Bảng giá thép hộp 250 x 250 như thế nào?


Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, thép hộp đen là một trong những sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi để tạo nên các công trình, cấu kiện và thiết bị. Với kích thước phổ biến như 250 x 250, thép hộp đen đang là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và các đơn vị sản xuất. Để giúp quý khách hàng tiện theo dõi, Sáng Chinh xin giới thiệu bảng giá thép hộp 250 x 250 mới nhất và đáng tin cậy nhất trong bài viết này. Cùng tìm hiểu nhé!

Xem nhanh báo giá thép hộp 250 x 250

Sáng Chinh đã cập nhật bảng giá thép hộp 250 x 250 mới nhất và đáng tin cậy nhất để giúp khách hàng có được sự lựa chọn tốt nhất cho các công trình của mình. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết bảng giá này trong bài viết dưới đây.

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Hộp 12x120.7 1.47 26,460 Hộp 65x655.0 56.52 1,017,360
0.8 1.66 29,880 6.0 66.69 1,200,420
0.9 1.85 33,300 Hộp 70x703.5 43.85 789,300
1.0 2.03 36,540 4.0 49.74 895,320
1.1 2.21 39,780 5.0 61.23 1,102,140
1.2 2.39 43,020 6.0 72.35 1,302,300
1.4 2.72 48,960 Hộp 75x751.0 13.82 248,760
Hộp 14x140.7 1.74 31,320 1.1 15.2 273,600
0.8 1.97 35,460 1.2 16.58 298,440
0.9 2.19 39,420 1.4 19.34 348,120
1.0 2.41 43,380 1.5 20.69 372,420
1.1 2.63 47,340 1.8 24.7 444,600
1.2 2.84 51,120 2.0 27.36 492,480
1.4 3.25 58,500 2.3 31.3 563,400
1.5 3.45 62,100 2.5 33.91 610,380
Hộp 16x16 0.7 2 36,000 2.8 37.79 680,220
0.8 2.27 40,860 3.0 40.36 726,480
0.9 2.53 45,540 3.2 42.9 772,200
1.0 2.79 50,220 3.5 46.69 840,420
1.1 3.04 54,720 3.8 50.43 907,740
1.2 3.29 59,220 4.0 52.9 952,200
1.4 3.78 68,040 4.5 59.77 1,075,860
Hộp 20x200.7 2.53 45,540 5.0 65.94 1,186,920
0.8 2.87 51,660 6.0 78.00 1,404,000
0.9 3.21 57,780 Hộp 80x804.0 57.27 1,030,860
1.0 3.54 63,720 5.0 70.65 1,271,700
1.1 3.87 69,660 6.0 83.65 1,505,700
1.2 4.2 75,600 8.0 108.5 1,953,000
1.4 4.83 86,940 Hộp 90x90 1.0 16.65 299,700
1.5 5.14 92,520 1.1 18.31 329,580
1.8 6.05 108,900 1.2 19.98 359,640
2.0 6.63 119,340 1.4 23.3 419,400
Hộp 25x250.7 3.19 57,420 1.5 24.93 448,740
0.8 3.62 65,160 1.8 29.79 536,220
0.9 4.06 73,080 2.0 33.01 594,180
1.0 4.48 80,640 2.3 37.8 680,400
1.1 4.91 88,380 2.5 40.98 737,640
1.2 5.33 95,940 2.8 45.7 822,600
1.4 6.15 110,700 3.0 48.83 878,940
1.5 6.56 118,080 3.2 51.94 934,920
1.8 7.75 139,500 3.5 56.58 1,018,440
2.0 8.52 153,360 3.8 61.17 1,101,060
Hộp 30x300.7 3.85 69,300 4.0 64.21 1,155,780
0.8 4.38 78,840 5.0 79.11 1,423,980
0.9 4.9 88,200 5.5 86.388 1,554,984
1.0 5.43 97,740 6.0 93.558 1,684,044
1.1 5.94 106,920 6.5 100.608 1,810,944
1.2 6.46 116,280 7.0 107.55 1,935,900
1.4 7.47 134,460 8.0 123.6 2,224,800
1.5 7.97 143,460 Hộp 100x1001.2 22.09 397,620
1.8 9.44 169,920 1.4 25.77 463,860
2.0 10.4 187,200 1.5 27.6 496,800
2.3 11.8 212,400 1.8 33.11 595,980
2.5 12.72 228,960 2.0 36.78 662,040
2.8 14.05 252,900 2.3 42.3 761,400
3.0 14.92 268,560 2.5 45.69 822,420
Hộp 40x40 0.7 5.16 92,880 2.8 50.98 917,640
0.8 5.88 105,840 3.0 54.49 980,820
0.9 6.6 118,800 3.2 57.97 1,043,460
1.0 7.31 131,580 3.5 63.17 1,137,060
1.1 8.02 144,360 3.8 68.33 1,229,940
1.2 8.72 156,960 4.0 71.74 1,291,320
1.4 10.11 181,980 4.5 80.2 1,443,600
1.5 10.8 194,400 5.0 88.536 1,593,648
1.8 12.83 230,940 5.5 96.762 1,741,716
2.0 14.17 255,060 6.0 104.868 1,887,624
2.3 16.14 290,520 6.5 112.866 2,031,588
2.5 17.43 313,740 7.0 120.744 2,173,392
2.8 19.33 347,940 8.0 138.7 2,496,600
3.0 20.57 370,260 10.0 169.6 3,052,800
Hộp 50x500.8 7.36 132,480 12.0 199 3,582,000
0.9 8.27 148,860 Hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560
1.0 9.19 165,420 5.0 108.3 1,949,400
1.1 10.09 181,620 6.0 128.9 2,320,200
1.2 10.98 197,640 8.0 168.8 3,038,400
1.4 12.74 229,320 10.0 207.2 3,729,600
1.5 13.62 245,160 12.0 244.2 4,395,600
1.8 16.22 291,960 Hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640
2.0 17.94 322,920 2.8 64.188 1,155,384
2.3 20.47 368,460 3.0 68.634 1,235,412
2.5 22.14 398,520 3.2 73.062 1,315,116
2.8 24.6 442,800 3.5 79.674 1,434,132
3.0 26.23 472,140 3.8 86.238 1,552,284
3.2 27.83 500,940 4.0 90.594 1,630,692
3.5 30.2 543,600 4.5 101.406 1,825,308
3.8 32.49 584,820 5.0 100.098 1,801,764
4.0 34.02 612,360 5.5 122.682 2,208,276
5.0 42.39 763,020 6.0 133.146 2,396,628
6.0 49.74 895,320 6.5 143.496 2,582,928
Hộp 60x600.8 8.85 159,300 7.0 153.738 2,767,284
0.9 9.96 179,280 8.0 176.34 3,174,120
1.0 11.06 199,080 10.0 216.66 3,899,880
1.1 12.16 218,880 Hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820
1.2 13.24 238,320 5.0 127.17 2,289,060
1.4 15.38 276,840 6.0 151.47 2,726,460
1.5 16.45 296,100 8.0 198.95 3,581,100
1.8 19.61 352,980 Hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752
2.0 21.7 390,600 2.8 77.382 1,392,876
2.3 24.8 446,400 3.0 82.776 1,489,968
2.5 26.85 483,300 3.2 88.146 1,586,628
2.8 29.88 537,840 3.5 96.168 1,731,024
3.0 31.88 573,840 3.8 104.148 1,874,664
3.2 33.86 609,480 4.0 109.446 1,970,028
3.5 36.79 662,220 4.5 122.616 2,207,088
3.8 39.648 713,664 5.0 135.666 2,441,988
4.0 41.556 748,008 5.5 148.602 2,674,836
5.0 51.81 932,580 6.0 161.424 2,905,632
6.0 61.04 1,098,720 6.5 174.132 3,134,376
Hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864 7.0 186.726 3,361,068
2.8 90.582 1,630,476 8.0 214.02 3,852,360
3.0 96.912 1,744,416 10.0 263.76 4,747,680
3.2 103.224 1,858,032 12.0 311.99 5,615,820
3.5 112.662 2,027,916 Hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180
3.8 122.058 2,197,044 6.0 174.08 3,133,440
4.0 128.298 2,309,364 8.0 229.09 4,123,620
4.5 143.82 2,588,760 Hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300
5.0 159.228 2,866,104 6.0 196.69 3,540,420
5.5 174.582 3,142,476 8.0 259.24 4,666,320
6.0 189.702 3,414,636 10.0 320.28 5,765,040
6.5 204.768 3,685,824 Hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040
7.0 219.72 3,954,960 4.5 207.37 3,732,660
Hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120 5.0 229.85 4,137,300
4.0 147.1 2,647,800 5.5 252.21 4,539,780
4.5 164.98 2,969,640 6.0 274.46 4,940,280
5.0 182.75 3,289,500 6.5 296.6 5,338,800
5.5 200.4 3,607,200 7.0 318.62 5,735,160
6.0 217.94 3,922,920 7.5 340.53 6,129,540
6.5 235.37 4,236,660 8.0 362.33 6,521,940
7.0 252.68 4,548,240 8.5 384.02 6,912,360
7.5 269.88 4,857,840 9.0 405.59 7,300,620
8.0 286.97 5,165,460 9.5 427.05 7,686,900
8.5 303.95 5,471,100 10.0 448.39 8,071,020
9.0 320.81 5,774,580 12.0 537.07 9,667,260
9.5 337.56 6,076,080 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
10.0 354.19 6,375,420
Hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
8.0 440.1 7,921,800
10.0 546.36 9,834,480
12.0 651.11 11,719,980
🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá thép hộp 250 x 250 như thế nào?. Thép hộp 250 x 250 cung cấp bởi nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh đến với tất cả các công trình dự án lớn nhỏ ở TPHCM và các tỉnh thành Phía Nam, số lượng lớn nhỏ khác nhau.

Chất lượng thép hộp 250 x 250 bền bỉ, là nguyên liệu chính nhằm sản xuất những phụ kiện máy móc cho ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo ô tô, hàng không,.. Trong xây dựng, chúng góp phần quan trọng cho kết cấu của công trình trở nên vững chắc hơn

Nut Download 1

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Sản phẩm thép hộp vuông 200x200x7.5mm chính hãng, giá tốt nhất năm 2022

Bảng Giá Thép Hộp 250 X 250 Như Thế Nào?

Thông tin chi tiết đầy đủ về thép hộp 250 x 250

Mác thép

A36 – S235JR – S237JR – Q345B -A500 GR.B – A500 GR.C – STKR400 – STKR490 – SS400 – SS490

Ứng dụng

Thép hộp 250 x 250 xây dựng  được sử dụng cực kì rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng điện công nghiệp , công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải

Tiêu Chuẩn

BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – JIS G3466 – KS D 3507

Xuất xứ

Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Mỹ – Việt Nam – Đài Loan – Nga

 

Quy cách

Độ dày : 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )

Chiều dài : 6000mm

Thành phần hóa học % (max)

Mác thép

C

Si

MN

P

S

V

CU

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

C0

A500 GR.B

0.26

 

 

0.035

0.035

0.200

 

     

A500 GR.C

0.23

 

1.35

0.035

0.035

0.200

      0.012

STKR 400

0.25

 

 

0.040

0.040

 

      0.012

Q235B 

0.12-0.20

0.30

0.30-0.70

0.045

0.045

 

       

Tính chất cơ lý

Mác thép

Giới hạn chảy
δc(MPA)

Độ Bền Kéo
δb(MPA)

Độ dãn dài
%

A500 GR.B

320

400 23

A500 GR.C

345

430 21

A500 GR.C

245

400

23

A500 GR.C`

215

335 – 410

31

Thép hộp 250 x 250 được công ty Tôn thép Sáng Chinh báo giá nhanh

Thép hộp 250 x 250 ra đời đang trở thành nhiều sự chọn lựa của mọi dự án xây dựng lớn nhỏ ở TPHCM & các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam

Bảng báo giá thép hộp 250 x 250 chỉ mang tính thời điểm. Công ty Tôn thép Sáng Chinh mỗi ngày sẽ báo giá chính xác theo từng khối lượng đặt hàng, chất lượng tối ưu, giá thành vận chuyển thấp. Thép hộp 250 x 250 vẫn còn mác thép rõ ràng đầy đủ chi tiết. Số lượng đặt mua không giới hạn, gọi ngay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Bang Bao Gia Thep Hop 250X250

Hấp dẫn với nhiều ưu đãi tại Tôn thép Sáng Chinh

  • Quý khách hàng sẽ được nhân viên kinh doanh hướng dẫn báo giá chính xác dựa theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (ưu đãi cao cho những đơn hàng lớn)
  • Doanh nghiệp phân phối sắt thép xây dựng số 1 tại Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chính thức của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, chi phí mua vật tư được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Thép hộp 250 x 250 cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng gần sẽ miễn phí phí vận chuyển, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Phía công ty chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Bang Bao Gia Thep Hop 250X250

Công ty Tôn thép Sáng Chinh – Giữ vững mô hình kinh doanh chuyên nghiệp

Đại lý Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi nhập các loại thép hộp 250 x 250 nhiều quy cách tại các nhà máy của nhiều thương hiệu nổi tiếng hiện nay: Thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Thái Nguyên, thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Posco,…

Sự phong phú về kích thước sản phẩm. Vì vậy chúng tôi luôn tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của người tiêu dùng. Sản phẩm thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công trình dân dụng, nhà thép. Các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật.

Ứng dụng dây chuyền sản xuất hiện đại về sản xuất sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Ngoài thép hộp 250 x 250 ra, chúng tôi còn nhập thêm các loại thép như: ống thép tròn, ống thép mạ kẽm/đen, ống thép hình chữ nhật, ống thép oval. Ống thép đen hàn, thép ống đúc,….

 


Ý kiến bình luận