Bảng giá thép tấm 5, 6, 8, 10, 12 ly mới nhất


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá thép tấm 5, 6, 8, 10, 12 ly mới nhất, sản phẩm dễ cắt, ít tạo xỉ và nổ bép như các loại thép S45C, S50C. Thép tấm 5, 6, 8, 10, 12 ly đang là sản phẩm được rất nhiều khách hàng của Sáng Chinh Steel lựa chọn cho công trình, dự án của mình.

Công ty của chúng tôi được xem là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép tấm xây dựng các loại giá rẻ tại TPHCM – các tỉnh thuộc khu vực Phía Nam. Gọi ngay: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Báo giá thép tấm gân SS400 năm 2022 như thế nào?

Thep Tam Xay Dung

Báo giá thép tấm

Thep Tam Xay Dung

STTQUY CÁCHkg/tấmĐơn giá
vnđ/tấm
Xuất xứ
Thép tấm trơn SS400 - Tấm gân chống trượt - Tấm kẽm - Thép lá mỏng - Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516
Tấm trơn SS400 - 1.5x6mvnđ/tấmXuất xứ
13x1500x6000mm211.95 3,497,175 Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
24x1500x6000mm282.6 4,662,900
35x1500x6000mm 353.25 5,828,625
46x1500x6000mm 423.9 6,994,350
58x1500x6000mm 565.2 9,325,800
610x1500x6000mm 706.5 11,657,250
712x1500x6000mm 847.8 13,988,700
814x1500x6000mm 989.1 16,320,150
916x1500x6000mm 1130.4 18,651,600
1018x1500x6000mm 1271.7 20,983,050
Tấm trơn SS400 - 2x6mvnđ/tấmXuất xứ
115x2000x6000mm 471 7,771,500 Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
126x2000x6000mm 565.2 9,325,800
138x2000x6000mm 753.6 12,434,400
1410x2000x6000mm 942 15,543,000
1512x2000x6000mm 1130.4 18,651,600
1614x2000x6000mm 1318.8 21,760,200
1716x2000x6000mm 1507.2 24,868,800
1818x2000x6000mm 1695.6 27,977,400
1920x2000x6000mm 1884 31,086,000
2022x2000x6000mm 2072.4 34,194,600
2125x2000x6000mm 2355 38,857,500
2230x2000x6000mm 2826 46,629,000
2335x2000x6000mm 3297 54,400,500
2440x2000x6000mm 3768 62,172,000
2545x2000x6000mm 4239 69,943,500
2650x2000x6000mm 4710 77,715,000
2755x2000x6000mm 5181 85,486,500
2860x2000x6000mm 5652 93,258,000
2970x2000x6000mm 6594 108,801,000
3080x2000x6000mm 7536 124,344,000
31100x2000x6000mm 9420 155,430,000
Thép lá đen - 1x2mvnđ/tấmXuất xứ
320.5x1000x2000mm7.85 149,150 China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ
330.6x1000x2000mm9.42 178,980
340.7x1000x2000mm10.99 208,810
350.8x1000x2000mm12.56 238,640
360.9x1000x2000mm14.13 268,470
371.0x1000x2000mm15.70 298,300
381.1x1000x2000mm17.27 328,130
391.2x1000x2000mm18.84 357,960
401.4x1000x2000mm21.98 417,620
411.5x1000x2000mm23.55 447,450
421.8x1000x2000mm28.26 536,940
432.0x1000x2000mm31.40 596,600
442.5x1000x2000mm39.25 745,750
452.8x1000x2000mm43.96 835,240
463.0x1000x2000mm47.10 894,900
Thép lá đen - 1.25x2.5mvnđ/tấmXuất xứ
470.5x1250x2500mm12.27 233,047 China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen
480.6x1250x2500mm14.72 279,656
490.7x1250x2500mm17.17 326,266
500.8x1250x2500mm19.63 372,875
510.9x1250x2500mm22.08 419,484
521.0x1250x2500mm24.53 466,094
531.1x1250x2500mm26.98 512,703
541.2x1250x2500mm29.44 559,313
551.4x1250x2500mm34.34 652,531
561.5x1250x2500mm36.80 699,141
571.8x1250x2500mm44.16 838,969
582.0x1250x2500mm49.06 932,188
592.5x1250x2500mm61.33 1,165,234
602.8x1250x2500mm68.69 1,305,063
613.0x1250x2500mm73.59 1,398,281
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6mvnđ/tấmXuất xứ
623x1500x6000mm238.95 3,942,675 China / Nhật Bản
634x1500x6000mm309.6 5,108,400
645x1500x6000mm 380.25 6,274,125
656x1500x6000mm 450.9 7,439,850
668x1500x6000mm 592.2 9,771,300
6710x1500x6000mm 733.5 12,102,750
6812x1500x6000mm 874.8 14,434,200
6914x1500x6000mm 1016.1 16,765,650
7016x1500x6000mm 1157.4 19,097,100
7118x1500x6000mm 1298.7 21,428,550
Tấm kẽm - 1.25x2.5m vnđ/tấmXuất xứ
720.5x1250x2500mm12.27 257,578 Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách
730.6x1250x2500mm14.72 309,094
740.7x1250x2500mm17.17 360,609
750.8x1250x2500mm19.63 412,125
760.9x1250x2500mm22.08 463,641
771.0x1250x2500mm24.53 515,156
781.1x1250x2500mm26.98 566,672
791.2x1250x2500mm29.44 618,188
801.4x1250x2500mm34.34 721,219
811.5x1250x2500mm36.80 772,734
821.8x1250x2500mm44.16 927,281
832.0x1250x2500mm49.06 1,030,313
842.5x1250x2500mm61.33 1,287,891
852.8x1250x2500mm68.69 1,442,438
863.0x1250x2500mm73.59 1,545,469
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 - A516/ chịu lực A572 - Q345 - Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Thành phần hóa học của tấm thép

 Cacbon (C) : —-

Silic (Si) : —-

Photpho (P) : ≤ 0.05%

Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.05%

Cơ tính của thép SS400

Độ bền kéo : 400 – 510 MPa

Giới hạn chảy ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm

Giới hạn chảy ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16 – 40mm

Độ giãn dài 21% khi độ dày ≤ 5mm

Độ giãn dài 17 % khi độ dày t16mm

Độ cứng và nhiệt luyện của thép

Độ cứng khi ủ : 235 HBS

Độ cứng sau khi ủ : 262 HBS

Nhiệt độ ủ : 788 oC

Nhiệt độ tôi :

  • Lò tắm muối : 1191 oC
  • Lò áp suất : 1204 oC

Thời gian giữ nhiệt : 5 – 15 phút

Phương pháp ram : làm mát trong không khí

Nhiệt độ ram : 522 oC

Độ cứng : 60 HRC

Sáng Chinh Steel  – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm 5, 6, 8, 10, 12 ly. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm xây dựng với giá rẻ nhất. Khi liên hệ với chúng tôi, nhân viên sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất.

Các bước tiến hành đặt hàng tại Sáng Chinh Steel

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Báo giá có thể được điều chỉnh nếu quý khách đặt mua với số lượng vật tư lớn

– Bước 3: Tiếp theo là hai bên sẽ chốt về cách thức giao hàng, thời gian vận chuyển. Thời gian nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Hàng hóa sẽ được vận chuyển đến tận nơi, đúng giờ

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Thep Tam Xay Dung

Lý do tại sao nên sử dụng dịch vụ cắt thép tấm theo quy cách?

Cắt thép tấm thép theo quy cách 5, 6, 8, 10, 12 ly giúp cho nhà thầu dễ dàng tiết kiệm được chi phí. Ngoài ra, nó còn giúp các nhà thầu quản lý được 100% lượng sắt được sử dụng để thi công

Sử dụng phương pháp trên giúp tiết kiệm được ngân sách chi trả Vật Liệu Xây Dựng. Giúp đẩy nhanh việc thi công công trình được tốt nhất

Các sản phẩm thép xây dựng cắt theo quy cách. Sản phẩm thép tấm 5, 6, 8, 10, 12 ly cắt bảng mã dùng làm khớp nối trong cọc bê tông

Sáng Chinh Steel là nhà phân phối, chuyên cung ứng nhiều mặt hàng VLXD với giá thành hợp lý. Thép tấm tấm 5, 6, 8, 10, 12 ly được nhập từ các hãng nhà máy sản xuất nổi tiếng. Mang lại chất lượng tối ưu, phù hợp với mọi cơ sở hạ tầng

 

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Tran Thi Thu Anh Da Lat
 

Tiến độ giao hàng của công ty rất nhanh, tôi đánh giá cao dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh

Trần Thị Thu Anh / Đà Lạt

Vo Quoc Binh Rach Gia
 

Sản phẩm phân phối đến công trình của tôi được đánh giá là chính hãng, bốc xếp an toàn. Tôi rất hài lòng

Võ Quốc Bình / Rạch Giá

Dang Khoa Rach Gia
 

Công ty có hỗ trợ tôi trong việc báo giá sản phẩm theo số lượng

Đăng Khoa / Rạch Giá

 

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Bibica
Bidv
Nescafe
Novaland

 

 

Câu hỏi thường gặp

 
1. Báo giá thép tấm có thay đổi hay không?

=> Tuy thị trường tác động chính đến báo giá thường xuyên, nhưng chúng tôi cam kết không nâng giá vật tư, điều chỉnh thay đổi hợp lý nhất

2. Thời gian hoạt động của Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?

=> Công ty hoạt động 24/7, nên nếu bạn có bất cứ yêu cầu nào thì gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

3. Tôn thép Sáng Chinh có hỗ trợ bốc xếp hàng tại công trình không?

=> Dịch vụ được bao trọn gói nên quý khách không cần phải lo lắng về vấn đề này


Ý kiến bình luận