Thép tròn đặc là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong rất nhiều công trình, từ nhỏ đến lớn, từ gia đình đến công nghiệp. Với đặc tính chịu lực và chịu mài mòn tốt, thép tròn đặc là vật liệu không thể thiếu trong các dự án xây dựng, cầu đường, cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, nông nghiệp và nhiều ngành công nghiệp khác. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến bạn thông tin về ứng dụng, đặc tính và các loại thép tròn đặc phổ biến trên thị trường.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng tra thép tròn đặc của Sáng Chinh và cách sử dụng nó.
Đặc tính cơ bản của thép tròn đặc
Thép tròn đặc là loại thép xây dựng với thành phần cấu tạo chính là thép hợp kim. Chứa hàm lượng cacbon là 0.42-0.50. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dáng thuôn dài, về mặt kích thước thì cực kì phong phú
Hiện nay, thép tròn đặc được Việt Nam ta nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc , EU, Nhật Bản, Mỹ, Úc, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu…
1/ Thành phần hóa học và tiêu chuẩn mác thép
Tùy theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép nhất định. Do đó, sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | − | 0.95 ~ 1.15 | − | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S55C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
Tính chất cơ lý tính của thép tròn đặc tiêu chuẩn:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 33.0 |
S15C | 355 | 228 | 30.5 |
S20C | 400 | 245 | 28.0 |
S35C | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22.0 |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17.0 |
S55C | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
2/ Ứng dụng và đặc điểm của thép tròn đặc
Thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt bóng – trơn láng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này làm nhiệm vụ sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất
Vì thế mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao. Chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:
+ Đường kính của thép láp tròn dao động chủ yếu từ 4mm – 1000 mm.
+ Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.
+ Hình dạng của thép tròn rất dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển nhanh.
Giới thiệu về bảng tra thép tròn đặc
Bảng tra thép tròn đặc là tài liệu cung cấp thông tin về đặc tính kỹ thuật và thông số kích thước của các loại thép tròn đặc khác nhau. Đây là tài liệu quan trọng và hữu ích cho các công ty, nhà máy sản xuất và các nhà thầu trong việc lựa chọn, thiết kế và sản xuất các sản phẩm từ thép tròn đặc.
Cách sử dụng và mục đích của bảng tra thép tròn đặc
Bảng tra thép tròn đặc cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, trọng lượng, độ dày và các thông số kỹ thuật khác của các loại thép tròn đặc. Các thông tin này rất hữu ích trong việc thiết kế và chọn lựa các sản phẩm từ thép tròn đặc, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp sản xuất máy móc, kết cấu và xây dựng.
Mục đích của bảng tra thép tròn đặc là giúp người sử dụng có thể dễ dàng tra cứu thông tin về các loại thép tròn đặc khác nhau và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Bảng tra cũng giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong việc tìm kiếm thông tin về các loại thép tròn đặc, đồng thời đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của thông tin được cung cấp.
Bảng tra thép tròn đặc
Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau. Vậy nên thép tròn được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng.
1/ Khối lượng thép tròn đặc
Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng có thể tham khảo
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc phi 16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc phi 25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc phi 30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 |
29 | Thép tròn đặc phi 60 | 22.20 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 |
2/ Công thức tính thép tròn đặc
Ngoài những trọng lượng cơ bản thì thép tròn được hiện nay còn rất nhiều các kích thước và quy cách khác nhau.
Vì thế, để xác định được khối lượng sản phẩm một cách nhanh chóng nhất mà cần dựa vào bảng tra thép tròn đặc. Người tiêu dùng có thể áp dụng công thức tính thép tròn đặc vô cùng đơn giản.
Có khá nhiều các công thức xác định trọng lượng của thép tròn đặc. Tuy nhiên sau đây sẽ là 2 công thức dễ dàng và được áp dụng nhiều nhất hiện nay
Trước tiên, ta sẽ quy ước ký hiệu cho công thức:
+ R: là bán kính của thép (đơn vị là mm). Trong đó: R = D/2
+ D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc (đơn vị là mm)
Cách 1: Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
Ví dụ: Thép tròn đặc phi 4 (D = 4). Thì ta sẽ áp dụng công thức tính khối lượng như sau: khối lượng (kg) = 0.0007854 x 4 x 4 x 7.85= 0.099 (kg/m)
Cách 2: Khối lượng (kg )= R2 x 0.0246
Ví dụ: Thép tròn đặc phi 6 (D = 6). Ta sẽ có công thức tính khối lượng là: Khối lượng (kg) = 32 x 0.0246 = 0.221 (kg/cm)
Cách sử dụng bảng tra thép tròn đặc
Bảng tra thép tròn đặc là công cụ hỗ trợ quan trọng để người sử dụng có thể tìm kiếm và lấy thông tin về các loại thép tròn đặc của Sáng Chinh. Dưới đây là hướng dẫn cách sử dụng bảng tra thép tròn đặc.
- Tìm kiếm thông tin trong bảng tra
Để tìm kiếm thông tin về một loại thép tròn đặc cụ thể, người sử dụng cần phải biết các thông số kỹ thuật của sản phẩm. Các thông số này thường bao gồm đường kính, trọng lượng và chiều dài của thép tròn đặc. Sau khi biết các thông số này, người sử dụng có thể tìm kiếm thông tin trong bảng tra theo đúng cách.
- Đọc thông tin trong bảng tra
Khi tìm thấy thông tin cần thiết trong bảng tra, người sử dụng cần đọc và hiểu các thông số được liệt kê trong bảng. Những thông số này bao gồm đường kính, trọng lượng, chiều dài và giá cả của sản phẩm. Người sử dụng cần kiểm tra xem thông số của sản phẩm đó có phù hợp với nhu cầu của mình hay không.
- Lưu ý khi sử dụng bảng tra
Khi sử dụng bảng tra thép tròn đặc, người sử dụng cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:
-
Kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật của sản phẩm trước khi đặt mua để tránh mua nhầm sản phẩm không phù hợp với nhu cầu của mình.
-
Luôn luôn sử dụng bảng tra mới nhất để đảm bảo thông tin là chính xác và đầy đủ.
-
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, người sử dụng nên liên hệ với đội ngũ hỗ trợ của Sáng Chinh để được giải đáp.
Giá thép tròn đặc
Do thép tròn đặc xây dựng được sản xuất với nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng giá của sản phẩm thép này cũng sẽ có sự chênh lệch tương ứng tùy theo từng kích thước riêng
STT | Quy cách | Giá thép tròn đặc (VNĐ/kg) |
1 | Thép tròn đặc phi 10 | 14,500 |
2 | Thép tròn đặc phi 12 | 14,300 |
3 | Thép tròn đặc phi 14 | 14,100 |
4 | Thép tròn đặc phi 16 | 14,100 |
5 | Thép tròn đặc phi 18 | 14,100 |
6 | Thép tròn đặc phi 20 | 14,100 |
7 | Thép tròn đặc phi 22 | 14,100 |
8 | Thép tròn đặc phi 24 | 14,100 |
9 | Thép tròn đặc phi 26 | 14,200 |
10 | Thép tròn đặc phi 28 | 14,300 |
11 | Thép tròn đặc phi 30 | 15,000 |
12 | Thép tròn đặc phi 32 | 15,000 |
13 | Thép tròn đặc phi 36 | 16,000 |
14 | Thép tròn đặc phi 40 | 18,500 |
15 | Thép tròn đặc phi 42 | 18,500 |
16 | Thép tròn đặc phi 45 | 19,000 |
17 | Thép tròn đặc phi 50 | 19,000 |
18 | Thép tròn đặc phi 55 | 19,000 |
19 | Thép tròn đặc phi 60 | 19,500 |
20 | Thép tròn đặc phi 61 | 19,500 |
21 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,500 |
22 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,500 |
23 | Thép tròn đặc phi 63 | 19,500 |
24 | Thép tròn đặc phi 64 | 19,500 |
25 | Thép tròn đặc phi 65 | 19,800 |
Đơn vị nào tại TPHCM cung cấp thép tròn đặc uy tín, chất lượng số 1 hiện nay
Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng, giá tốt và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và ưu tiên lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường
Nếu như quý vị đang phân vân chưa biết đâu mới là địa chỉ bán thép tròn đặc uy tín nhất tại thời điểm này. Thì Công ty Tôn thép Sáng Chinh chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn
Công ty chúng tôi hiện nay đang được đánh giá là đơn vị cung cấp tôn thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc. Đảm bảo 100% mang đến cho khách hàng những mẫu mã đa dạng, kích thước đầy đủ và chất lượng sản phẩm số 1 thị trường
Đặc biệt, đến với Sáng Chinh Steel, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng ưu đãi và hấp dẫn duy nhất, có 1 không 2 trên thị trường:
+ 100% sản phẩm chính hãng, có giấy cam kết từ nhà sản xuất
+ Báo giá nhanh
+ Dịch vụ vận chuyển, giao hàng nhanh chóng 24/24 tận chân công trình
+ Cam kết bảo hành, đổi trả nếu không hài lòng
Kết luận
Như vậy, bài viết về “Bảng tra thép tròn đặc” của Sáng Chinh đã cung cấp cho người đọc những kiến thức cơ bản về bảng tra này, từ định nghĩa, mục đích cho đến cách sử dụng. Việc sử dụng bảng tra thép tròn đặc đúng cách không chỉ giúp người dùng tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin mà còn đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của thông tin.
Bảng tra thép tròn đặc là một công cụ hữu ích và cần thiết trong các ngành công nghiệp liên quan đến gia công và sản xuất sản phẩm bằng thép. Nó giúp cho việc lựa chọn vật liệu, tính toán, đo lường và kiểm soát chất lượng sản phẩm được dễ dàng hơn.
Tuy nhiên, khi sử dụng bảng tra, người dùng cần phải lưu ý các quy định, tiêu chuẩn kỹ thuật và các lưu ý quan trọng khác để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong công việc. Ngoài ra, việc cập nhật thông tin mới nhất và kiểm tra tính đúng đắn của thông tin trên bảng tra cũng là điều cần thiết.
Với sự phát triển của công nghệ và nhu cầu của thị trường, bảng tra thép tròn đặc của Sáng Chinh sẽ tiếp tục được cập nhật và hoàn thiện để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.