Thép hộp 65×65 – Bảng giá thép hộp vuông 65×65 xây dựng

Thép hộp 65×65 được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.

Đặc tính chính của thép hộp 65×65 bao gồm độ dày thông thường từ 2mm đến 5mm, giúp cung cấp sự ổn định và độ chắc chắn cho các công trình xây dựng. Với hình dạng vuông góc và cạnh đều, thép hộp 65×65 dễ dàng lắp đặt và kết nối với các phần khác của kết cấu.

Thép hộp 65×65 có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, như làm cột, dầm, khung nhà, giàn giáo, tấm chắn và các hệ thống ống thông gió. Sản phẩm này được ưa chuộng bởi khả năng chịu lực tốt, tính linh hoạt và độ bền cao, giúp đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.

Mô tả

Thép hộp vuông 65×65 là một loại vật liệu xây dựng và cơ khí có kích thước cạnh vuông đo 65mm. Đây là một loại thép hộp có kích thước phổ biến và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Đặc điểm nổi bật thép hộp vuông 65×65 

Thép hộp vuông 65×65 là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và có nhiều đặc điểm nổi bật.

Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của thép hộp vuông 65×65:

  1. Kích thước ổn định: Thép hộp vuông 65×65 có kích thước cố định, với cạnh vuông đo 65mm. Điều này giúp việc cắt và lắp đặt trở nên thuận tiện và dễ dàng.

  2. Độ bền cao: Với chất liệu thép chất lượng cao, thép hộp vuông 65×65 có độ bền và độ cứng tốt. Nó có khả năng chịu được áp lực và tác động mạnh trong quá trình sử dụng.

  3. Dễ gia công và lắp đặt: Thép hộp vuông 65×65 dễ dàng gia công, cắt, hàn và lắp đặt. Điều này giúp giảm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và lắp đặt các kết cấu sử dụng thép hộp này.

  4. Ứng dụng đa dạng: Thép hộp vuông 65×65 có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Nó thường được sử dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất thiết bị, làm kết cấu nhỏ và nhiều ứng dụng khác.

  5. Tính thẩm mỹ: Với hình dạng vuông góc và kích thước ổn định, thép hộp vuông 65×65 có tính thẩm mỹ cao. Nó có thể được sử dụng để tạo ra các kết cấu và sản phẩm có thiết kế hiện đại và tinh tế.

  6. Khả năng chống gỉ sét: Thép hộp vuông 65×65 có thể được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

Lưu ý rằng các đặc điểm cụ thể của thép hộp vuông 65×65 có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể được áp dụng. Để có thông tin chi tiết và chính xác về sản phẩm này, nên tham khảo hướng dẫn từ nhà sản xuất hoặc các tài liệu liên quan. Hướng dẫn sẽ cung cấp cho bạn thông tin về chất liệu, kích thước chính xác, thông số kỹ thuật, cách sử dụng, và các lưu ý bảo quản và vận hành.

Khi tham khảo hướng dẫn, bạn nên tìm hiểu về các tiêu chuẩn chất lượng và quy định mà sản phẩm phải tuân thủ. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc không rõ về thông tin trong hướng dẫn, hãy liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất hoặc đại lý để được tư vấn và giải đáp.

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá thép hộp vuông 65×65 xây dựng đã được rất nhiều công trình lớn nhỏ trên địa bàn áp dụng, vì sản phẩm được cung cấp chính xác về quy cách nên quá trình thi công cũng sẽ được đảm bảo nhiều thuận lợi. Hiện tại, kho hàng doanh nghiệp Sáng Chinh sẽ điều chỉnh báo giá mỗi ngày sao cho phù hợp với ngân sách của mỗi nhà thầu. Tư vấn để giải đáp mọi thắc mắc, xin gọi: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

Vận chuyển thép hộp đen 175×175 đúng số lượng yêu cầu

Thép hộp vuông kích thước 65×65 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để xây dựng kết cấu và khung thép. Đây là một vật liệu chịu lực mạnh và đa dạng ứng dụng.

Ưu điểm và lưu ý thép hộp vuông 65×65

Thép hộp vuông 65×65 có nhiều ưu điểm như sau:

  1. Độ bền cao: Thép hộp vuông được làm từ thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực và chịu được áp lực trong quá trình xây dựng.

  2. Dễ gia công và lắp đặt: Thép hộp vuông có hình dạng đơn giản và dễ dàng cắt, hàn và gia công thành các kích thước và hình dạng khác nhau. Điều này giúp dễ dàng lắp đặt và tạo ra các kết cấu thép chắc chắn.

  3. Tính ổn định và đồng đều: Thép hộp vuông có kích thước đồng đều và không biến dạng dễ dàng trong quá trình sử dụng, giúp đảm bảo tính ổn định của kết cấu xây dựng.

  4. Tính thẩm mỹ: Thép hộp vuông có hình dạng đẹp mắt và phong cách, có thể được sử dụng để tạo ra các kết cấu và khung thép có tính thẩm mỹ cao.

Khi sử dụng thép hộp vuông 65×65 trong xây dựng, bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng:

  1. Lựa chọn chất liệu: Chọn thép hộp vuông chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết để đảm bảo tính bền và an toàn của kết cấu xây dựng.

  2. Thiết kế kết cấu: Tham khảo ý kiến của các chuyên gia xây dựng để thiết kế kết cấu thép hộp vuông phù hợp với yêu cầu và điều kiện sử dụng.

  3. Quy trình lắp đặt: Lắp đặt thép hộp vuông cần tuân thủ các quy trình và qui định an toàn. Đảm bảo rằng việc lắp đặt được thực hiện bởi các nhà thầu chuyên nghiệp và đảm bảo chất lượng kết cấu xây dựng.

  4. Bảo dưỡng: Theo dõi và bảo dưỡng là một phần quan trọng trong việc duy trì và bảo vệ thép hộp vuông 65×65 trong quá trình sử dụng.

Dưới đây là một số lời khuyên về bảo dưỡng:

  1. Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm bất kỳ vết nứt, gỉ sét hoặc hư hỏng nào trên bề mặt thép hộp vuông. Nếu phát hiện bất kỳ vấn đề nào, cần thay thế hoặc sửa chữa ngay lập tức để tránh sự suy giảm tính bền và an toàn của kết cấu.

  2. Vệ sinh định kỳ: Dùng một bàn chải cứng hoặc vật liệu tương tự để loại bỏ bụi, bẩn và chất cặn tích tụ trên bề mặt thép hộp vuông. Điều này giúp ngăn ngừa sự tích tụ của các chất gây ăn mòn và bảo vệ thép khỏi sự hư hỏng.

  3. Bảo vệ chống gỉ sét: Sơn chống gỉ sét hoặc các lớp phủ chống ăn mòn có thể được áp dụng lên bề mặt thép hộp vuông để bảo vệ chống lại hiện tượng gỉ sét. Điều này đặc biệt quan trọng khi thép hộp vuông được sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

  4. Theo dõi môi trường: Theo dõi môi trường xung quanh kết cấu thép hộp vuông. Nếu có những yếu tố tiềm ẩn như hóa chất ăn mòn, độ ẩm cao hoặc điện phân, cần thực hiện biện pháp bảo vệ phù hợp như sử dụng lớp phủ chống ăn mòn thích hợp hoặc hệ thống dẫn điện để tránh hư hỏng.

  5. Đảm bảo an toàn: Luôn tuân thủ các quy định và quy trình an toàn khi làm việc với kết cấu thép hộp vuông. Điều này bao gồm việc sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân, hạn chế truy cập không đúng và tuân thủ các quy tắc vận hành an toàn.

Bằng cách thực hiện bảo dưỡng định kỳ và đảm bảo các biện pháp bảo vệ phù hợp, bạn có thể đảm bảo tính bền và an toàn của kết cấu thép hộp vuông 65×65 trong suốt quá trình sử dụng. Hơn nữa, nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề nào không thể xử lý, hãy tìm sự giúp đỡ từ các chuyên gia xây dựng hoặc nhà sản xuất để đảm bảo kết cấu được duy trì và hoạt động tốt.

Lưu ý rằng việc bảo dưỡng cụ thể của thép hộp vuông 65×65 cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu và môi trường sử dụng. Hãy tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất và tuân thủ các quy định cụ thể áp dụng trong lĩnh vực xây dựng của bạn.

Bảng báo giá thép hộp vuông 65×65 tại tphcm | Đại lý Tôn thép Sáng Chinh

Tôn thép Sáng Chinh xác minh rằng, công ty luôn bán hàng trung thực. Mỗi ngày luôn luôn cập nhật bảng báo giá thép hộp vuông. Đặt lợi ích của những khách hàng tìm năng lên trên hết, hướng đến nhiều mục tiêu lớn lao

Qúy khách có thể an tâm bởi dịch vụ chúng tôi làm hài lòng bạn ở nhiều mức độ khác nhau, chúng tôi chọn lựa sản phẩm có kích thước ứng với từng hạng mục xây dựng nhất định. Gọi ngay: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5
40×40                  –          956,130                –                  –                  –                  –                  –  
50×50                  –        1,229,310                –        1,442,460                –                  –                  –  
60×60                  –        1,502,490                –        1,770,160                –                  –                  –  
65×65                  –        1,639,080                –        1,934,010                –                  –                  –  
70×70                  –        1,775,670                –                  –                  –                  –                  –  
75×75                  –        1,912,260                –        2,262,000                –                  –                  –  
80×80                  –        2,048,850                –        2,425,850                –                  –                  –  
90×90 16                –        2,294,190      2,505,252      2,713,182      2,917,632      3,118,950                –  
100×100 16      2,325,800      2,595,210      2,806,098      3,081,540      3,273,114      3,501,576                –  
100×150 12      2,940,600      3,250,842      3,557,778      3,861,234      4,161,384      4,458,402                –  
100×200 8      3,555,110      3,986,514      4,309,458      4,681,296      5,049,828      5,415,054                –  
120×120                  –        3,141,570                –        3,737,230                –                  –                  –  
125×125 9      2,940,774      3,250,842      3,557,778      3,861,234      4,161,384      4,458,402                –  
140×140                  –        3,687,930                –                  –                  –                  –                  –  
150×150 9      3,555,110      3,934,314      4,309,458      4,681,296      5,049,828      5,415,054                –  
160×160                  –        4,234,290                –        5,048,320                –                  –                  –  
175×175 9      4,170,780      4,617,612      5,061,138      5,501,358      5,938,272      6,371,880                –  
180×180                  –                  –                  –        5,704,010                –                  –                  –  
200×200 4      4,784,420      5,299,750      5,811,600      6,320,260      6,825,730      7,327,720      7,826,520
250×250 4      6,013,730      6,665,650      7,314,090      7,959,340      8,601,400      9,239,980      9,875,370
300×300                  –                  –                  –        9,637,860                –                  –                  –  

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
8 8.5 9 9.5 10 12  
40×40                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
50×50                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
60×60                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
65×65                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
70×70                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
75×75                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
80×80          3,147,080                  –                    –                    –                    –                    –    
90×90 16        3,758,980                  –                    –                    –                    –                    –    
100×100 16        4,021,140                  –                    –                    –          4,917,240        5,769,550  
100×150 12        5,288,730                  –                    –                    –                    –                    –    
100×200 8        6,381,450                  –                    –          7,539,130        7,922,220                  –    
120×120          4,895,490                  –                    –                    –          6,009,960                  –    
125×125 9        5,113,860                  –                    –                    –          6,254,140                  –    
140×140                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
150×150 9        6,206,580                  –                    –                    –          7,649,040        9,047,710  
160×160          6,643,610                  –                    –                    –                    –                    –    
175×175 9                  –                    –                    –                    –                    –                    –    
180×180          7,517,960                  –                    –                    –                    –                    –    
200×200 4        8,322,130        8,814,550        9,303,490        9,789,240      10,271,510      12,325,870  
250×250 4      10,507,570      11,136,580      11,762,110      12,384,450      13,003,310      15,604,030  
300×300        12,762,900                  –                    –                    –        15,844,440                  –    
      GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Giá trên bảng :

    Cụ thể trong bảng giá chưa kê khai đầy đủ phí vận chuyển. Cũng như là 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM ( tùy xa gần )

  • Bốc xếp hàng hóa được đẩy nhanh tiến độ trong ngày. Xe chở hàng phù hợp với chiều dài thép nên không gây cồng kềnh khi di chuyển
  • Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
  • Tem sản phẩm nêu rõ nội dung. Đúng chủng loại
  • Công tác thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
  • Công ty chúng tôi sẽ thu phí khi mà khách đã kiểm tra xong về sản phẩm. Và kiểm tra về chất lượng
  • Nếu bạn muốn đặt số lượng lớn thì bảng giá sắt xây dựng sẽ giảm. Bởi thế, xin hãy vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.

Quy trình sản xuất thép hộp vuông 65×65

Thép hộp vuông mạ kẽm 65×65 là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua các công đoạn chính như sau:

– Tẩy rỉ ( tẩy sạch sẽ những tạp chất còn dính trên bề mặt thép)

– Ủ mềm (ở công đoạn này sẽ làm cho thép có độ mềm dẻo nhất định , tăng khả năng bám kẽm tốt và không bị gãy đứt khi cán định hình )

– Mạ kẽm ( Với công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy hiện đại nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm thép hộp vuông  có chất lượng vượt trội, kéo dài hạn dùng cho sản phẩm, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )

– Cán định hình ( có dạng hình hộp vuông )

Thông tin cơ bản về sản phẩm thép hộp vuông 65×65

Chất Liệu :  S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….

Tiêu Chuẩn :  ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …

Kích Thước : sẽ được bàn giao với quy cách chuẩn xác hoặc gia công theo độ dài yêu cầu

Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ…

Công Dụng :  Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm 65×65 với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 hầu hết được ứng dụng triệt để trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, luyện kim, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất cho nhà ở…

Thành phần hóa học

Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%)
ASTM 36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01
S235 0.22 0.05 1.60 0.05 0.05
S275 0.25 0.05 1.60 0.04 0.05
S355 0.23 0.05 1.60 0.05 0.05
JISG3466 0.25 0.04 0.04
STKR400 0.05 0.01 0.73 0.013 0.004

Tính chất cơ lý của thép hộp vuông mạ kẽm 65×65

Mác thép Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²)
ATSM A36 44 65
S235 235 360 – 510
S275 275 370 – 530
S355 355 470 – 630
CT3 225 373 – 461
JISG3466 400 245
STKR400 468 393

Kho hàng công Ty Sáng Chinh Steel tại tphcm luôn cập nhật đa dạng sắt thép xây dựng tốt nhất hiện nay

Công trình xây dựng của quý khách sẽ sở hữu số lượng sắt thép tốt nhất, chúng tôi sẽ kiểm tra một lần nữa trước khi giao hàng về số lượng, mẫu mã, quy cách, hóa đơn đỏ xuất hàng, cũng như là một số giấy tờ liên quan.

Đồng hành cùng khách hàng luôn là sự hỗ trợ cực kì nhiệt tình của nhân viên tư vấn, mọi thắc mắc về sản phẩm sẽ được làm rõ nhanh chóng 24/7. Công ty được người tiêu dùng đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ ở đây với độ chuyên môn & uy tín cao

Sáng Chinh không giới hạn số lượng đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển sắt thép trọn gói đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Nguồn tiêu thụ sắt thép hiện nay ở nhiều công trình được đòi hỏi rất nhiều về chủng loại. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm vật tư của các hãng trong nước lâu năm, chúng tôi còn chú trọng nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Đài Loan,…

Câu hỏi và trả lời: Khách hàng hỏi Võ Gia trả lời về chủ đề “thép hộp vuông 65×65 “

❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 65×65 được làm từ chất liệu gì?

👉👉👉Trả lời: Thép hộp vuông 65×65 thường được làm từ thép carbon, có thể có độ cứng và độ bền khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và nhà sản xuất.

❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 65×65 có khả năng chống ăn mòn không?

👉👉👉Trả lời: Thép hộp vuông 65×65 không có tính chống ăn mòn tự nhiên. Tuy nhiên, để tăng khả năng chống ăn mòn, có thể áp dụng các biện pháp bảo vệ như mạ kẽm hoặc sơn lớp bảo vệ bề mặt.

❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 65×65 có sẵn trong các chiều dài khác nhau không?

👉👉👉Trả lời: Thép hộp vuông 65×65 thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét. Tuy nhiên, có thể tùy chỉnh chiều dài theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 65×65 có thể sử dụng trong ngành xây dựng không?

👉👉👉Trả lời: Có, thép hộp vuông 65×65 là vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng. Nó thường được sử dụng trong việc xây dựng kết cấu như cột, dầm, khung kèo, và các công trình kiến trúc khác.

❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 65×65 có khả năng chịu lực tốt không?

👉👉👉Trả lời: Thép hộp vuông 65×65 có độ cứng và độ bền cao, do đó có khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, khả năng chịu lực cụ thể sẽ phụ thuộc vào thiết kế và kết cấu sử dụng của nó.

2023/05/10Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED