Bảng giá thép hộp 150 x 150 như thế nào?


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá thép hộp 150 x 150 như thế nào?. Thép hộp 150 x 150 chất lượng cao được cấp phối tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh trong nhiều năm qua đến với các quận huyện ở TPHCM. Sản phẩm bền bỉ qua thời gian dài sử dụng, giá thành phải chăng, cùng với đó là nhiều chính sách bán hàng có lợi cho người tiêu dùng. Để nhận báo giá mới nhất của thép hộp 150 x 150, xin hãy vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Thép hộp 150 x 150 được coi là cụm từ được tìm kiếm nhiều nhất trong lĩnh vực xây dựng trong suốt những ngày vừa qua. Nhu cầu thi công xây dựng tại TPHCM và các tỉnh lân cận đang không ngừng tăng cao, kéo theo đó là việc tìm mua & sử dụng thép hộp 150 x 150 cũng tăng mạnh

Nut Download 1

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Sử dụng thép hộp đen 100x150x3.5mm, 3.8mm, 4mm tại Tôn thép Sáng Chinh, bạn sẽ nhận giá ưu đãi

Bang Bao Gia Thep Hop 150X150

Báo giá Thép hộp 150 x 150 mới nhất hiện nay

Để biết chính xác giá bán của thép hộp 150 x 150 tại thời điểm mua hàng, quý khách vui lòng gọi đến tổng đài: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 để được tư vấn kĩ hơn. Chúng tôi sẽ gửi tới khách hàng danh mục thép hộp 150 x 150 với nhiều quy cách tốt nhất hiện nay, đi kèm với đó là nhiều chính sách bán hàng vô cùng hấp dẫn.

Giao hàng tận nơi, số lượng lớn nhỏ khác nhau, uy tín trách nhiệm cao. Dịch vụ trọn gói 24/24h nên quý khách có thể an tâm

Bang Bao Gia Thep Hop 150X150

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Hộp 12x120.7 1.47 26,460 Hộp 65x655.0 56.52 1,017,360
0.8 1.66 29,880 6.0 66.69 1,200,420
0.9 1.85 33,300 Hộp 70x703.5 43.85 789,300
1.0 2.03 36,540 4.0 49.74 895,320
1.1 2.21 39,780 5.0 61.23 1,102,140
1.2 2.39 43,020 6.0 72.35 1,302,300
1.4 2.72 48,960 Hộp 75x751.0 13.82 248,760
Hộp 14x140.7 1.74 31,320 1.1 15.2 273,600
0.8 1.97 35,460 1.2 16.58 298,440
0.9 2.19 39,420 1.4 19.34 348,120
1.0 2.41 43,380 1.5 20.69 372,420
1.1 2.63 47,340 1.8 24.7 444,600
1.2 2.84 51,120 2.0 27.36 492,480
1.4 3.25 58,500 2.3 31.3 563,400
1.5 3.45 62,100 2.5 33.91 610,380
Hộp 16x16 0.7 2 36,000 2.8 37.79 680,220
0.8 2.27 40,860 3.0 40.36 726,480
0.9 2.53 45,540 3.2 42.9 772,200
1.0 2.79 50,220 3.5 46.69 840,420
1.1 3.04 54,720 3.8 50.43 907,740
1.2 3.29 59,220 4.0 52.9 952,200
1.4 3.78 68,040 4.5 59.77 1,075,860
Hộp 20x200.7 2.53 45,540 5.0 65.94 1,186,920
0.8 2.87 51,660 6.0 78.00 1,404,000
0.9 3.21 57,780 Hộp 80x804.0 57.27 1,030,860
1.0 3.54 63,720 5.0 70.65 1,271,700
1.1 3.87 69,660 6.0 83.65 1,505,700
1.2 4.2 75,600 8.0 108.5 1,953,000
1.4 4.83 86,940 Hộp 90x90 1.0 16.65 299,700
1.5 5.14 92,520 1.1 18.31 329,580
1.8 6.05 108,900 1.2 19.98 359,640
2.0 6.63 119,340 1.4 23.3 419,400
Hộp 25x250.7 3.19 57,420 1.5 24.93 448,740
0.8 3.62 65,160 1.8 29.79 536,220
0.9 4.06 73,080 2.0 33.01 594,180
1.0 4.48 80,640 2.3 37.8 680,400
1.1 4.91 88,380 2.5 40.98 737,640
1.2 5.33 95,940 2.8 45.7 822,600
1.4 6.15 110,700 3.0 48.83 878,940
1.5 6.56 118,080 3.2 51.94 934,920
1.8 7.75 139,500 3.5 56.58 1,018,440
2.0 8.52 153,360 3.8 61.17 1,101,060
Hộp 30x300.7 3.85 69,300 4.0 64.21 1,155,780
0.8 4.38 78,840 5.0 79.11 1,423,980
0.9 4.9 88,200 5.5 86.388 1,554,984
1.0 5.43 97,740 6.0 93.558 1,684,044
1.1 5.94 106,920 6.5 100.608 1,810,944
1.2 6.46 116,280 7.0 107.55 1,935,900
1.4 7.47 134,460 8.0 123.6 2,224,800
1.5 7.97 143,460 Hộp 100x1001.2 22.09 397,620
1.8 9.44 169,920 1.4 25.77 463,860
2.0 10.4 187,200 1.5 27.6 496,800
2.3 11.8 212,400 1.8 33.11 595,980
2.5 12.72 228,960 2.0 36.78 662,040
2.8 14.05 252,900 2.3 42.3 761,400
3.0 14.92 268,560 2.5 45.69 822,420
Hộp 40x40 0.7 5.16 92,880 2.8 50.98 917,640
0.8 5.88 105,840 3.0 54.49 980,820
0.9 6.6 118,800 3.2 57.97 1,043,460
1.0 7.31 131,580 3.5 63.17 1,137,060
1.1 8.02 144,360 3.8 68.33 1,229,940
1.2 8.72 156,960 4.0 71.74 1,291,320
1.4 10.11 181,980 4.5 80.2 1,443,600
1.5 10.8 194,400 5.0 88.536 1,593,648
1.8 12.83 230,940 5.5 96.762 1,741,716
2.0 14.17 255,060 6.0 104.868 1,887,624
2.3 16.14 290,520 6.5 112.866 2,031,588
2.5 17.43 313,740 7.0 120.744 2,173,392
2.8 19.33 347,940 8.0 138.7 2,496,600
3.0 20.57 370,260 10.0 169.6 3,052,800
Hộp 50x500.8 7.36 132,480 12.0 199 3,582,000
0.9 8.27 148,860 Hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560
1.0 9.19 165,420 5.0 108.3 1,949,400
1.1 10.09 181,620 6.0 128.9 2,320,200
1.2 10.98 197,640 8.0 168.8 3,038,400
1.4 12.74 229,320 10.0 207.2 3,729,600
1.5 13.62 245,160 12.0 244.2 4,395,600
1.8 16.22 291,960 Hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640
2.0 17.94 322,920 2.8 64.188 1,155,384
2.3 20.47 368,460 3.0 68.634 1,235,412
2.5 22.14 398,520 3.2 73.062 1,315,116
2.8 24.6 442,800 3.5 79.674 1,434,132
3.0 26.23 472,140 3.8 86.238 1,552,284
3.2 27.83 500,940 4.0 90.594 1,630,692
3.5 30.2 543,600 4.5 101.406 1,825,308
3.8 32.49 584,820 5.0 100.098 1,801,764
4.0 34.02 612,360 5.5 122.682 2,208,276
5.0 42.39 763,020 6.0 133.146 2,396,628
6.0 49.74 895,320 6.5 143.496 2,582,928
Hộp 60x600.8 8.85 159,300 7.0 153.738 2,767,284
0.9 9.96 179,280 8.0 176.34 3,174,120
1.0 11.06 199,080 10.0 216.66 3,899,880
1.1 12.16 218,880 Hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820
1.2 13.24 238,320 5.0 127.17 2,289,060
1.4 15.38 276,840 6.0 151.47 2,726,460
1.5 16.45 296,100 8.0 198.95 3,581,100
1.8 19.61 352,980 Hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752
2.0 21.7 390,600 2.8 77.382 1,392,876
2.3 24.8 446,400 3.0 82.776 1,489,968
2.5 26.85 483,300 3.2 88.146 1,586,628
2.8 29.88 537,840 3.5 96.168 1,731,024
3.0 31.88 573,840 3.8 104.148 1,874,664
3.2 33.86 609,480 4.0 109.446 1,970,028
3.5 36.79 662,220 4.5 122.616 2,207,088
3.8 39.648 713,664 5.0 135.666 2,441,988
4.0 41.556 748,008 5.5 148.602 2,674,836
5.0 51.81 932,580 6.0 161.424 2,905,632
6.0 61.04 1,098,720 6.5 174.132 3,134,376
Hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864 7.0 186.726 3,361,068
2.8 90.582 1,630,476 8.0 214.02 3,852,360
3.0 96.912 1,744,416 10.0 263.76 4,747,680
3.2 103.224 1,858,032 12.0 311.99 5,615,820
3.5 112.662 2,027,916 Hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180
3.8 122.058 2,197,044 6.0 174.08 3,133,440
4.0 128.298 2,309,364 8.0 229.09 4,123,620
4.5 143.82 2,588,760 Hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300
5.0 159.228 2,866,104 6.0 196.69 3,540,420
5.5 174.582 3,142,476 8.0 259.24 4,666,320
6.0 189.702 3,414,636 10.0 320.28 5,765,040
6.5 204.768 3,685,824 Hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040
7.0 219.72 3,954,960 4.5 207.37 3,732,660
Hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120 5.0 229.85 4,137,300
4.0 147.1 2,647,800 5.5 252.21 4,539,780
4.5 164.98 2,969,640 6.0 274.46 4,940,280
5.0 182.75 3,289,500 6.5 296.6 5,338,800
5.5 200.4 3,607,200 7.0 318.62 5,735,160
6.0 217.94 3,922,920 7.5 340.53 6,129,540
6.5 235.37 4,236,660 8.0 362.33 6,521,940
7.0 252.68 4,548,240 8.5 384.02 6,912,360
7.5 269.88 4,857,840 9.0 405.59 7,300,620
8.0 286.97 5,165,460 9.5 427.05 7,686,900
8.5 303.95 5,471,100 10.0 448.39 8,071,020
9.0 320.81 5,774,580 12.0 537.07 9,667,260
9.5 337.56 6,076,080 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
10.0 354.19 6,375,420
Hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
8.0 440.1 7,921,800
10.0 546.36 9,834,480
12.0 651.11 11,719,980

Thông tin chi tiết về sản phẩm thép hộp 150 x 150

Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

Tiêu chuẩn:  ASTM, JIS, EN, GOST…

Xuất xứ – nguồn gốc sản xuất: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

Quy cách thép hộp: 150 x 150

  • Độ dày: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m

Bang Bao Gia Thep Hop 150X150

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 150 x 150:

THÉP HỘP 150 x 150 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

THÉP HỘP 150 x 150 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
16 26 45 10 4 2 2 4 6  –  –

Khái niệm & cách bảo quản thép hộp 150 x 150

Định nghĩa về thép hộp 150 x 150?

Thép hộp 150 x 150, hay còn gọi là sắt hộp 150 x 150, được hiểu là loại thép có dạng hình hộp chữ nhật , phía bên trong có kết cấu rỗng với 2 cạnh có chiều dài bằng 150mm. Độ dày của viền thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, tất cả còn phụ thuộc vào từng trường hợp sử dụng.

Số đo của dộ dày phần viền thép càng lớn, thì trọng lượng của thép hộp 150 x 150 sẽ càng cao. Kéo theo giá thành cũng sẽ tăng cao. Hiện nay, độ dày được nhiều công trình ứng dụng nhiều nhất là 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0. Ký hiệu thông dụng của loại vật liệu ấy là thép hộp 150 x 150×1.2mm, thép hộp 150 x 150×1.4mm,…..

Thép hộp 150 x 150 được phân chia thành 2 loại chính là: Thép hộp đen 150 x 150 & Thép hộp mạ kẽm 150 x 150

Thép hộp đen 150 x 150 được chế tạo từ nguyên liệu thép & thành phần cacbon nên có bề mặt kết cấu cứng cáp, chắc chắn cao hơn thép thông thường lên tới hơn 20 lần.  Do vậy mà thép hộp đen 150 x 150 có độ chịu lực, tính va đập cực tốt, không bị chịu tác động của ngoại lực, rất khó bị cong vênh hay biến dạng khi thời tiết thay đổi liên tục.

Thế nhưng khả năng chống bào mòn và oxi hóa lại kém, bởi thế các nhà sản xuất thép đã mạ thêm một lớp kim loại loại đặc biệt bên ngoài bề mặt nhằm giúp bảo vệ lõi thép khỏi các hóa chất, nước mưa, ánh nắng, muối biển hay các tác nhân gây hại khác của tự nhiên.

Cách để bảo quản sắt hộp 150 x 150

Nếu quý khách chưa cần sử dụng ngay thép hộp 150 x 150, thì nên lưu ý một số điều sau đây để bảo quản sản phẩm thép hộp 150 x 150 luôn ở trạng thái mới & chất lượng tốt nhất.

– Nơi đặt thép hộp 150 x 150 phải khô ráo, thoáng mát, không được để tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Tuyệt đối không để vật liệu thẳng trên nền nhà mà cần kê cao để tránh ẩm ướt.

– Để sản phẩm xa các loại hóa chất mạnh như: axit, bazo, muối, kiềm,…

– Sử dụng bạt phủ lên bề mặt sắt hộp, thép hộp để tránh mưa bão, gió lốc,…

Địa chỉ mua sắt hộp 150 x 150 uy tín nhất hiện nay

Công ty Tôn thép Sáng Chinh ( Sang Chinh Steel ) là đơn vị cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt thép hộp 150 x 150 hàng đầu trên thị trường TPHCM – các tỉnh Phía Nam . Công ty cam kết:

– Giá thành đưa ra luôn thấp nhất.

– Sản phẩm điều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, đi kèm theo giấy chứng nhận CO/CQ của nhà sản xuất

– Bán hàng đúng chủng loại & số lượng, khách hàng có thể kiểm tra trước khi thanh toán

– Có thể có giao hàng ngay trong ngày nếu ở khoảng cách gần, dù số lượng đặt hàng lớn hay nhỏ.

– Vận chuyển miễn phí đến tận công trình với các đơn hàng lớn, đúng thời gian đã hẹn.

– Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm kê và xác nhận đầy đủ về số lượng & chất lượng hàng hóa.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80508″ image_width=”121″ name=”Đỗ Minh Nhựt” company=”Thủ Dầu Một”]

Dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp, tôi đánh giá cao tác phong làm việc của nhân viên

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80509″ image_width=”121″ name=”Đỗ Vi” company=”Bến Tre”]

Tôi muốn hợp tác với Tôn thép Sáng Chinh nhiều lần nữa vì chất lượng dịch vụ tại đây rất tuyệt

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80510″ image_width=”121″ name=”Dong Vo” company=”TPHCM”]

Thông qua nhiều phương tiện tham khảo tìm kiếm, tôi đã biết đến công ty Tôn thép Sáng Chinh. Dịch vụ rất chuyên nghiệp

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79914″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79912″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79911″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Thời gian hoạt động của Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?”]

=> Công ty nhận tư vấn & đặt hàng 24/7, quý khách hãy gọi về hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Thời gian để nhận báo giá sản phẩm là bao lâu?”]

=> Vì đội ngũ nhân viên của Tôn thép Sáng Chinh hoạt động 24/24h nên sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn trong vòng 15 phút

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Báo giá thép hộp sẽ thay đổi thế nào khi thị trường tác động?”]

=> Tùy theo từng thời điểm mà giá mua sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận