Vít tôn 4 phân   100.000/bịch 200c
    Vít tôn 5 phân   100.000/bịch 200c
    Vít tôn 5 phân kẽm Không rỉ sét 100.000/bịch 100c
    Dán PE 5 sóng 3 ly dán máy 25.000
    Dán PE 5 sóng 4 ly dán máy 25.000
    Chấn máng 4.000/m  
    Chấn vòm + diềm 4.000/m  
    Ốp nóc 1.500/m  
    Tôn nhựa 1 lớp m 34.000
    tôn nhựa 2 lớp 68.000

    3) Bảng giá tôn Pu lợp mái

    ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ PU CÁCH NHIỆT
    3 dem 00 + Đổ PU mét 98.000
    3 dem 50 + Đổ PU mét 110.000
    4 dem 00 + Đổ PU mét 116.000
    4 dem 50 + Đổ PU mét 123.000
    5 dem 00 + Đổ PU mét 132.000

    4) Giá tôn sóng ngói

    Độ Dày Trọng Lượng Tôn sóng ngói
    4 dem 50 4.00 69.000
    4 dem 80 4.25 74.000
    5 dem 00 4.45 76.000

    5) Bảng giá tôn thường – tôn cách nhiệt 1 lớp

    Tôn cách nhiệt 1 lớp là tên gọi khác của tôn thường. Tính năng vượt trội là có giá thành rẻ hơn tôn cách nhiệt 3 lớp. Thế nhưng, so về độ cách nhiệt chống nóng & độ bền thì lại không tốt bằng tôn 3 lớp. Tôn lạnh 1 lớp sở hữu nhiều ưu điểm sau:

    • Tôn lạnh 1 lớp có độ bền cao gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường
    • Khả năng chống ăn mòn tốt nhất, tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt ( phản xạ anh ánh nắng mặt trời) tốt nhất hiện nay
    • Thương hiệu rõ ràng, quy cách, kích thước & màu sắc đa dạng

    Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.

    Khái niệm về tôn lợp mái?

    Tôn lợp mái hay gọi là tôn lợp, tấm lợp. Rất nhiều công trình hiện nay (nhà cửa, nhà xưởng, kho…) đang sử dụng loại tôn này do chúng có tác dụng là tránh được những tác động xấu của môi trường tự nhiên như nắng mưa, gió bão…

    Sản xuất tôn lợp mái trên thị trường có nhiều thương hiệu Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…

    Ưu điểm của tôn lợp

    + Tính thẩm mỹ: Rất nhiều loại vật liệu được sử dụng để tạo ra tôn lợp. Màu sắc đa dạng, kết cấu hài hòa nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng

    + Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

    + Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Cho dù thời tiết có như thế nào thì tôn lợp vẫn luôn bền bỉ. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

    Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..

    Tiêu chí đánh giá Điểm mạnh Điểm yếu
    Tôn lạnh 1 lớp Sản phẩm với khả năng chống oxy hóa tốt nhất

    Cách nhiệt tốt

    Tuổi thọ kéo dài, từ 10 – 30 năm

    Đem lại tính thẩm mỹ thấp

    Thi công dễ bị trầy xướt

    Tôn mát 3 lớp Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h

    Vận chuyển dễ dàng do có trọng lượng nhẹ

    Độ bền vượt trội từ 20 – 50 năm

    Dễ bảo quản

    Giá thành cao
    Tôn cán sóng Tính thẩm mỹ cao

    Độ bền cao

    Phân loại mái tôn tại tỉnh Đồng Tháp

    Tuy trên thị trường hiện nay phổ biến với rất nhiều tôn lợp, nhưng nhiều nhà thầu vẫn quan tâm sử dụng 3 loại tôn chính sau đây: tôn lạnh, tôn mát và tôn cán sóng.

    + Tôn lạnh: Là loại tôn chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.

    + Tôn mát: Là loại tôn cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà.

    + Tôn cán sóng: Phân loại tôn cán sóng đa dạng trên thị trường như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng,…

    Hiện nay, thị trường vật liệu xây dựng các loại tôn lợp mái nhà có rất nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.

    Làm sao để bảo quản tốt tôn xây dựng?

    Vận chuyển

    Trước khi vận chuyển, sử dụng giá đỡ hay thanh gỗ để chèn tôn cuộn không cho lăn trượt. Tuyệt đối không nên chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt vì chúng dễ bị trầy xướt. Cần che đậy sản phẩm để không bị ngấm nước

    Bốc xếp

    Xếp dỡ tôn cần phải có những dụng cụ thích hợp. Câu, móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập.

    Gia công

    Phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, các phoi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.

    Lưu kho

    Những loại tôn mới nhập từ nơi sản xuất và chưa sử dụng, cần phải được bảo quản kĩ càng trong nhà kho có mái che để thời tiết bên ngoài không tác động được. Đặt cuộn tôn trên hai thanh gỗ kê dọc để ngăn cách cuộn tôn không tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.

    Để tôn cuộn không bị lăn trượt thì nên chèn gỗ vào bên hông, nhằm tránh va đập hay trầy xước.

    Đối với tôn sóng, tấm (sau khi cán thành sóng)

    Tấm tôn không nên kéo lê trên mặt sàn vì có thể dẫn đến trầy xước, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng. Không bảo quản tôn tại những nơi ẩm ướt

    Quét dọn sạch sẽ khu vực xung quanh để tránh mối mọt

    Không sử dụng các loại sơn khác để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.

    0
    Zalo
    Hotline