Nội dung chính:
- 1 Xà Gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, và C200x1.5mm: Đa Dạng Cho Xây Dựng và Công Nghiệp
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen
- 3 Bảng báo giá xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen tại TPHCM
- 4 Ưu điểm chính của xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen mà bạn cần nên biết
- 5 Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen ?
- 6 Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen hàng đầu tại tphcm?
Xà Gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, và C200x1.5mm: Đa Dạng Cho Xây Dựng và Công Nghiệp
Xà gồ là một thành phần quan trọng trong xây dựng và ngành công nghiệp, đặc biệt trong việc tạo ra cấu trúc bền vững và đáng tin cậy. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về bốn loại xà gồ có kích thước C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm và C200x1.5mm, cùng với tính năng và ứng dụng của từng loại.
**1. Xà Gồ C175x1.5mm:
-
Mô tả: Xà gồ C175x1.5mm có kích thước tiêu chuẩn với chiều cao 175mm và độ dày 1.5mm. Đây là loại xà gồ có kích thước trung bình và đa dạng ứng dụng.
-
Tính Năng: Xà gồ loại này thích hợp cho việc xây dựng nhà ở, nhà xưởng, và nhiều công trình xây dựng khác đòi hỏi sự ổn định và tính bền vững.
**2. Xà Gồ C180x1.5mm:
-
Mô tả: Xà gồ C180x1.5mm có kích thước tương tự như loại C175x1.5mm với chiều cao 180mm và độ dày 1.5mm. Đây là một lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng.
-
Tính Năng: Xà gồ C180x1.5mm thường được sử dụng trong xây dựng nhà ở, nhà kho, và hệ thống cầu đường.
**3. Xà Gồ C190x1.5mm:
-
Mô tả: Xà gồ C190x1.5mm có chiều cao 190mm và độ dày 1.5mm, có tính năng lớn hơn so với các loại trước đó.
-
Tính Năng: Xà gồ C190x1.5mm thường được sử dụng trong các dự án xây dựng cần tính ổn định và chịu tải cao, như các công trình công nghiệp và hệ thống cầu.
**4. Xà Gồ C200x1.5mm:
-
Mô tả: Xà gồ C200x1.5mm có kích thước lớn hơn với chiều cao 200mm và độ dày 1.5mm, là loại xà gồ có khả năng chịu tải cao.
-
Tính Năng: Xà gồ C200x1.5mm thường được sử dụng trong xây dựng các công trình công nghiệp, cầu đường, và hệ thống cơ sở hạ tầng khắc nghiệt.
**5. Ứng Dụng Đa Dạng:
-
Các loại xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm và C200x1.5mm có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng nhà ở, nhà kho, cầu đường, và trong các dự án công nghiệp lớn.
-
Xà gồ có tính ổn định và chịu tải, đảm bảo rằng các công trình được xây dựng với tính bền vững và an toàn.
-
Khả năng tái sử dụng của xà gồ đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng bền vững và bảo vệ môi trường.
Bài viết này giúp người đọc hiểu rõ hơn về các loại xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm và C200x1.5mm, cùng với các ứng dụng phổ biến của chúng trong xây dựng và công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen
🔰 Báo giá xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen bao nhiêu?. Cấu trúc xây dựng hiện nay rất đa dạng, nhà thầu có thể sử dụng xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen với mức chi phí hợp lý nhất. Trên thực tế, đây là loại xà gồ có cấu tạo hợp với nhiều hạng mục thi công khác nhau, có thể tùy ý gia công kích thước nhất định
Sáng Chinh Steel luôn mong muốn mở rộng sự hợp tác, quý khách nhận hỗ trợ nhanh khi gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Bảng báo giá xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ đen C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm bao gồm nhiều quy cách phong phú, đáp ứng mọi sự đòi hỏi từ phía khách hàng. Thị trường tiêu thụ mặc dù luôn có sự chuyển động, điều này làm mức giá bán bị ảnh hưởng. Nhưng mà quý khách hoàn toàn có thể an lòng vì tư vấn viên của công ty luôn đồng hành để hỗ trợ cho bạn 24/7
Đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen được sản xuất bởi những nhà máy nào?
– Tập đoàn Hoa Sen : xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, theo các bước quy trình tiêu chuẩn. Nó đảm bảo được mọi tiêu chí về độ bền chắc, sản phẩm thông qua các công đoạn như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
– Tập Đoàn Hòa Phát : Có nhiều kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực xây dựng, xây dựng được độ uy tín cao của mình thì Hòa Phát hiện tại đang là một trong nhiều thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng. Công ty mở nhiều chính sách ưu đãi lớn, quý khách nên quan tâm đến phần này để đặt hàng nhé
Ưu điểm chính của xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen mà bạn cần nên biết
– Đặc điểm đầu tiên nhất, đó là gia công dễ dàng, giá thành sản xuất thấp, chi phí cũng khá rẻ, nên sử dụng xà gồ đen rất tiết kiệm ngân sách cho công trình. Cũng chính từ đó mà thợ thi công dễ triển khai nhanh công tác xây dựng hơn. Sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên xà gồ đen có thể cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ
– Nhiều kích thước xà gồ đen được ra đời, độ dày khác nhau, độ dài có thể gia công nên khách hàng có thể tùy theo ý thích mà chọn lựa đúng nhu cầu xây dựng của mình.
Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen ?
– Bền chắc với kết cấu hình chữ C, do đó mà chúng thường hay được ứng dụng rất nhiều trong các ngành xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.
– Góp phần quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Giữ hai xà gồ nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét để công trình có độ bền vững nhất định
Xà gồ đen
Người ta ứng dụng nguyên liệu chính là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ đen. Chúng được mạ kẽm để bảo vệ thành phần thép bên trong, bao phủ bên ngoài lớp sơn đen. Do đó, bề mặt xà gồ toàn màu đen, và đây cũng là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Độc đáo với thiết kế có trọng lượng nhẹ, có dạng giống chữ C in hoa. Thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ đen. Hoàn toàn đảm bảo được độ bền và giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
Xà gồ thép đen có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm đen hàng đầu tại tphcm?
– Sáng Chinh phân phối sản phẩm tận nơi, được cam kết là sẽ đảm bảo về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Khách hàng được đãi ngộ tốt với nhiều chính sách bán hàng hấp dẫn, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng báo giá thép hình I194x150x6x9 tại Quận 11
- Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x1.8mm tại Đồng Nai
- Bảng báo giá ống thép hộp 190
- Báo giá tôn 5 sóng Việt Nhật tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng báo giá thép hình I 346x174x6x9x12m( Posco) tại Quận Bình Tân
- Bảng báo giá thép I450x200x9x14 tại Trà Vinh
- Bảng báo giá thép hình I150x75x5x7x12m Posco tại Bạc Liêu
- Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm tại Đồng Tháp