🔰 Update báo giá sắt thép 24/7 | 🟢Tổng kho cung cấp sắt thép toàn quốc |
🔰 Vận chuyển hàng trực tiếp – không trung gian | 🟢 Định vị GPs khu vực giao hàng nhanh |
🔰 Chất lượng sắt thép chính hãng tốt nhất từ nhà máy | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng mua bán sắt thép, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Miễn phí tư vấn & giải đáp thắc mắc | 🟢 Nhân viên triển khai phương án mua hàng tiết kiệm chi phí |
🔰 Hỗ trợ bốc hàng trọn gói | 🟢Tặng voucher, và nhiều mã khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng |
Thép hộp 150x250x6mm không chỉ có chất lượng cao, mà chúng còn phù hợp cho từng hạng mục xây dựng, những công trình mang thiết kế độc đáo, sáng tạo.
Sản phẩm được sản xuất nhờ vào sử dụng nguyên liệu chính là thép tấm cán nóng. Các công đoạn quan trọng để sở hữu thành phẩm đáp ứng mọi yếu tố như mong muốn là: tẩy rỉ, ủ mền, cắt băng, cán định hình, hộp thép hoàn chỉnh. Chúng ta dễ thấy chúng có mặt trong nhiều hạng mục: ngành công trình xây dựng nhà ở , lĩnh vực công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo,..
Thép hộp 150x250x6mm & một số điểm tổng quan cơ bản
Định nghĩa
Thép hộp đen/ mạ kẽm 150x250x6mm là một dạng vật liệu xây dựng đóng vai trò lớn. Những dự án thi công công trình tại TPHCM & các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam rất hay sử dụng sản phẩm này, vì chúng quyết định đến chất lượng thi công. Thép hộp 150x250x6mm được áp dụng rất rộng rãi trong ngành cơ khí,.. do có độ bền tốt, chống chịu lực tác động mạnh, tuổi thọ dài lâu
Cấu tạo
Thép hộp 150x250x6mm ra đời có chất lượng cao, nhờ vào sự kết hợp của sắt & hàm lượng cacbon (chủ yếu là sắt), mang đến tổng thể cho chúng về độ bền vượt trội, chắc chắn. Có một số loại thép hộp còn được mạ kẽm bên ngoài, nhằm để làm gia tăng tính chất chống chịu cũng như chống ăn mòn cao.
Tại kho thép của Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi, thép hộp 150x250x6mm thường có độ dài trung bình từ 6m đến 12m. Khi thi công lắp đặt, việc di chuyển sẽ được dễ dàng & thuận lợi hơn. Trong khi đó, thép hộp 150x250x6mm nhập khẩu thường có độ dài hơn 12m
Thông số kỹ thuật
Thép hộp 150x250x6mm có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m & độ dày thông dụng: 6mm
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, …
- Mác thép : CT3, SS400, SS450,…
- Quy cách: 150×250 mm
Ứng dụng:
Thông qua khả năng chịu lực cũng như độ bền cao mà thép hộp 150x250x6mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề xây dựng với mục đích chính : làm nền móng cho các công trình, khung nhà xưởng, khung chịu lực,…
Có bao nhiêu loại thép hộp 150x250x6mm hiện nay?
Thép hộp đen 150x250x6mm
Thép hộp đen 150x250x6mm là một trong những sản phẩm được ưu tiên sản xuất. Công trình ứng dụng với số lượng lớn => làm tăng tính kiên cố, hạn sử dụng > 25 năm.
Bên ngoài hộp thép có màu đen bóng, được sản xuất từ tôn tấm. Để dễ bảo quản, người ta thường bôi dầu lên bề mặt hộp phía trong và ngoài thành.
Nhìn chung, kích thước của thép hộp đen 150×250 rất đa dạng phong phú
Thép hộp mạ kẽm 150x250x6mm
Bề mặt sản phẩm có màu trắng bạc vì được mạ kẽm. Trên hộp thép đều có kèm theo thông số về kích thước, logo nhà máy sản xuất. Đường kính của hộp mạ kẽm 150×250 cũng tương tự như thép hộp đen, cực kì đa dạng
Bảng giá thép hộp 150x250x6mm
Ở từng thời điểm khác nhau, thị trường vật liệu xây dựng luôn có sự khác nhau, chuyển biến không ngừng về giá cả, tất cả điều phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: số lượng, quy cách thép, khoảng cách vận chuyển, khu vực thi công,…
Việc update thông tin về bảng giá thép hộp 150x250x6mm nhanh chóng của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho khách hàng trong việc chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 13x26 | 0.7 | 44,280 | Hộp 50x100 | 1 | 248,760 |
0.8 | 50,220 | 1.1 | 273,600 | ||
0.9 | 56,160 | 1.2 | 298,440 | ||
1 | 62,100 | 1.4 | 348,120 | ||
1.1 | 67,860 | 1.5 | 372,420 | ||
1.2 | 73,440 | 1.8 | 444,600 | ||
1.4 | 84,600 | 2 | 492,480 | ||
1.5 | 90,000 | 2.2 | 563,400 | ||
Hộp 20x40 | 0.7 | 69,300 | 2.5 | 610,380 | |
0.8 | 78,840 | 2.8 | 680,220 | ||
0.9 | 88,200 | 3 | 726,480 | ||
1 | 97,740 | 3.2 | 772,200 | ||
1.1 | 106,920 | 3.5 | 840,420 | ||
1.2 | 116,280 | 3.8 | 907,740 | ||
1.4 | 134,460 | 4 | 952,200 | ||
1.5 | 143,460 | 4.5 | 1,062,000 | ||
1.8 | 169,920 | 5 | 1,170,000 | ||
2 | 187,200 | 5.5 | 1,275,120 | ||
2.2 | 212,400 | 6 | 1,404,000 | ||
2.5 | 228,960 | Hộp 50x150 | 2 | 658,260 | |
2.8 | 252,900 | 2.2 | 756,900 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,600 | ||
Hộp 30x60 | 0.8 | 119,520 | 2.8 | 918,000 | |
0.9 | 134,100 | 3 | 981,000 | ||
1 | 148,500 | 3.2 | 1,043,712 | ||
1.1 | 162,900 | 3.5 | 1,137,240 | ||
1.2 | 177,300 | 3.8 | 1,230,012 | ||
1.4 | 205,740 | 4 | 1,291,356 | ||
1.5 | 219,780 | 4.2 | 1,352,484 | ||
1.8 | 261,540 | 4.5 | 1,443,528 | ||
2 | 288,900 | 5 | 1,593,648 | ||
2.2 | 329,400 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2.5 | 356,040 | 6 | 1,887,624 | ||
2.8 | 395,460 | 6.5 | 2,031,588 | ||
3 | 421,200 | 7 | 2,173,392 | ||
3 | 442,620 | Hộp 75x125 | 4 | 1,302,300 | |
4 | 583,200 | 4.2 | 1,352,484 | ||
Hộp 30x90 | 1.2 | 238,320 | 4.5 | 1,443,528 | |
1.4 | 276,840 | 5 | 1,593,648 | ||
1.5 | 296,100 | 5.5 | 1,741,716 | ||
1.8 | 352,980 | 6 | 1,887,624 | ||
2 | 390,600 | 6.5 | 2,031,588 | ||
Hộp 40x80 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,173,392 | |
0.9 | 179,280 | Hộp 75x150 | 2.5 | 928,584 | |
1 | 199,080 | 2.8 | 1,036,584 | ||
1.1 | 218,880 | 3 | 1,108,188 | ||
1.2 | 238,320 | 3.2 | 1,179,360 | ||
1.4 | 276,840 | 3.5 | 1,285,632 | ||
1.5 | 296,100 | 3.8 | 1,391,148 | ||
1.8 | 352,980 | 4 | 1,461,024 | ||
2 | 390,600 | 4.2 | 1,530,684 | ||
2.2 | 446,400 | 4.5 | 1,634,472 | ||
2.5 | 483,300 | 5 | 1,805,760 | ||
2.8 | 537,840 | 5.5 | 1,974,996 | ||
3 | 573,840 | 6 | 2,142,180 | ||
3.2 | 609,480 | 6.5 | 2,307,204 | ||
3.5 | 662,220 | 7 | 2,470,284 | ||
4 | 786,780 | Hộp 80x100 | 5 | 1,441,260 | |
5 | 975,060 | 6 | 1,709,100 | ||
Hộp 40x100 | 0.8 | 185,580 | Hộp 80x120 | 5 | 1,610,820 |
0.9 | 208,800 | 6 | 1,912,680 | ||
1 | 231,840 | Hộp 80x160 | 5 | 1,949,940 | |
1.1 | 254,880 | 6 | 2,319,660 | ||
1.2 | 278,280 | 8 | 3,038,580 | ||
1.4 | 324,360 | Hộp 100x150 | 2 | 827,460 | |
1.5 | 346,860 | 2.2 | 951,660 | ||
1.8 | 414,180 | 2.5 | 1,034,280 | ||
2 | 458,460 | 3 | 1,221,480 | ||
2.2 | 524,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.5 | 568,080 | 3.5 | 1,434,132 | ||
2.8 | 632,700 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3 | 675,540 | 4 | 1,630,692 | ||
3.2 | 718,020 | 4.2 | 1,708,776 | ||
3.5 | 781,020 | 4.5 | 1,825,308 | ||
Hộp 60x120 | 1 | 299,700 | 5 | 2,017,764 | |
1.1 | 329,580 | 5.5 | 2,208,276 | ||
1.2 | 359,640 | 6 | 2,396,628 | ||
1.4 | 419,400 | 6.5 | 2,582,928 | ||
1.5 | 448,740 | 7 | 2,767,284 | ||
1.8 | 536,220 | 8 | 3,174,120 | ||
2 | 594,180 | 10 | 3,899,880 | ||
2.2 | 680,400 | Hộp 100x200 | 2.5 | 1,246,752 | |
2.5 | 737,640 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.8 | 822,600 | 3 | 1,489,968 | ||
3 | 878,940 | 3.2 | 1,586,628 | ||
3.2 | 934,920 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3.5 | 1,018,440 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.8 | 1,101,060 | 4 | 1,970,028 | ||
4 | 1,155,780 | 4.2 | 2,065,068 | ||
4.2 | 1,210,032 | 4.5 | 2,207,088 | ||
4.5 | 1,290,816 | 5 | 2,441,988 | ||
5 | 1,423,980 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5.5 | 1,554,984 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,684,044 | 6.5 | 3,134,376 | ||
6.5 | 1,810,944 | 7 | 3,361,068 | ||
7 | 1,935,900 | 8 | 3,852,360 | ||
8 | 2,224,620 | 10 | 4,747,680 | ||
Hộp 150x250 | 5 | 3,306,420 | Hộp 100x250 | 4 | 2,319,660 |
6 | 3,947,400 | 5 | 2,882,520 | ||
8 | 5,208,840 | 6 | 3,438,720 | ||
10 | 6,443,280 | 8 | 4,530,600 | ||
Hộp 150x300 | 6 | 4,456,080 | Hộp 100x300 | 5 | 3,306,420 |
8 | 5,887,080 | 6 | 3,947,400 | ||
10 | 7,291,080 | 8 | 5,208,840 | ||
Hộp 150x200 | 2.5 | 1,458,864 | Hộp 200x300 | 4 | 3,326,040 |
2.8 | 1,630,476 | 4.5 | 3,732,660 | ||
3 | 1,744,416 | 5 | 4,137,300 | ||
3.2 | 1,858,032 | 5.5 | 4,539,780 | ||
3.5 | 2,027,916 | 6 | 4,940,280 | ||
3.8 | 2,197,044 | 6.5 | 5,338,800 | ||
4 | 2,309,364 | 7 | 5,735,160 | ||
4.2 | 2,421,468 | 7.5 | 6,129,540 | ||
4.5 | 2,588,760 | 8 | 6,521,940 | ||
5 | 2,866,104 | 8.5 | 6,912,360 | ||
5.5 | 3,141,396 | 9 | 7,300,620 | ||
6 | 3,414,636 | 9.5 | 7,686,900 | ||
6.5 | 3,685,824 | 10 | 8,071,020 | ||
7 | 3,954,960 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 | |||
8 | 4,530,600 | ||||
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
Ưu điểm dịch vụ báo giá nhanh của Tôn thép Sáng Chinh :
- Thống kê thông số trong bảng báo giá thép hộp chưa bao gồm thuế VAT 10% & chi phí vận chuyển đến tận công trình
- Chất lượng của thép hộp được đánh giá tốt & thời gian vận chuyển theo đúng yêu cầu của khách hàng
- Đặt hàng trong khu vực TPHCM là có thể giao nhanh trong ngày
- Cam kết: Tôn thép Sáng Chinh bán hàng đúng chủng loại kích thước mà dự án xây dựng đang cần
- Xuất hóa đơn, hợp đồng mua bán sắt thép, cùng với nhiều giấy tờ quan trọng khác cho bạn
Vì sao bạn nên mua sản phẩm thép hộp 150x250x6mm tại Tôn thép Sáng Chinh ?
- Đã có hơn 10 năm hoạt động trong ngành sắt thép, Doanh nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn giúp cho người tiêu dùng lựa chọn được loại thép hộp phù hợp nhất cho công trình
- Chỉ kinh doanh các mặt hàng sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng lần nào
- Giá thành ổn định, không nâng giá
- Công ty còn có hệ thống xe cẩu, xe tải đầy đủ để phục vụ 24/7 sẵn sàng đưa sản phẩm của bạn đến công trình một cách gần nhất
- Tư vấn 24/7, báo giá chi tiết chỉ 5 phút
- Giá trị sản phẩm là cao nhất. Qúy khách an tâm mỗi khi sử dụng dịch vụ tại Sáng Chinh
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN