Bảng báo giá tôn tỉnh Lạng Sơn, phổ biến những loại tôn xây dựng hiện nay được thị trường tiêu thụ nhiều nhất là: tôn mạ kẽm, tôn la phông, tôn úp nóc, tôn lạnh, tôn nhựa, tôn Hoa Sen, tôn Diềm,.. Tất cả chất lượng được công ty Tôn thép Sáng Chinh đảm bảo là hàng chính hãng tốt nhất
Tin tức hôm nay:
Tôn lợp mái với các loại phổ biến hiện nay tại tỉnh Lạng Sơn
1) Tôn lợp giả ngói (tôn sóng ngói)
– Những công trình kiến trúc mang xu hướng nhiều mái theo kiểu nhà biệt thự hay những mái nhà có độ dốc lớn thì tôn lợp giả ngói được sử dụng rất nhiều
– Trong xây dựng, dùng tôn sóng ngói sẽ giảm đi rất nhiều tải trọng lên khung sườn của mái, cột và móng so với lợp bằng ngói gạch thông thường.
– Thiết kế phần dạng sóng theo kiểu dáng ngói tây với phong phú màu sắc, cũng như là độ dày khác nhau để sự chọn lựa của mọi khách hàng trở nên đa dạng hơn
– Chi phí để thi công cho phần mái sẽ được tiết kiệm nhiều hơn so với lợp bằng các loại ngói gạch thông thường.
– Liêm kết vít mái với xà gồ là loại vít tự khoan, đã trải qua quá trình xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ.cao, không bị trượt và bị gãy mũi khi sử dụng.
Phân phối trên thị trường sẽ có những loại tôn sóng ngói như sau:
+ Tôn giả ngói Hoa Sen
+ Tôn giả ngói Phương Nam
+ Tôn giả ngói Đông Á
+ Tôn sóng ngói Việt Nhật
2) Tôn lạnh
– Vì bề mặt tôn lạnh luôn sáng bóng nên nó có tác dụng là phản xạ tối đa những năng lượng từ tia cực tía và chức năng của dạng tôn này luôn tốt hơn. : ngói, fibro xi măng hay tôn kẽm. Bởi thế, chúng giữ được không gian bên dưới thoáng mát
– Tôn lạnh được cấu tạo chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.
+ 2 thành phần chính của tôn lạnh bao gồm: Nhôm và Kẽm với tỷ lệ chiếm ở mức độ cao, do vậy mà chúng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép mạ kẽm thông thường
+ Thành phần nhôm chứa trong tôn lạnh tạo ra một màng ngăn cách cơ học, tác dụng là để chống lại tác động cơ học của môi trường trong những điều kiện khí hậu khác nhau.
+ Thành phần kẽm bên trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc trực tiếp với nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
3) Tôn cách nhiệt (tôn mát, tôn PU PE)
– Tôn cách nhiệt được sản xuất với tác dụng là ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời tác động trực tiếp vào bên trong công trình hay các ngôi nhà
– Cấu tạo của chúng gồm có 3 lớp: Lớp tôn bề mặt + Lớp PU + Lớp PP/PVC.
+ Lớp tôn bề mặt: bên trên được tráng lớp Polyestes, nhằm tạo độ bóng sơn và bảo vệ lớp màu luôn như mới.
+ Lớp PU (Polyurethane) tập hợp với mật độ cao tạo sợi bền vững giúp tăng cường hiệu quả cách âm, cách nhiệt so với các sản phẩm cùng loại khác.
+ Lớp lụa PVC, khả năng chống cháy cao, đem đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho lớp trần dưới mái nhà.
Ngoài ra, bên cạnh 3 lớp chính trên, thì sản phẩm này còn được cấu tạo từ: tôn, xốp, tôn hoặc tôn xốp, màng PVC.
4) Tôn cán sóng
– Thị trường hiện nay đang tiêu thụ tôn cán sóng với mật độ rất cao. Ví dụ như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng Tôn cán sóng không có các lớp xốp hay các lớp PU như loại tôn mát.
– Tôn cán sóng thuộc dạng tôn mạ kẽm, bên trên được sơn bao phủ nhằm tạo thẩm mỹ
5) Tôn mạ kẽm
– Tôn mạ kẽm được ra đời từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
– Ưu điểm vượt trội của tôn mạ kẽm là nhẹ, vận chuyển, khuân vác đều dễ dàng. Độ bền cao, chống gỉ tốt. Bởi vậy, ngày nay chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp loại vật liệu này trong các đồ dùng thường ngày như: máy vi tính, các thiết bị điện gia dụng …
Bảng báo giá tôn tỉnh Lạng Sơn
Bảng báo giá tôn xây dựng được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật xuyên suốt 24h. Mọi hỗ trợ tư vấn của khách hàng sẽ được chúng tôi giải đáp trong thời gian sớm nhất. Sản phẩm tôn các loại cam kết giao hàng đúng chuẩn, đúng nhà sản xuất, quy cách rõ ràng
Giá tôn lợp Hoa Sen mới nhất 2020
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 |
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Báo giá tôn xốp
Nói đến tôn xốp, người ta sẽ nghĩ ngay đến dạng vật liệu được nhiều công trình sử dụng, tuổi thọ cao. Sản phẩm này với chức năng chống nóng vượt trội, là giải pháp hữu hiệu nhất dành cho mọi gia đình. Tôn xốp xây dựng được tiêu thụ nhiều khi nước ta bước vào thời tiết nắng gắt
Thông số kỹ thuật của tôn xốp cách nhiệt
Kích thước : từ 0.4 đến 0.7mm
Mạ kẽm : từ 244 đến 305 g/m²
Bề mặt tôn xốp được phủ một lớp polyester như Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester nhằm làm cho độ bền của sản phẩm được tăng lên, mang đến hiệu quả chống oxy hóa vượt trội từ tia cực tím của mặt trời, axit, hóa chất và những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết.
Chất liệu : xốp với mật độ 15-25 kg/m³
Chiều rộng : 1 mét
Độ dày : 50, 75, 100, 125, 150mm
Báo giá Tôn xốp Hoa Sen
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Báo giá Tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn xốp màu Việt Nhật
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Báo giá tôn Đông Á
Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) |
9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
Tôn PU 3.5 | 175,000 | 148,000 |
Tôn PU Á 4.0 | 180,000 | 158,000 |
Tôn PU 4.5 | 189,000 | 166,000 |
Tôn PU 5.0 | 200,000 | 177,000 |
Giá tôn Đông Á 2020 – Tôn Lạnh
Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg
Bề rộng tấm (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
Giá tôn Đông Á 2020 – Tôn Màu
Sản xuất Tôn màu Đông Á theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Ban đầu, nguyên liệu sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên bề mặt, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.5 | 2.9 – 3.05 | 68,000 |
Tôn màu Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 72,500 |
Tôn màu Đông Á 4.5 | 3.85 – 4.0 | 81,000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.5 | 90,000 |
Báo giá tôn Phương Nam
Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn
*Ghi chú :
- Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
- Tiêu chuẩn mạ AZ 70
- H1 là tôn cứng (min G550)
- S1 là tôn mềm (min G330)
- S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Báo giá tôn Việt Nhật
Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật mạ màu được sản xuất để đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3322 của Nhật Bản, ASTM A755/A755M của Mỹ và TCCS04 của tôn Phương Nam.
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/m) | (khổ 1,07m) |
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 | 1,90 | 49,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 | 2,45 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 | 2,90 | 69,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem | 3,40 | 77,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 | 3,50 | 78,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 | 3,80 | 85,000 |
Tôn Việt Nhật 5 dem | 4,30 | 89,000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 34,000 | |
Tôn nhựa 2 lớp | 68,000 | |
Chấn máng | 4000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4000/m | |
Ốp nóc | 1500/m |
Mọi hỗ trợ để tư vấn dịch vụ:
- PHÒNG KINH DOANH 1:097 5555 055 ( Mr. Quỳnh )
- PHÒNG KINH DOANH 2:0909 936 937 ( Ms.Quân )
- PHÒNG KINH DOANH 3:09 3456 9116 ( Mr. Giang )
- PHÒNG KẾ TOÁN:0949 286 777 ( Ms.Thủy )