Nội dung chính:
- 1 “Xà Gồ C175x50x20x2.3mm tại Quận Bình Thạnh: Sự Lựa Chọn Thông Minh Cho Dự Án Xây Dựng”
- 2 Ưu điểm của xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm
- 3 Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm tại Quận Bình Thạnh
- 4 Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm là gì?
- 5 Chi tiết về xà gồ C175x50x20x2.3mm
- 6 Liệt kê những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C175x50x20x2.3mm mạ kẽm
- 7 Cách bảo quản xà gồ C175x50x20x2.3mm :
- 8 Chất lượng xà gồ C175x50x20x2.3mm của công ty nào tại Quận Bình Thạnh là tốt nhất?
- 9 “Tôn Thép Sáng Chinh: Đối Tác Tốt Nhất Cho Mọi Nhu Cầu Vật Liệu Xây Dựng và Thép”
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm tại Quận Bình Thạnh. Trong rất nhiều hạng mục xây dựng lớn nhỏ, xà gồ thép C175x50x20x2.3mm luôn chiếm giữ vị trí quan trọng & đang có sự tiêu thụ rất lớn. Công ty Tôn thép Sáng Chinh trở thành nhà phân phối chính trên địa bàn, cam kết chi phí luôn hợp lý với mọi nhà thầu.
“Xà Gồ C175x50x20x2.3mm tại Quận Bình Thạnh: Sự Lựa Chọn Thông Minh Cho Dự Án Xây Dựng”
Giới Thiệu Về Xà Gồ C175x50x20x2.3mm
Xà Gồ (hay còn gọi là I-beam) là một trong những sản phẩm thép hình chữ I phổ biến và đa dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Kích thước cụ thể của Xà Gồ C175x50x20x2.3mm bao gồm chiều cao (C) là 175mm, bề rộng của nền (B) là 50mm, bề rộng của cánh (A) là 20mm và độ dày (t) là 2.3mm. Đây là một sản phẩm thép có tính chất cơ học vượt trội, đảm bảo độ bền và ổn định cho nhiều ứng dụng xây dựng.
Ứng Dụng Phổ Biến của Xà Gồ C175x50x20x2.3mm
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm có rất nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp:
Cột Cầu Thang và Mái Hiên: Xà Gồ thường được sử dụng làm cột cầu thang, mái hiên, và các kết cấu dọc trong các công trình dân dụng.
Nhà Xưởng và Nhà Kho: Trong công nghiệp và thương mại, Xà Gồ được sử dụng để xây dựng nhà xưởng và nhà kho.
Các Công Trình Xây Dựng Lớn: Xà Gồ còn được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn như tòa nhà cao tầng, cầu đường, và cầu cảng.
Gia Cố Cấu Trúc: Nó cũng được sử dụng để gia cố cấu trúc sẵn có và tạo sự ổn định cho các công trình xây dựng.
Tại Sao Chọn Xà Gồ C175x50x20x2.3mm tại Quận Bình Thạnh?
Khi bạn đang tìm mua Xà Gồ C175x50x20x2.3mm tại Quận Bình Thạnh, bạn đang đặt niềm tin vào nhà cung cấp sản phẩm thép địa phương. Dưới đây là một số lợi ích khi mua tại địa phương:
Giao Hàng Nhanh Chóng: Mua sản phẩm tại Quận Bình Thạnh có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí giao hàng.
Kiểm Tra Trực Tiếp: Bạn có thể kiểm tra sản phẩm trực tiếp và đảm bảo rằng nó đáp ứng yêu cầu của bạn.
Hỗ Trợ Địa Phương: Mua sản phẩm tại địa phương đồng nghĩa với việc hỗ trợ cộng đồng địa phương và kinh tế địa phương.
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm là một sản phẩm thép đa dụng với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Khi bạn cần mua sản phẩm này tại Quận Bình Thạnh, hãy đảm bảo chọn một nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho dự án của bạn.
Hoạt động luôn lấy quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu là phương châm của SÁNG CHINH STEEL. Rất nhiều những chiết khấu hấp dẫn đang chờ đón quý khách, chất lượng đã qua các khâu kiểm tra rõ ràng. Công tác hỗ trợ tư vấn trọn gói 24/24h: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Ưu điểm của xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép C175x50x20x2.3mm mạ kẽm & xà gồ gỗ trên nhiều phương diện như sau:
Đặc điểm | Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí vận chuyển ít tốn kém hơn và không cần chi phí bảo trì | Vận chuyển với phí dịch vụ đắt hơn |
Khả năng tái chế | Sản phẩm này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Thuận lợi & tính linh hoạt cao trong quá trình vận chuyển, bốc xếp, lắp đặt | Tốn khá nhiều thời gian để lắp ráp |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng quy cách kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép rất nhiều |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Tính chống cháy của xà gồ C175x50x20x2.3mm rất cao, tránh được nhiều tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Xà gồ gỗ dễ bị mối mọt, khả năng cháy cao |
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm tại Quận Bình Thạnh
Cập nhật liên tục mỗi ngày & thường xuyên bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm để mọi quý vị khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay tới đường dây: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Chúng tôi một lần nữa xin cảm ơn quý khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm là gì?
Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm nói chung (tiếng Anh: purlin), một số nơi còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Một trong những ưu điểm vượt trội, nổi tiếng của dòng xà gồ xây dựng này là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, công đoạn cắt hoặc định hình điều dễ dàng. Vì thế, thợ thi công xây dựng mới đáp ứng nhanh đúng tiến độ, cũng như là rút ngắn thời gian lắp ráp công trình.
Chi tiết về xà gồ C175x50x20x2.3mm
Như đã nói ở trên, đặc điểm chính của xà gồ C175x50x20x2.3mm là nhẹ, chịu lực rất cao, bền chắc, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của từng hạng mục xây dựng. Công trình sẽ có tính thiết kế riêng, vì thế xà gồ C175x50x20x2.3mm còn đột lỗ theo ý muốn, nâng cao tính tiện dụng & sự linh hoạt trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, xây dựng nhà máy, biệt thự villa. . .
Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn nhập XÀ GỒ C175x50x20x2.3mm chất lượng cao từ nhiều nhà máy sắt thép nổi tiếng: Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Úc,… Những đặc điểm nổi bật được đề cập như sau:
– Chỉ mất 3 giây để tự động thay khuôn
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép của xà gồ có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Trên cây xà gồ, bất kể vị trí nào cũng có thể được đột lỗ. Có thể thay đổi khoảng tâm các lỗ theo ý muốn.
– Tự động xả cuộn, không cần thay dao cắt
– Tùy chỉnh độ rộng của gân một cách dễ dàng
– Chạy khô nên không sử dụng nước. Bởi thế mà chất lượng xà gồ C175x50x20x2.3mm được giữ ổn định ở mức cao nhất
Việc áp dụng đồng bộ kĩ thuật tân tiến cùng máy móc công nghệ cao, đỡ tốn chi phí thuê nhân công và tiết kiệm được nhiều thời gian. Chất lượng xà gồ C175x50x20x2.3mm đảm bảo tối ưu nhất, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với nhiều dạng công trình/ dự án xây dựng nhỏ – lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không cần phải mất nhiều thời gian thay khuôn, khi đặt hàng phong phú chủng loại..
Liệt kê những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C175x50x20x2.3mm mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, hoàn toàn không sử dụng đến nước
- Độ bền lớn, chống gỉ sét vượt trội
- Đột lỗ dễ dàng với độ chính xác cao, chủng loại kích thước cực kì phong phú, gia công tùy ý. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình từ đơn giản đến phức tạp
- Tiết kiệm nhiều chi phí thuê nhân công, không cần sơn chống gỉ
Nhược điểm
- Giá thành của chúng thường cao hơn xà gồ C175x50x20x2.3mm đen
- Ngoài ra xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến là: C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195, C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR…
Cách bảo quản xà gồ C175x50x20x2.3mm :
– Xà gồ C175x50x20x2.3mm đen : vì không được mạ kẽm nên chúng rất dễ bị gỉ sét nếu đặt ở những khu vực có độ ẩm cao. Bên cạnh đó, cũng nên tránh để chung với các loại sắt thép đã bị gỉ. Sau khi công trình đã thi công hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ bên ngoài nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng đẹp, tránh được nhiều yếu tố xấu tác động đến phần thép bên trong. Nên sơn phủ epoxy lên các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Tin tức liên quan: Bảng báo giá xà gồ Z
Chất lượng xà gồ C175x50x20x2.3mm của công ty nào tại Quận Bình Thạnh là tốt nhất?
Chất lượng sản phẩm xà gồ C175x50x20x2.3mm tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & nâng cao tính năng sử dụng. Bởi vậy, điều quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như vậy mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C175x50x20x2.3mm sẽ giúp cho công trình xây dựng đạt được những thông số kĩ thuật như mong muốn. Tốc độ phát triển chóng mặt hiện nay của nhiều đơn vị đã làm khách hàng khó mà xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu quý vị tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh , thì đó sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Chúng tôi luôn cam kết với người tiêu dùng, sản phẩm xà gồ C này luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Không chỉ vận chuyển đến tận nơi, mà giá cả mua hàng còn rẻ. Trong nhiều năm trên địa bàn này, Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác tin cậy của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công, góp phần phát triển đất nước
“Tôn Thép Sáng Chinh: Đối Tác Tốt Nhất Cho Mọi Nhu Cầu Vật Liệu Xây Dựng và Thép”
Giới Thiệu Về Tôn Thép Sáng Chinh
Tôn Thép Sáng Chinh đã trở thành một trong những nhà cung cấp hàng đầu về vật liệu xây dựng thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại sản phẩm thép đa dạng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và cam kết về chất lượng, chúng tôi đã xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy với khách hàng và trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng lớn và nhỏ.
Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Dự Án
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép và vật liệu xây dựng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
Thép Hình: Chúng tôi cung cấp thép hình chữ I, chữ U, chữ C và nhiều dạng khác với các kích thước và độ dày đa dạng, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác nhau.
Thép Hộp: Thép hộp vuông và chữ nhật với các kích thước và độ dày khác nhau, thích hợp cho việc xây dựng kết cấu nền nhà và các công trình khác.
Thép Ống: Chúng tôi cung cấp thép ống hàn và thép ống nhúng nóng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Tôn Thép: Chúng tôi là đối tác chiến lược của các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, và nhiều nhà sản xuất hàng đầu khác, cam kết cung cấp tôn thép chất lượng và đa dạng để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Tôn Cách Nhiệt: Tôn cách nhiệt là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu tính năng cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.
Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Chúng tôi luôn tự hào về dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm:
Tư Vấn: Đội ngũ tư vấn có kinh nghiệm sẽ tư vấn bạn về sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn.
Giao Hàng Chính Xác: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm, đảm bảo dự án của bạn luôn tiến triển ổn định.
Dịch Vụ Sau Bán Hàng: Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ sau bán hàng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Liên Hệ Với Chúng Tôi
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép và vật liệu xây dựng chất lượng cao hoặc cần sự hỗ trợ chuyên nghiệp trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, hãy liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trong mọi công trình xây dựng và đảm bảo bạn nhận được sản phẩm tốt nhất để nâng cao hiệu suất của dự án.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng báo giá xà gồ Z100x50x52x15 tại Phú Yên
- Báo giá sắt thép xây dựng tại Sơn La
- Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x1.8mm tại Tiền Giang
- Báo giá tôn nhựa lấy sáng Hoa Sen tại Quận 10
- Quy cách và trọng lượng thép hình U150 x 75 x 6.5 x 12m
- Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x2.5mm tại Quận 11
- Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm tại huyện Bình Chánh
- Bảng báo giá thép hình I350x175x7x11 tại Khánh Hoà