Bảng giá thép hộp 90 x 90 như thế nào?. Thép hộp 90 x 90 thuộc dạng vật liệu xây dựng thế hệ mới. Chủ đầu tư có thể an tâm sử dụng vì chúng sở hữu rất nhiều ưu điểm như: bền chắc, chống cong vênh, quy cách áp dụng chính xác, sử dụng cho nhiều dạng môi trường, khó bị nứt gãy.. Hiện tại, Tôn thép Sáng Chinh nhận phân phối Thép hộp 90 x 90 không giới hạn số lượng, giá rẻ nhất thị trường
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Cung cấp thép hộp đen 75x150x2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.2mm chính hãng, hàng mới 100% tại kho
Ứng dụng thép hộp 90 x 90
Do sở hữu nhiều ưu điểm nên thép hộp 90 x 90 được ứng dụng cực kì rộng rãi trong đời sống hiện nay, phải kể tới như: công trình cơ khí, điện công nghiệp, xây dựng xưởng, công nghiệp hóa chất. Đóng tàu thuyền, trong công trình xây dựng cầu đường, nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim, sửa chữa kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, bàn ghế, thùng xe và những loại đồ gia dụng khác… hệ thống tháng máy cáp điện…
Bề mặt của thép hộp 90 x 90 đã được bao phủ kẽm giúp làm chậm quá trình ô xy hóa. Nâng cao hạn sử dụng trong một thời gian dài. Thế nhưng, nếu sử dụng chúng trong môi trường có tính ăn mòn mạnh thì lâu ngày, lớp kẽm cũng sẽ dần dần bị bào mòn, ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng thép bên trong. Đặc biệt là khi thời tiết bước vào mùa mưa và nước muối sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn, làm phá vỡ bề mặt kẽm một cách nhanh chóng.
Thép hộp 90 x 90 được sử dụng trong một loạt nhiều ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hệ thống thang máy cáp điện, lan can & những ứng dụng khác
Thép hộp 90 x 90 có tuổi thọ cao. Thường là trên 60 năm trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường. Nếu sử dụng trong những trường hợp khắc nghiệt như tiếp xúc với muối biển, axit, tác động của các yếu tố hóa học thì lựa chọn thép hộp mạ kẽm là một lựa chọn đúng đắn.
Thép hộp 90 x 90 có những tính năng nào?
Tất cả những loại thép hộp, thì đây là sản phẩm được chúng tôi nhập hàng chính hãng tại nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng hiện nay. Thép hộp 90 x 90 ra đời tuân thủ theo quy trình dây chuyền khép kín hiện đại đến từ Nhật Bản. Nhúng mạ kẽm nhằm giúp bảo vệ lớp thép được bền bỉ theo thời gian
Thép hộp 90 x 90 có rất nhiều độ dày & quy cách phong phú. Công ty sẽ thường xuyên cung cấp đúng theo mọi nhu cầu của khách hàng.
Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng cực kì hiện đại trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, sản phẩm sở hữu cho riêng mình độ bền lớp phủ bề mặt cao. Có thể dùng được với những vùng xây dựng nhiễm mặn, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Bảng báo giá thép hộp 90 x 90 mới nhất
Bên cạnh đó, chúng tôi còn đề cập thêm báo giá của những loại thép hộp mạ kẽm khác như: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hộp 12x12 | 0.7 | 1.47 | 26,460 | Hộp 65x65 | 5.0 | 56.52 | 1,017,360 |
0.8 | 1.66 | 29,880 | 6.0 | 66.69 | 1,200,420 | ||
0.9 | 1.85 | 33,300 | Hộp 70x70 | 3.5 | 43.85 | 789,300 | |
1.0 | 2.03 | 36,540 | 4.0 | 49.74 | 895,320 | ||
1.1 | 2.21 | 39,780 | 5.0 | 61.23 | 1,102,140 | ||
1.2 | 2.39 | 43,020 | 6.0 | 72.35 | 1,302,300 | ||
1.4 | 2.72 | 48,960 | Hộp 75x75 | 1.0 | 13.82 | 248,760 | |
Hộp 14x14 | 0.7 | 1.74 | 31,320 | 1.1 | 15.2 | 273,600 | |
0.8 | 1.97 | 35,460 | 1.2 | 16.58 | 298,440 | ||
0.9 | 2.19 | 39,420 | 1.4 | 19.34 | 348,120 | ||
1.0 | 2.41 | 43,380 | 1.5 | 20.69 | 372,420 | ||
1.1 | 2.63 | 47,340 | 1.8 | 24.7 | 444,600 | ||
1.2 | 2.84 | 51,120 | 2.0 | 27.36 | 492,480 | ||
1.4 | 3.25 | 58,500 | 2.3 | 31.3 | 563,400 | ||
1.5 | 3.45 | 62,100 | 2.5 | 33.91 | 610,380 | ||
Hộp 16x16 | 0.7 | 2 | 36,000 | 2.8 | 37.79 | 680,220 | |
0.8 | 2.27 | 40,860 | 3.0 | 40.36 | 726,480 | ||
0.9 | 2.53 | 45,540 | 3.2 | 42.9 | 772,200 | ||
1.0 | 2.79 | 50,220 | 3.5 | 46.69 | 840,420 | ||
1.1 | 3.04 | 54,720 | 3.8 | 50.43 | 907,740 | ||
1.2 | 3.29 | 59,220 | 4.0 | 52.9 | 952,200 | ||
1.4 | 3.78 | 68,040 | 4.5 | 59.77 | 1,075,860 | ||
Hộp 20x20 | 0.7 | 2.53 | 45,540 | 5.0 | 65.94 | 1,186,920 | |
0.8 | 2.87 | 51,660 | 6.0 | 78.00 | 1,404,000 | ||
0.9 | 3.21 | 57,780 | Hộp 80x80 | 4.0 | 57.27 | 1,030,860 | |
1.0 | 3.54 | 63,720 | 5.0 | 70.65 | 1,271,700 | ||
1.1 | 3.87 | 69,660 | 6.0 | 83.65 | 1,505,700 | ||
1.2 | 4.2 | 75,600 | 8.0 | 108.5 | 1,953,000 | ||
1.4 | 4.83 | 86,940 | Hộp 90x90 | 1.0 | 16.65 | 299,700 | |
1.5 | 5.14 | 92,520 | 1.1 | 18.31 | 329,580 | ||
1.8 | 6.05 | 108,900 | 1.2 | 19.98 | 359,640 | ||
2.0 | 6.63 | 119,340 | 1.4 | 23.3 | 419,400 | ||
Hộp 25x25 | 0.7 | 3.19 | 57,420 | 1.5 | 24.93 | 448,740 | |
0.8 | 3.62 | 65,160 | 1.8 | 29.79 | 536,220 | ||
0.9 | 4.06 | 73,080 | 2.0 | 33.01 | 594,180 | ||
1.0 | 4.48 | 80,640 | 2.3 | 37.8 | 680,400 | ||
1.1 | 4.91 | 88,380 | 2.5 | 40.98 | 737,640 | ||
1.2 | 5.33 | 95,940 | 2.8 | 45.7 | 822,600 | ||
1.4 | 6.15 | 110,700 | 3.0 | 48.83 | 878,940 | ||
1.5 | 6.56 | 118,080 | 3.2 | 51.94 | 934,920 | ||
1.8 | 7.75 | 139,500 | 3.5 | 56.58 | 1,018,440 | ||
2.0 | 8.52 | 153,360 | 3.8 | 61.17 | 1,101,060 | ||
Hộp 30x30 | 0.7 | 3.85 | 69,300 | 4.0 | 64.21 | 1,155,780 | |
0.8 | 4.38 | 78,840 | 5.0 | 79.11 | 1,423,980 | ||
0.9 | 4.9 | 88,200 | 5.5 | 86.388 | 1,554,984 | ||
1.0 | 5.43 | 97,740 | 6.0 | 93.558 | 1,684,044 | ||
1.1 | 5.94 | 106,920 | 6.5 | 100.608 | 1,810,944 | ||
1.2 | 6.46 | 116,280 | 7.0 | 107.55 | 1,935,900 | ||
1.4 | 7.47 | 134,460 | 8.0 | 123.6 | 2,224,800 | ||
1.5 | 7.97 | 143,460 | Hộp 100x100 | 1.2 | 22.09 | 397,620 | |
1.8 | 9.44 | 169,920 | 1.4 | 25.77 | 463,860 | ||
2.0 | 10.4 | 187,200 | 1.5 | 27.6 | 496,800 | ||
2.3 | 11.8 | 212,400 | 1.8 | 33.11 | 595,980 | ||
2.5 | 12.72 | 228,960 | 2.0 | 36.78 | 662,040 | ||
2.8 | 14.05 | 252,900 | 2.3 | 42.3 | 761,400 | ||
3.0 | 14.92 | 268,560 | 2.5 | 45.69 | 822,420 | ||
Hộp 40x40 | 0.7 | 5.16 | 92,880 | 2.8 | 50.98 | 917,640 | |
0.8 | 5.88 | 105,840 | 3.0 | 54.49 | 980,820 | ||
0.9 | 6.6 | 118,800 | 3.2 | 57.97 | 1,043,460 | ||
1.0 | 7.31 | 131,580 | 3.5 | 63.17 | 1,137,060 | ||
1.1 | 8.02 | 144,360 | 3.8 | 68.33 | 1,229,940 | ||
1.2 | 8.72 | 156,960 | 4.0 | 71.74 | 1,291,320 | ||
1.4 | 10.11 | 181,980 | 4.5 | 80.2 | 1,443,600 | ||
1.5 | 10.8 | 194,400 | 5.0 | 88.536 | 1,593,648 | ||
1.8 | 12.83 | 230,940 | 5.5 | 96.762 | 1,741,716 | ||
2.0 | 14.17 | 255,060 | 6.0 | 104.868 | 1,887,624 | ||
2.3 | 16.14 | 290,520 | 6.5 | 112.866 | 2,031,588 | ||
2.5 | 17.43 | 313,740 | 7.0 | 120.744 | 2,173,392 | ||
2.8 | 19.33 | 347,940 | 8.0 | 138.7 | 2,496,600 | ||
3.0 | 20.57 | 370,260 | 10.0 | 169.6 | 3,052,800 | ||
Hộp 50x50 | 0.8 | 7.36 | 132,480 | 12.0 | 199 | 3,582,000 | |
0.9 | 8.27 | 148,860 | Hộp 120x120 | 4.0 | 87.42 | 1,573,560 | |
1.0 | 9.19 | 165,420 | 5.0 | 108.3 | 1,949,400 | ||
1.1 | 10.09 | 181,620 | 6.0 | 128.9 | 2,320,200 | ||
1.2 | 10.98 | 197,640 | 8.0 | 168.8 | 3,038,400 | ||
1.4 | 12.74 | 229,320 | 10.0 | 207.2 | 3,729,600 | ||
1.5 | 13.62 | 245,160 | 12.0 | 244.2 | 4,395,600 | ||
1.8 | 16.22 | 291,960 | Hộp 125x125 | 2.5 | 57.48 | 1,034,640 | |
2.0 | 17.94 | 322,920 | 2.8 | 64.188 | 1,155,384 | ||
2.3 | 20.47 | 368,460 | 3.0 | 68.634 | 1,235,412 | ||
2.5 | 22.14 | 398,520 | 3.2 | 73.062 | 1,315,116 | ||
2.8 | 24.6 | 442,800 | 3.5 | 79.674 | 1,434,132 | ||
3.0 | 26.23 | 472,140 | 3.8 | 86.238 | 1,552,284 | ||
3.2 | 27.83 | 500,940 | 4.0 | 90.594 | 1,630,692 | ||
3.5 | 30.2 | 543,600 | 4.5 | 101.406 | 1,825,308 | ||
3.8 | 32.49 | 584,820 | 5.0 | 100.098 | 1,801,764 | ||
4.0 | 34.02 | 612,360 | 5.5 | 122.682 | 2,208,276 | ||
5.0 | 42.39 | 763,020 | 6.0 | 133.146 | 2,396,628 | ||
6.0 | 49.74 | 895,320 | 6.5 | 143.496 | 2,582,928 | ||
Hộp 60x60 | 0.8 | 8.85 | 159,300 | 7.0 | 153.738 | 2,767,284 | |
0.9 | 9.96 | 179,280 | 8.0 | 176.34 | 3,174,120 | ||
1.0 | 11.06 | 199,080 | 10.0 | 216.66 | 3,899,880 | ||
1.1 | 12.16 | 218,880 | Hộp 140x140 | 4.0 | 102.49 | 1,844,820 | |
1.2 | 13.24 | 238,320 | 5.0 | 127.17 | 2,289,060 | ||
1.4 | 15.38 | 276,840 | 6.0 | 151.47 | 2,726,460 | ||
1.5 | 16.45 | 296,100 | 8.0 | 198.95 | 3,581,100 | ||
1.8 | 19.61 | 352,980 | Hộp 150x150 | 2.5 | 69.264 | 1,246,752 | |
2.0 | 21.7 | 390,600 | 2.8 | 77.382 | 1,392,876 | ||
2.3 | 24.8 | 446,400 | 3.0 | 82.776 | 1,489,968 | ||
2.5 | 26.85 | 483,300 | 3.2 | 88.146 | 1,586,628 | ||
2.8 | 29.88 | 537,840 | 3.5 | 96.168 | 1,731,024 | ||
3.0 | 31.88 | 573,840 | 3.8 | 104.148 | 1,874,664 | ||
3.2 | 33.86 | 609,480 | 4.0 | 109.446 | 1,970,028 | ||
3.5 | 36.79 | 662,220 | 4.5 | 122.616 | 2,207,088 | ||
3.8 | 39.648 | 713,664 | 5.0 | 135.666 | 2,441,988 | ||
4.0 | 41.556 | 748,008 | 5.5 | 148.602 | 2,674,836 | ||
5.0 | 51.81 | 932,580 | 6.0 | 161.424 | 2,905,632 | ||
6.0 | 61.04 | 1,098,720 | 6.5 | 174.132 | 3,134,376 | ||
Hộp 175x175 | 2.5 | 81.048 | 1,458,864 | 7.0 | 186.726 | 3,361,068 | |
2.8 | 90.582 | 1,630,476 | 8.0 | 214.02 | 3,852,360 | ||
3.0 | 96.912 | 1,744,416 | 10.0 | 263.76 | 4,747,680 | ||
3.2 | 103.224 | 1,858,032 | 12.0 | 311.99 | 5,615,820 | ||
3.5 | 112.662 | 2,027,916 | Hộp 160x160 | 5.0 | 146.01 | 2,628,180 | |
3.8 | 122.058 | 2,197,044 | 6.0 | 174.08 | 3,133,440 | ||
4.0 | 128.298 | 2,309,364 | 8.0 | 229.09 | 4,123,620 | ||
4.5 | 143.82 | 2,588,760 | Hộp 180x180 | 5.0 | 164.85 | 2,967,300 | |
5.0 | 159.228 | 2,866,104 | 6.0 | 196.69 | 3,540,420 | ||
5.5 | 174.582 | 3,142,476 | 8.0 | 259.24 | 4,666,320 | ||
6.0 | 189.702 | 3,414,636 | 10.0 | 320.28 | 5,765,040 | ||
6.5 | 204.768 | 3,685,824 | Hộp 250x250 | 4.0 | 184.78 | 3,326,040 | |
7.0 | 219.72 | 3,954,960 | 4.5 | 207.37 | 3,732,660 | ||
Hộp 200x200 | 3.0 | 111.34 | 2,004,120 | 5.0 | 229.85 | 4,137,300 | |
4.0 | 147.1 | 2,647,800 | 5.5 | 252.21 | 4,539,780 | ||
4.5 | 164.98 | 2,969,640 | 6.0 | 274.46 | 4,940,280 | ||
5.0 | 182.75 | 3,289,500 | 6.5 | 296.6 | 5,338,800 | ||
5.5 | 200.4 | 3,607,200 | 7.0 | 318.62 | 5,735,160 | ||
6.0 | 217.94 | 3,922,920 | 7.5 | 340.53 | 6,129,540 | ||
6.5 | 235.37 | 4,236,660 | 8.0 | 362.33 | 6,521,940 | ||
7.0 | 252.68 | 4,548,240 | 8.5 | 384.02 | 6,912,360 | ||
7.5 | 269.88 | 4,857,840 | 9.0 | 405.59 | 7,300,620 | ||
8.0 | 286.97 | 5,165,460 | 9.5 | 427.05 | 7,686,900 | ||
8.5 | 303.95 | 5,471,100 | 10.0 | 448.39 | 8,071,020 | ||
9.0 | 320.81 | 5,774,580 | 12.0 | 537.07 | 9,667,260 | ||
9.5 | 337.56 | 6,076,080 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | ||||
10.0 | 354.19 | 6,375,420 | |||||
Hộp 300x300 | 6.0 | 332.34 | 5,982,120 | ||||
8.0 | 440.1 | 7,921,800 | |||||
10.0 | 546.36 | 9,834,480 | |||||
12.0 | 651.11 | 11,719,980 |
Tại sao bạn nên dùng thép hộp 90 x 90 tại Tôn thép Sáng Chinh?
Kho hàng tại doanh nghiệp của chúng tôi có rất nhiều loại sắt thép khác nhau. Trong đó, thép hộp 90 x 90 đang là một trong những sản phẩm quan trọng, tính tiêu thụ cực kì rộng rãi. Mọi nhà thầu điều sử dụng hiệu quả nhằm đảm bảo độ ăn toàn cho công trình của mình
Độ bền thép hộp cao
Đầu tiên khi nói đến loại thép hộp 90 x 90 này là có độ bền cao. Với quy trình công nghệ sản xuất rất hiện đại, tiên tiến, đạt nhiều tiêu chuẩn ở tất cả mọi khâu quy trình, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm. Do đó, có thể sử dụng xuyên xuốt trong thời gian dài. Trong các điều kiện bình thường, tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 60 năm
Chi phí đầu tư hợp lý
Dòng thép xây dựng lâu đời này có độ bền cao, ứng dụng rộng rãi nhưng chi phí đầu tư lại hợp lý & khá rẻ. Điều này lại càng phù hợp với nhiều yêu cầu của người dùng, cũng như là chủ các công trình dân dụng. Vì với mức phí đầu tư hợp lý sẽ giúp tiết kiệm chi phí xây dựng hơn so với các vật liệu khác.
Chi phí bảo trì thấp
Công trình sẽ giảm được chi phí bảo trì khi mà thép hộp 90 x 90 sở hữu tính bền chắc cao. Thời gian bảo trì lẫn chi phí bỏ ra cũng thấp, dễ thực hiện và rất nhanh chóng.
Đa dạng về kích thước
Sản phẩm này cũng rất phong phú về mặt kích cỡ và chiều dài thường không bị giới hàng. Khách hàng có thể đặt theo quy cách mong muốn để phù hợp với yêu cầu công việc và công trình.
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80520″ image_width=”121″ name=”Trần Thị Thu Anh” company=”Đà Lạt”]
Thế mạnh của Tôn thép Sáng Chinh càng làm tôi đánh giá cao đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng này
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]
Qúa trình đặt hàng nhanh, tôi được hỗ trợ trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ. Cảm ơn Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80010″ image_width=”121″ name=”Đăng Khoa” company=”Rạch Giá”]
Tác phong làm việc nhanh nhẹn, nhân viên công ty có thái độ làm việc nhiệt tình
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79912″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79917″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Tại sao nên sử dụng thép hộp xây dựng?”]
=> Sản phẩm này làm giảm tải trọng cho công trình, độ bền lớn, chắc chắn
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Nhận báo giá thép hộp trực tiếp bằng cách nào?”]
=> Hotline của công ty là: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, bạn có thể yêu cầu số lượng để nhân viên báo giá cụ thể
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển thép hộp có thông qua trung gian không?”]
=> Công ty cam kết là vận chuyển an toàn & trực tiếp nguồn hàng đến tận nơi. Không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào
[/accordion-item]