Home>Bảng báo giá tôn>Bảng báo giá tôn Diềm
Bảng báo giá tôn Diềm được cập nhật đầy đủ và liên tục tại công ty TNHH Sáng Chinh.
Chúng tôi sẽ hỗ trợ quý khách giải đáp thắc mắc và đặt hàng qua điện thoại hoặc email bên dưới.
Mở rộng phạm vi hoạt động ra tất cả các quận huyện tại TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An,…
Mục Lục
Công ty Sáng Chinh sẽ cập nhật bảng báo giá tôn các loại để quý khách có chỗ đối chiếu, tham khảo
Bảng báo giá tôn đưa ra cho quý khách cái nhìn toàn diện về giá tôn Diềm nói riêng và các loại tôn nói chung.
Do tình hình giá cả chuyển biến liên tục và thất thường nên quý khách xin cập nhật báo giá liên tục.
Đây cũng là cách giúp mọi khách hàng tìm được thời điểm thuận lợi về giá cả để mua hàng thích hợp nhất.
Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá tôn diềm cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất.
Thị trường tôn thép hiện nay rất sôi động từ người mua tới người bán, tuy vậy giá cả các loại tôn thị trường không đồng nhất mỗi đơn vị cung cấp mỗi giá chưa kể cả chất lượng cũng không đảm bảo.
Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi vừa là đơn vị sản xuất cũng như phân phối tôn các loại cho nên giá cả và chất lượng tôn của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất.
Để có bảng báo giá tôn Diềm mới và chính xác nhất do các nhà máy sản xuất tôn cung cấp , Quý khách hàng vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY(ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG(KG/M) | ĐƠN GIÁ(KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNGVUÔNG, LA PHÔNG,CHIỀU DÀI CẮT
THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo để nhận báo giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline :097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
Xem thêm: Bảng báo giá tôn Đông Á
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
Hotline :097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
Nhận ngay bảng báo giá tôn diềm khi gọi cho Tôn Thép Sáng Chinh.
– Sản xuất phong phú nhiều mẫu mã, đa dạng kích thước để phù hợp với nhu cầu mục đích sử dụng.
– Độ kháng ăn mòn cao.
– Chống nóng tối ưu và vượt trội.
– Lớp bảo vệ anti-finger: chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt sáng lâu.
– Giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.
Thay thế xà gồ trong xây dựng làm trần nhà và tạo ra độ thẩm mỹ cao.
Tôn các loại hiện nay dựa vào quy trình sản xuất với nguyên liệu thép, hợp kim nhôm kẽm, đã tạo nên chất lượng được khẳng định qua từng năm tháng.
Ngoài ngói ra, tôn có độ bao phủ và khả năng kháng nóng vượt trội.
Giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ.
Chính điều này đã giúp cho sản phẩm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ.
Trên thị trường vật liệu xây dựng chống nóng ở nước ta khá đa dạng về chủng loại.
Chất liệu như ngói, gạch rỗng, kính phản quang, trần thạch cao, tôn chống nóng…
Nhưng hiệu quả và tiết kiệm chi phí nhất vẫn là tôn lạnh chống nóng.
Địa chỉ :
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.