Tôn thép xây dựng tỉnh Quảng Bình: Nhu cầu lớn, tiềm năng cao
Tôn thép xây dựng tỉnh Quảng Bình là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông,… Tại tỉnh Quảng Bình, nhu cầu sử dụng tôn thép xây dựng ngày càng tăng cao, do sự phát triển mạnh mẽ của các ngành kinh tế – xã hội.
Theo số liệu thống kê, nhu cầu tôn thép xây dựng của tỉnh Quảng Bình năm 2022 đạt khoảng 1,5 triệu tấn. Trong đó, tôn mạ màu chiếm khoảng 50%, tôn mạ kẽm chiếm khoảng 40%, tôn lạnh chiếm khoảng 10%.
Tôn thép xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,… Tại tỉnh Quảng Bình, hiện có hàng nghìn công trình xây dựng đang được triển khai, trong đó có nhiều công trình quy mô lớn như các dự án khu đô thị, khu công nghiệp,…
Ngoài ra, tôn thép xây dựng còn được sử dụng trong các công trình giao thông, thủy lợi,… Tại tỉnh Quảng Bình, hiện có nhiều dự án giao thông, thủy lợi lớn đang được triển khai, trong đó có các dự án đường cao tốc Bắc – Nam, dự án đường ven biển,…
Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành kinh tế – xã hội tại tỉnh Quảng Bình đã tạo ra nhu cầu lớn về tôn thép xây dựng. Trong những năm tới, nhu cầu sử dụng tôn thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình dự kiến sẽ tiếp tục tăng cao, do sự phát triển của các lĩnh vực du lịch, công nghiệp, nông nghiệp,…
Tiềm năng phát triển của ngành sản xuất tôn thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình là rất lớn. Tỉnh có nhiều nhà máy sản xuất tôn thép xây dựng lớn, với công nghệ hiện đại. Ngoài ra, tỉnh còn có nguồn nguyên liệu dồi dào, như quặng sắt, than đá,…
Để phát triển ngành sản xuất tôn thép xây dựng, tỉnh Quảng Bình cần tập trung vào các giải pháp sau:
- Thúc đẩy ứng dụng khoa học – công nghệ vào sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
- Đẩy mạnh xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường tiêu thụ.
Với những tiềm năng và lợi thế sẵn có, ngành sản xuất tôn thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình có thể phát triển thành một ngành kinh tế mũi nhọn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh.
Dưới đây là một số gợi ý để viết bài viết về tôn thép xây dựng tỉnh Quảng Bình:
- Có thể tập trung viết về nhu cầu sử dụng tôn thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình.
- Có thể viết về tiềm năng phát triển của ngành sản xuất tôn thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình.
- Có thể viết về những giải pháp để phát triển ngành sản xuất tôn thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình.
Bài viết cần có sự đầu tư về nội dung, hình thức, thể hiện được sự hiểu biết của tác giả về ngành tôn thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình.
Đặc điểm nổi bật tôn tỉnh Quảng Bình
🔰 Báo giá tôn tỉnh Quảng Bình hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá tôn tỉnh Quảng Bình. Nhiều công trình lớn nhỏ hiện nay áp dụng tôn để lợp mái, ngoài ra còn để trang trí nội thất, tăng độ bền & tính thẩm mỹ hơn. Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam nhận cung ứng nguồn vật liệu xây dựng này tùy theo hợp đồng ngắn hạn hay dài hạn – Hotline đặt hàng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Là nhà phân phối vật liệu xây dựng lớn & uy tín tại Miền Nam, Sáng Chinh Steel cam kết sẽ mang lại cho người tiêu dùng nguồn tôn đạt chuẩn, kèm theo bảng giá tôn chính xác qua mỗi thời điểm
Tính ứng dụng của tôn trong đời sống như thế nào?
Công trình của bạn sẽ được che chắn & bảo vệ khi ứng dụng tôn lợp. Hiện đại với công nghệ sản xuất tân tiến, giải quyết được những yếu tố như: độ bền, chịu lực, khả năng thoát nước, trọng lượng,..
Vì vậy tôn xây dựng dùng làm mái lợp để nâng cao độ bền cho các công trình: nhà ở, kho xưởng, nguyên liệu đóng tàu thuyền, chế tạo linh kiện điện tử, máy móc,…
Thiết kế với nhiều dạng sóng: 5 – 7 – 9 – 11, kiểu dạng: sóng tròn, sóng vuông, Cliplock, Seamlock…./
Tôn lợp mái tại tỉnh Quảng Bình với các loại phổ biến hiện nay
1) Tôn lợp giả ngói (tôn sóng ngói)
– Những công trình kiến trúc hiện nay đang mang xu hướng nhiều mái theo kiểu nhà biệt thự hay những mái nhà có độ dốc lớn thì tôn lợp giả ngói được sử dụng rất nhiều
– Ứng dụng loại tôn này sẽ giảm đi rất nhiều tải trọng lên khung sườn của mái, cột và móng so với lợp bằng ngói gạch thông thường.
– Tôn được thiết kế với lớp phủ màu khó phai, cũng như là độ dày khác nhau để sự chọn lựa của mọi khách hàng trở nên đa dạng hơn
Phân phối trên thị trường sẽ có những loại tôn sóng ngói như sau:
+ Tôn giả ngói Hoa Sen
+ Tôn giả ngói Phương Nam
+ Tôn giả ngói Đông Á
+ Tôn sóng ngói Việt Nhật
2) Tôn lạnh
– Vì bề mặt tôn lạnh luôn sáng bóng nên nó có ưu điểm chính là phản xạ tối đa những năng lượng từ tia cực tía và chức năng của dạng tôn này luôn tốt hơn. : ngói, fibro xi măng hay tôn kẽm. Bởi thế, chúng giữ được không gian bên dưới thoáng mát
– Cấu tạo nên tôn lạnh chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.
+ 2 thành phần chính của tôn lạnh bao gồm: Nhôm &Kẽm với tỷ lệ chiếm ở mức độ cao, vì thế mà chúng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép mạ kẽm thông thường
+ Thành phần nhôm chứa trong tôn lạnh tạo ra một màng ngăn cách cơ học, tác dụng là để chống lại tác động cơ học của môi trường trong những điều kiện khí hậu khác nhau.
3) Tôn cách nhiệt (tôn mát, tôn PU PE)
– Tác dụng của dạng tôn cách nhiệt này là ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời tác động trực tiếp vào bên trong công trình hay các ngôi nhà
– Cấu tạo cơ bản bao gồm 3 lớp: Lớp tôn bề mặt + Lớp PU + Lớp PP/PVC.
+ Lớp tôn bề mặt: bên trên được tráng lớp Polyestes, nhằm nâng cao độ bóng cho lợp sơn và bảo vệ lớp màu luôn như mới.
+ Lớp PU (Polyurethane) tập hợp với mật độ cao tạo sợi bền vững giúp tăng cường hiệu quả cách âm, cách nhiệt so với các sản phẩm cùng loại khác.
+ Lớp lụa PVC, chống cháy nổ, đem đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho lớp trần dưới mái nhà.
4) Tôn cán sóng
– Thị trường hiện nay đang tiêu thụ tôn cán sóng với mật độ rất cao. Ví dụ như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng Tôn cán sóng không có các lớp xốp hay các lớp PU như loại tôn mát.
5) Tôn mạ kẽm
– Tôn mạ kẽm nâng cấp sản xuất từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
– Ưu điểm vượt trội của tôn mạ kẽm là nhẹ, vận chuyển, khuân vác đều dễ dàng. Độ bền cao, chống gỉ tốt. Bởi vậy, ngày nay chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp loại vật liệu này trong các đồ dùng thường ngày như: máy vi tính, các thiết bị điện gia dụng …
Bảng báo giá tôn tỉnh Quảng Bình
Bảng báo giá tôn xây dựng được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật xuyên suốt 24h.
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 |
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Lưu ý mà bạn cần quan tâm:
- Thay đổi đơn giá phụ thuộc vào thị trường và số lượng đơn hàng, thời gian đặt hàng.
- Vì vậy quý vị nên gọi điện trực tiếp cho chúng tôi qua hotline :0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
để nhân được báo giá tôn nhanh và chính xác nhất. - Dung sai ± 5% . Đổi trả hàng nếu bạn phát hiện sai quy cách
- Chủng loại của sản phẩm đúng như chúng tôi cam kết, chất lượng theo bảng báo giá tôn.
- Thanh toán đầy đủ 100% sau khi nhận hàng tại công trình.
Mua tôn ở đâu uy tín chất lượng?
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh – chuyên cung cấp bang gia ton các loại có chất lượng đúng chuẩn, màu sắc chính xác, số lượng theo yêu cầu
Ngoài ra, nếu công trình của bạn muốn gia công tôn để phù hợp cho mục đích sử dụng, chúng tôi sẽ triển khai công đoạn cán tôn tại công trình
Để được tư vấn mua tôn chính hãng và đúng giá, quý khách mau chóng gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Tôn Thép Sáng Chinh – Sự Lựa Chọn Đa Dạng cho Xây Dựng
Tôn thép sáng chinh là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, và có nhiều loại khác nhau để phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án xây dựng.
Dưới đây là một số từ khóa quan trọng và sự phân biệt giữa các loại tôn thép sáng chinh phổ biến.
1. Tôn PU cách nhiệt
- Tôn PU cách nhiệt là loại tôn có lớp cách nhiệt bên trong, giúp cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.
- Thích hợp cho các công trình cần điều hòa nhiệt độ như nhà xưởng, nhà kho, hoặc các tòa nhà công nghiệp.
2. Tôn cán sóng và Tôn diềm
- Tôn cán sóng và tôn diềm có bề mặt có sóng hoặc diềm tạo điểm nhấn và cấu trúc cho các tòa nhà thương mại và dân dụng.
- Được sử dụng phổ biến cho mái che, mái hiên, và tường rào.
3. Tôn đông á, Tôn hoa sen và Tôn sóng ngói
- Tôn đông á, tôn hoa sen và tôn sóng ngói có hình dạng độc đáo, tạo nên vẻ đẹp truyền thống và phong cách châu Á cho các kiến trúc.
- Thường sử dụng cho mái ngoi và tường kiến trúc trong các dự án như chùa, đền, và ngôi nhà truyền thống.
4. Tôn lạnh và Tôn mạ kẽm
- Tôn lạnh và tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho các môi trường ẩm ướt hoặc biển đảo.
- Sử dụng cho các công trình ven biển, nhà nghỉ dưỡng, và những nơi tiếp xúc với môi trường có độ ẩm cao.
5. Tôn màu và Tôn nhựa
- Tôn màu có lớp sơn màu sắc đa dạng, tạo nên sự hấp dẫn thẩm mỹ cho các dự án dân dụng và thương mại.
- Tôn nhựa thường được sử dụng trong các hệ thống mái che nhẹ, tạo sự linh hoạt trong thiết kế.
6. Tôn úp nóc và Tôn vòm
- Tôn úp nóc thích hợp cho các công trình có mặt nóc phức tạp, tạo sự kín đáo và bảo vệ trước thời tiết.
- Tôn vòm được sử dụng để tạo kiến trúc độc đáo, như biệt thự, khuôn viên, và khu vui chơi giải trí.
Nhớ rằng, việc lựa chọn loại tôn thép như: Tôn PU cách nhiệt, Tôn cán sóng, Tôn diềm, Tôn đông á, Tôn hoa sen, Tôn lạnh, Tôn mạ kẽm, Tôn màu, Tôn nhựa, Tôn sóng ngói, Tôn úp nóc, Tôn vòm phù hợp với mục đích và yêu cầu của dự án xây dựng là rất quan trọng để đảm bảo sự bền vững và thẩm mỹ của công trình.