Bảng báo giá tôn Tovico năm 2020 sẽ có nhiều chuyển biến so với năm trước. Giá cả thay đổi thường xuyên dựa và thị trường, cũng như là mức độ tiêu thụ. Công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên phân phối tôn Tovico nói riêng và các loại vật liệu xây dựng nói chung. Mọi thắc mắc, cũng như cách đặt hàng, xin quý khách liên hệ đến chúng tôi qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá tôn Tovico năm 2020
Bảng báo giá tôn của Công ty chúng tôi là một lợi thế giúp khách hàng nắm bắt tốt giá cả hiện nay. Quy cách, chiều rộng, chiều dài và màu sắc đa dạng, đáp ứng nhu cầu đòi hỏi trong quá trình xây dựng
Quy cách sản phẩm tôn kẽm thông dụng
Độ dày tôn đen |
TC kẽm bám |
Độ dày tôn kẽm |
Khổ tôn |
Trọng lượng (Kg/m) |
0.13mm |
Z10 |
0.15mm |
762mm |
0.80 – 0.85 |
0.13mm |
Z10 |
0.15mm |
900mm |
0.95 – 1.00 |
0.13mm |
Z10 |
0.15mm |
990mm |
1.05 – 1.10 |
0.16mm |
Z10 |
0.18mm |
1200mm |
1.60 – 1.65 |
0.17mm |
Z10 |
0.19mm |
900mm |
1.18 – 1.23 |
0.17mm |
Z10 |
0.19mm |
914mm |
1.26 – 1.31 |
0.18mm |
Z10 |
0.20mm |
762mm |
1.11 – 1.16 |
0.18mm |
Z10 |
0.20mm |
914mm |
1.35 – 1.40 |
0.18mm |
Z10 |
0.20mm |
1000mm |
1.47 – 1.52 |
0.18mm |
Z10 |
0.20mm |
1200mm |
1.80 – 1.85 |
0.19mm |
Z10 |
0.21mm |
762mm |
1.14 – 1.19 |
0.19mm |
Z10 |
0.21mm |
914mm |
1.41 – 1.46 |
0.20mm |
Z12 |
0.22mm |
914mm |
1.46 – 1.51 |
0.20mm |
Z12 |
0.22mm |
1000mm |
1.65 – 1.70 |
0.20mm |
Z12 |
0.22mm |
1200mm |
1.95 – 2.00 |
0.22mm |
Z12 |
0.24mm |
1200mm |
2.17 – 2.22 |
0.26mm |
Z12 |
0.28mm |
1200mm |
2.55 – 2.60 |
0.28mm |
Z12 |
0.30mm |
1200mm |
2.74 – 2.79 |
0.30mm |
Z12 |
0.32mm |
1200mm |
2.93 – 2.98 |
0.32mm |
Z12 |
0.34mm |
1200mm |
3.12 – 3.17 |
0.35mm |
Z12 |
0.37mm |
1200mm |
3.36 – 3.41 |
0.40mm |
Z15 |
0.42mm |
1200mm |
3.87 – 3.92 |
0.45mm |
Z15 |
0.48mm |
1200mm |
4.32 – 4.36 |
0.50mm |
Z15 |
0.53mm |
1200mm |
4.93 – 4.98 |
0.60mm |
Z15 |
0.63mm |
1000mm |
4.76 – 4.81 |
0.60mm |
Z18 |
0.63mm |
1250mm |
5.97 – 6.02 |
0.70mm |
Z18 |
0.74mm |
1000mm |
5.52 – 5.60 |
0.70mm |
Z18 |
0.74mm |
1250mm |
6.98 – 7.03 |
0.80mm |
Z18 |
0.84mm |
1000mm |
6.38 – 6.43 |
0.80mm |
Z18 |
0.84mm |
1250mm |
8.00 – 8.05 |
0.88mm |
Z20 |
0.82mm |
1000mm |
6.94 – 6.99 |
0.88mm |
Z20 |
0.92mm |
1250mm |
8.65 – 8.70 |
1.00mm |
Z20 |
1.06mm |
1000mm |
8.05 – 8.10 |
Cập nhật thêm: Bảng báo giá tôn lạnh
Các tiêu chuẩn kỹ thuật
Sản phẩm trước khi xuất xưởng được kiểm tra đạt tiêu chuẩn JIS G 3302. Các kiểm tra cơ bản gồm:
- Kiểm tra độ bền uốn
- Kiểm tra độ bền va đập
- Kiểm tra độ mạ kẽm
- Kiểm tra độ dày
- Kiểm tra chiều dài
- Kiểm tra chiều rộng
- Kiểm tra bề mặt
Nhận diện sản phẩm (biện pháp chống hàng giả, hàng nhái)
Trên biên sản phẩm Tôn TOVICO. Cách 2 mét có in một dòng chữ, nội dung gồm: tổng chiều dài cuộn tôn, nhãn hiệu hàng hóa. Tên nhà máy sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, mã số cuộn tôn, ngày sản xuất … Ví dụ: 3456-DTLS-TOVICO-ISO 9001:2000-35-20-MSC2708BJ/09-08/10/09
Ứng dụng sản phẩm
Sản phẩm tôn mạ kẽm TOVICO được sử dụng làm Tấm lợp, Trần nhà, Mái che, Cửa cuốn, Máng xối, Ống nước, Vật dụng gia đình, Thiết bị công nghiệp, Các ứng dụng khác v.v…
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng
- Bảng báo giá tôn luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Lưu ý vài thông tin khi mua hàng:
- Báo giá tôn xây dựng đã bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển đến tận nơi tại các tỉnh Miền Nam
- Chúng tôi có các loại xe tải chuyên dụng lớn nhỏ để số lượng vận chuyển luôn được bảo đảm.
- Đặt hàng có liền ngay trong ngày
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
Tôn xây dựng có những ứng dụng như thế nào trong đời sống?
Sử dụng tôn xây dựng giúp bảo vệ che chắn công trình. Và giúp công trình đạt độ thẩm mỹ tuyệt đối so với việc sử dụng các dạng ngói trước đây. Tôn các loại hiện nay dựa vào quy trình sản xuất với nguyên liệu thép, hợp kim nhôm kẽm. Đã tạo nên chất lượng được khẳng định qua từng năm tháng.
Ngoài ngói ra, độ bao phủ của tôn rộng rãi và kháng nhiệt hiệu quả. Và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ. Chính điều này đã giúp cho sản phẩm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ
Vật liệu xây dựng trên thị trường về khả năng chống nhiệt thì rất đa dạng. Và chất liệu như ngói, gạch rỗng, kính phản quang, trần thạch cao, tôn chống nóng… Nhưng hiệu quả và tiết kiệm chi phí nhất vẫn là tôn lạnh chống nóng.
Xem thêm: Bảng báo giá thép Pomina năm 2020
- Phân phối mái tôn xưởng tại Vĩnh Long - 21/07/2022
- Phân phối mái tôn xưởng tại Trà Vinh - 21/07/2022
- Phân phối mái tôn xưởng tại Tiền Giang - 21/07/2022