Bảng giá thép ống đúc – Thép tròn đặc – Thép tấm inox 310, 310S, 310H

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ: , , ,

Mô tả

Bảng giá thép ống đúc – Thép tròn đặc – Thép tấm inox 310, 310S, 310H có nhiều sự thay đổi trong ngày hôm nay. Để khách hàng không bị hoang mang, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ điều chỉnh lại giá bán sao cho hợp lý với kinh phí của mọi nhà thầu. Dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng nhiệt tình, và ân cần. Mọi thắc mắc về giá cả, hãy gọi cho chúng tôi: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Thép ống đúc – Thép tròn đặc – Thép tấm inox 310, 310S, 310H có đặc điểm và ứng dụng là gì?

Khả năng chống ăn mòn

Inox 310/310s ở mọi điều kiện nhiệt độ bình thường có thể chống ăn mòn tốt nhất.Tuy nhiên, chúng chỉ được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao. Ở nhiệt độ này, inox 310/310S duy trì khả năng chống ăn mòn rất tốt và đặc biệt là có sức đề kháng tốt

Tùy thuộc vào sự ăn mòn nhưng nhìn chung nó có sức đề kháng cao hơn so với các loại 304 hoặc 316.

Khả năng chịu nhiệt

Khả năng chống oxy hóa tốt trong dịch vụ không liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục.

Sức đề kháng tốt với nhiệt mệt mỏi và sưởi ấm theo chu kỳ. Sử dụng rộng rãi nơi khí lưu huỳnh điôxit gặp phải ở nhiệt độ cao. Liên tục sử dụng trong nhiệt độ từ 425-860 ° C không được đề xuất do sự kết tủa cacbua, nếu cần có khả năng chống ăn mòn tiếp theo. Nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động trên và dưới phạm vi này.

Lớp 310 thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hoặc 900°C – trên nhiệt độ mà 304H và 321 có hiệu quả.

Đặc tính hàn

Các đặc điểm phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Điện cực lớp 310S thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1554.6 trước đủ điều kiện hàn 310 với que 310 hoặc điện cực.

Phương pháp xử lý nhiệt

Giải pháp Xử lý (Ủ) – đun nóng đến 1040-1150°C và làm nguội nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được khuyến cáo để khôi phục độ dẻo sau mỗi 1000 giờ dịch vụ trên 650°C, do sự kết tủa lâu dài của pha sigma giòn.

Bảng tiêu chuẩn độ dày thép ống đúc INOX 310 / 310S / 310H:

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Ống inox 310 8 1/4 13.7 1.65 1.85 2.24 2.24 3.02 3.02
Ống inox 310S 10 3/8 17.1 1.65 1.85 2.31 2.31 3.20 3.20
Ống inox 310H 15 1/2 21.3 2.11 2.41 2.77 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
Ống inox 310 20 3/4 26.7 2.11 2.41 2.87 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
Ống inox 310S 25 1 33.4 2.77 2.90 3.38 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
Ống inox 310H 32 1 1/4 42.2 2.77 2.97 3.56 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
Ống inox 310 40 1 1/2 48.3 2.77 3.18 3.68 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
Ống inox 310S 50 2 60.3 2.77 3.18 3.91 3.91 5.54 5.54 8.74 11.07
Ống inox 310H 65 2 1/2 73.0 3.05 4.78 5.16 5.16 7.01 7.01 9.53 14.02
Ống inox 310 80 3 88.9 3.05 4.78 5.49 5.49 7.62 7.62 11.13 15.24
Ống inox 310S 90 3 1/2 101.6 3.05 4.78 5.74 5.74 8.08 8.08
Ống inox 310H 100 4 114.3 3.05 4.78 6.02 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
Ống inox 310 125 5 141.3 3.40 6.55 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
Ống inox 310S 150 6 168.3 3.40 7.11 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
Ống inox 310H 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Ống inox 310 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Ống inox 310S 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Ống inox 310H 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71
Ống inox 310 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49
Ống inox 310S 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24
Ống inox 310H 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01
Ống inox 310 550 22 559 6.35 9.53 12.70 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98
Ống inox 310S 600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.8

Đánh giá thép ống đúc tốt cần phải quan sát các chi tiết sau

  • Phần thân không bị méo mó, không cong vênh, phải thẳng trơn
  • Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
  • Ống thép không bị han gỉ hoặc ít han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
  • Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống. Bạn cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn

Đại lý phân phối thép ống giá tốt tại Miền Nam

Liên hệ Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666 nếu bạn muốn đặt số lượng thép ống đúc giá tốt. Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình

Sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài.Tôn thép Sáng Chinh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…