Báo giá thép cuộn Pomina P8, P10, P12, hàng chính hãng và nhiều ưu đãi tại Tôn thép Sáng Chinh
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép cuộn Pomina P8, P10, P12, hàng chính hãng và nhiều ưu đãi tại Tôn thép Sáng Chinh. Tình hình báo giá từ thị trường luôn thay đổi do sự tác động của nhiều yếu tố, nhưng chúng tôi vẫn điều chỉnh sao cho phù hợp kinh tế mua hàng của từng người tiêu dùng. Thép cuộn Pomina P8, P10, P12 được thị trường tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn
Bảo đảm công tác thi công không bị chậm trễ, quý khách hàng hãy gọi ngay đến đường dây nóng để đặt mua sản phẩm trong ngày hôm nay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900.
Thông tin cụ thể về thép cuộn Pomina P8, P10, P12
Khi sản xuất thép cuộn Pomina P8, P10, P12, người ta cần đảm bảo thông số và yêu cầu kỹ thuật sau:
Thông số
Thép cuộn Pomina P8, P10, P12 có thông số kỹ thuật như sau:
- Vật liệu: HR – PO, CR, SUS 304/304L/316/316L/409L, GI/GA/EG, PPGI, ZAM
- Rộng: 600 – 1.650 mm
- Đường kính ngoài cuộn: 2.000 mm max
- Đường kính trong cuộn: 508/610/762 mm
- Trọng lượng: 25 MT max
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Pomina P8, P10, P12 phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về giới hạn chảy, độ giãn dài, độ bền tức thời. Các yêu cầu này có thể được kiểm tra bằng cách thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
TCVN 1651-1:2008 | CB240T | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý (TCVN 1651-1: 2008)
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn | Đường kính gối uốn | |||||
(°) | (mm) | |||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180° | 2d | |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180° | 2d |
Thép cuộn Pomina P8, P10, P12 có những ứng dụng thực tế nào?
Thép cuộn Pomina P8, P10, P12 là sản phẩm được ứng dụng hầu hết cho các hạng mục xây dựng công trình hiện nay. Ví dụ như : sắt cuộn là đai tai dê phi 8 và phi 10, sắt cuộn rải sàn, sắt cuộn làm lưới thép hàn….
Báo giá thép cuộn Pomina P8, P10, P12, hàng chính hãng và nhiều ưu đãi tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:
#75B4CC”> | THÉP POMINA | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||||
P8 | 1 | 19,990 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||||
#75B4CC”> | THÉP VIỆT NHẬT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,200 | |||||
P8 | 1 | 20,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
#75B4CC”> | THÉP MIỀN NAM | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,100 | |||||
P8 | 1 | 20,100 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||||
#6ec9db”> | THÉP HÒA PHÁT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,900 | |||||
P8 | 1 | 19,900 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||||
#75B4CC”> | THÉP VIỆT ĐỨC | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,200 | |||||
P8 | 1 | 20,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,300 | |||||
P12 | 9.98 | 19,200 | |||||
P14 | 13.57 | 19,200 | |||||
P16 | 17.74 | 19,200 | |||||
P18 | 22.45 | 19,200 | |||||
P20 | 27.71 | 19,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,300 | |||||
P12 | 9.98 | 19,200 | |||||
P14 | 13.57 | 19,200 | |||||
P16 | 17.74 | 19,200 | |||||
P18 | 22.45 | 19,200 | |||||
P20 | 27.71 | 19,200 | |||||
P22 | 33.52 | 19,200 | |||||
P25 | 43.52 | 19,200 | |||||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
#75B4CC”> | THÉP VIỆT Ý | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||||
P8 | 1 | 19,990 | |||||
P10 | 6.25 | 19,300 | |||||
P12 | 9.77 | 19,200 | |||||
P14 | 13.45 | 19,200 | |||||
P16 | 17.56 | 19,200 | |||||
P18 | 22.23 | 19,200 | |||||
P20 | 27.45 | 19,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,300 | |||||
P12 | 9.98 | 19,200 | |||||
P14 | 13.6 | 19,200 | |||||
P16 | 17.76 | 19,200 | |||||
P18 | 22.47 | 19,200 | |||||
P20 | 27.75 | 19,200 | |||||
P22 | 33.54 | 19,200 | |||||
P25 | 43.7 | 19,200 | |||||
P28 | 54.81 | 19,200 | |||||
P32 | 71.62 | 19,200 | |||||
Thép cuộn xây dựng sẽ được giao qua cân hoặc cuộn.Sản phẩm thép Pomina tại kho hàng Tôn thép Sáng ChinhThép cuộn xây dựng Pomina:
Thép thanh vằn xây dựng Pomina
Cách để xác định thép Pomina chính hãng?
– Cách bảo quản: Thép cuộn Pomina P8, P10, P12 cần phải để ở nơi khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Tránh để chúng thời gian lâu ngoài công trường dưới ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, tránh tiếp xúc các khu vực có hóa chất lâu vì dễ làm mòn thép. Điều này vô tình đẩy nhanh tốc độ ô xy hóa cho thép Để uốn thép Pomina theo các quy định phù hợp, cần chú ý đến mác thép cũng như đường kính của nó Đường kính uốn sẽ càng lớn khi mác thép càng cao Nếu như uốn thép Pomina với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy Thị trường Miền Nam – Đơn vị nào cung cấp thép Pomina chính hãng?Qúy khách sẽ an tâm tuyệt đối khi liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt mua thép Pomina chất lượng cao, giá thành bình ổn. Phương châm hoạt động lâu năm của công ty là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng, không ép giá cao. Giúp cho tất cả công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý Là một trong những đơn vị uy tín lâu năm, đi đầu trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả Miền Nam nói chung. Sáng Chinh Steel cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Dễ dàng mở rộng sự chọn lựa tốt nhất cho người tiêu dùng Quy trình vận chuyển vật liệu xây dựng an toàn của chúng tôiCông ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi từng bước nâng cao & cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng đến với tất cả các công trình lớn nhỏ toàn Miền Nam Bố trí và đầu tư hệ thống xe hiện đại, đẩy nhanh tốc độ giao hàng [section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80016″ image_width=”121″ name=”Phạm Phong” company=”TPHCM”] Dịch vụ tại công ty mang lại sự an tâm rất lớn cho tôi. Khâu vận chuyển linh hoạt [/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79938″ image_width=”121″ name=”Trúc Đào Bùi ” company=”TPHCM”] Nhân viên giao hàng nhanh, kiểm soát hàng hóa an toàn trong khi vận chuyển [/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80011″ image_width=”121″ name=”Đình Bảo ” company=”Sun Life Việt Nam”] Tôi đánh giá rất cao về dịch vụ tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh. Nguồn sản phẩm vừa chính hãng, giá lại tốt [/testimonial] [/col] [/row] [/section] [section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79894″] [/col] [/row] [/section] [section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion] [accordion-item title=”1. Thời gian hoạt động của Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?”] => Công ty nhận tư vấn & đặt hàng 24/7, quý khách hãy gọi về hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 [/accordion-item] [accordion-item title=”2. Chi phí mua thép cuộn Pomina có cao không?”] => Qúy khách hãy an tâm, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi mỗi ngày đã điều chỉnh sao cho hợp lý nhất [/accordion-item] [accordion-item title=”3. Báo giá thép cuộn Pomina sẽ thay đổi thế nào khi thị trường tác động?”] => Tùy theo từng thời điểm mà giá mua sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung [/accordion-item]
2022/03/15Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab : Báo giá thép cuộn Pomina P8, hàng chính hãng và nhiều ưu đãi tại Tôn thép Sáng Chinh, P10, P12 Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào? Bảng báo giá thép hộp An Khánh Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |