Báo giá thép hình U180 mới nhất hiện nay tại quận Tân Bình

Bảng báo giá thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp

Báo giá thép hình U180 mới nhất hiện nay tại quận Tân Bình, thép hình các loại. Báo giá nhanh và chính xác nhất chỉ có tại Tôn Thép Sáng Chinh. Bám sát giá thị trường và điều chỉnh lại mức giá hợp lý nhất, nhằm bảo vệ quyền lợi cho mình.

thép hình U180 mới nhất hiện nay tại quận Tân Bình
thép hình U180 mới nhất hiện nay tại quận Tân Bình

Thép hình các loại, thông tin về sản phẩm thép hình

Mỗi một VLXD được lưu thông trên thị trường, phải đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về các thông tin như sau đây:

MÁC THÉP GR.B – Q235B – S235JR -A36 – SS400 – GR.A
TIÊU CHUẨNĐạt các chỉ tiêu của: ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – JIS G3101 – KD S3503 – A131
ỨNG DỤNGThép hình chữ U sử dụng nhiều tại các khu công nghiệp, nhà xưởng,nhà tiền chế, nhà ở, làm giàn khoan, các thép bị điện tử, đồ dùng sinh hoạt,… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨThái Lan – Trung Quốc – Đài Loan -Viet Nam – Nhật Bản  – Hàn Quốc
QUY CÁCH ĐA DẠNGDày   : 4.5mm – 26mm
Dài : 6000 – 12000mm

Quy cách và Trọng lượng của thép hình U180 mới nhất hiện nay tại quận Tân Bình

Quy cách:

  • Chiều cao (H): 180 mm
  • Chiều rộng (B): 80 mm
  • Độ dày cánh (t): Có thể lựa chọn từ 5.1 mm đến 16.0 mm
  • Độ dày mép (r): 9.5 mm
  • Chiều dài (L): Có sẵn ở các độ dài 6 m và 12 m

Trọng lượng:

  • Trọng lượng lý thuyết: Trọng lượng được tính dựa trên công thức và độ dày cụ thể của thép hình. Ví dụ, trọng lượng lý thuyết cho thép U180x80x5.1 là 38.12 kg/m.
  • Trọng lượng thực tế: Trọng lượng thực tế có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất và nhà máy sản xuất. Đối với thép U180x80x5.1, trọng lượng thực tế là khoảng ~39.0 kg/m.

Lưu ý:

  • Trọng lượng thực tế có thể biến đổi tùy theo quy trình sản xuất và các yếu tố khác nhau như lớp mạ kẽm.
  • Để có thông tin chính xác nhất về quy cách và trọng lượng của thép hình U180 tại quận Tân Bình, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép địa phương để được tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết nhất.

Báo giá thép hình chữ U mới nhất ngày 19/04/2024

Bảng báo giá thép hình chữ U mới nhất 2024 cập nhật theo giá thị trường, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Đặc điểm nổi bật thép hình U

✅ Thép hình U⭐Kho thép hình uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép hình chính hãng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình
Thép hình chữ u
Thép hình chữ u

Thép hình chữ U là một loại thép được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có mặt cắt hình chữ U. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.

Sản Phẩm Thép Hình U 

Bảng giá thép hình U năm 2024

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160 01/2024

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055
STTTên sản phẩm / Quy cáchĐộ dài (m)Thương hiệu / Xuất xứTrọng lượng (kg/cây)Giá thép U tham khảo (vnđ / kg)Download
1Thép chữ U50 – 22 x 2.3 ly6Việt Nam1217.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
2Thép chữ U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly6Việt Nam1317.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
3Thép chữ U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly6Việt Nam1817.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
4Thép chữ U80 – 35 x 3.0 ly6Việt Nam2217.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
5Thép chữ U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly6Việt Nam2117.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
6Thép chữ U80 – 37 x 3.7 ly6Việt Nam2217.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
7Thép chữ U80 – 38 x 4.0 ly6Việt Nam3117.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
8Thép chữ U80 – 40 x 4.0 ly6Việt Nam3117.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
9Thép chữ U80 – 40 x 5.0 ly6Việt Nam4217.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
10Thép chữ U100 – 45 x 3.0 ly6Việt Nam3115.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
11Thép chữ U100 – 45 x 4 x 5.5 ly6Việt Nam4115.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
12Thép chữU100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly6Việt Nam4515.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
13Thép chữ U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly6Việt Nam4715.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
14Thép chữ U100 – 50 x 5.0 ly6Hàng Nhập Khẩu56.1615.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
15Thép chữ U120 – 46 x 4.0 ly5Việt Nam4115.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
16Thép chữ U120 – 48 x 3.5 ly5Việt Nam4215.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
17Thép chữ U120 – 50 x 4.8 ly6Việt Nam5315.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
18Thép chữ U120 – 51 x 5.2 ly6Việt Nam5515.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
19Thép chữ U120 – 52 x 5.0 ly6Việt Nam5115.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
20Thép chữ U140 – 52 x 4.5 ly6Việt Nam5315.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
21Thép chữ U140 – 56 x 3.5 ly6Việt Nam5215.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
22Thép chữ U140 – 58 x 5.5 ly6Việt Nam6515.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
23Thép chữ U150 – 75 x 6.5 ly6Việt Nam111.616.000 – 22.000download bảng báo giá thép hình U
24Thép chữU150 – 75 x 7.5 lyHàng Nhập Khẩu14417.000 – 23.000download bảng báo giá thép hình U
25Thép chữ U160 – 58 x 4.8 ly6Việt Nam72.515.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
26Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly6Việt Nam8015.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
27Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly6Hàng Nhập Khẩu8415.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
28Thép chữ U160 – 68 x 6.5 lyHàng Nhập Khẩu7515.000 – 20.000download bảng báo giá thép hình U
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Báo giá thép hình U180, U200, U250, U300, U400, U500

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055
STTTên sản phẩm / Quy cáchĐộ dài (m)Thương hiệu / Xuất xứTrọng lượng (kg/cây)Giá thép U tham khảo (vnđ / kg)Download
1Thép chữ U180 – 64 x 5.3 ly6Hàng Nhập Khẩu9018.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
2Thép chữ U180 – 68 x 6.5 ly6Hàng Nhập Khẩu10218.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
3Thép chữ U180 – 68 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu10518.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
4Thép chữU180 – 68 x 6.5 ly6Hàng Nhập Khẩu111.618.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
5Thép chữ U180 – 75 x 7 x 10.5 ly6Hàng Nhập Khẩu128.5218.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
6Thép chữ U200 – 69 x 5.2 ly6Hàng Nhập Khẩu10218.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
7Thép chữ U200 – 75 x 8.5 ly6Hàng Nhập Khẩu14118.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
8Thép chữ U200 – 76 x 5.2 ly6Hàng Nhập Khẩu112.818.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
9Thép chữ U200 – 75 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu147.618.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
10Thép chữ U200 – 80 x 7.5 ly6Hàng Nhập Khẩu147.618.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
11Thép chữ U200 – 90 x 8.0 ly6Hàng Nhập Khẩu182.0418.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
12Thép chữ U250 – 78 x 6.0 ly6Hàng Nhập Khẩu136.818.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
13Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu14118.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
14Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu143.418.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
15Thép chữ U250 – 78 x 8.0 ly6Hàng Nhập Khẩu147.618.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
16Thép chữ U250 – 80 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu188.418.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
17Thép chữ U250 – 90 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu207.618.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
18Thép chữ U280 – 84 x 9.5 ly6Hàng Nhập Khẩu188.418.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
19Thép chữ U300 – 82 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu186.1218.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
20Thép chữ U300 – 90 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu228.618.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
21Thép chữ U300 – 87 x 9.5 ly12Hàng Nhập Khẩu470.0418.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
22Thép chữ U380 – 100 x 10.5 x 1612Hàng Nhập Khẩu65418.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
23Thép chữ U40012Hàng Nhập KhẩuLiên hệ18.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
24Thép chữ U5006Hàng Nhập KhẩuLiên hệ18.000 – 26.000download bảng báo giá thép hình U
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bới Tôn Thép Sáng Chinh
Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Lưu ý:

  • Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và nhà cung cấp.
  • Giá bán chưa bao gồm thuế VAT.
  • Để biết thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.

Xem thêm: Báo giá thép hình u

Đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của thép hình U180 tại quận Tân Bình

Đặc điểm của thép hình U180:

  • Kích thước: Thép hình U180 có chiều cao (H) là 180 mm và chiều rộng (B) là 80 mm.
  • Đa dạng độ dày: Có sẵn với nhiều độ dày cánh (t) khác nhau từ 5.1 mm đến 16.0 mm và độ dày mép (r) là 9.5 mm.
  • Chiều dài: Có sẵn ở các độ dài 6 m và 12 m.

Ứng dụng của thép hình U180:

  • Xây dựng: Thép hình U180 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm các cấu trúc kết cấu, như cột, dầm, và kèo, đặc biệt là trong các công trình nhà xưởng, nhà ở, và công trình dân dụng.
  • Công nghiệp: Trong ngành công nghiệp, thép hình U180 được sử dụng để chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, và các cấu trúc kỹ thuật khác.
  • Giao thông và cầu đường: Cấu trúc thép hình U180 cũng thường được sử dụng trong các dự án giao thông như cầu đường và hệ thống đường sắt.

Lợi ích của thép hình U180:

  • Chịu lực tốt: Thép hình U180 có khả năng chịu lực cao, giúp đảm bảo tính an toàn và ổn định cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
  • Đa dạng ứng dụng: Có thể sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau nhờ vào đa dạng về kích thước và độ dày.
  • Dễ gia công và lắp đặt: Thép hình U180 dễ dàng cắt, uốn và lắp đặt, giảm thời gian và chi phí thi công.
  • Tuổi thọ cao: Với khả năng chống ăn mòn và mài mòn, thép hình U180 giúp gia tăng tuổi thọ của công trình.

Thép hình U180 là một vật liệu xây dựng và kết cấu công nghiệp đa dụng, có nhiều ứng dụng và lợi ích trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong quận Tân Bình, nó có thể được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và công nghiệp địa phương.

Tôn thép Sáng Chinh – Đối tác đáng tin cậy về Thép Hình Chữ U tại quận Tân Bình

Tôn thép Sáng Chinh là một trong những tên tuổi hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình chữ U chất lượng. Chúng tôi đa dạng hóa danh mục sản phẩm bao gồm:

  1. Thép hình chữ U Hoa Sen.
  2. Thép hình chữ U Miền Nam.
  3. Thép hình chữ U Việt Nhật.

Thép hình chữ U từ Tôn thép Sáng Chinh được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng cho các công trình xây dựng và trong các ngành công nghiệp khác.

Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và chính sách bán hàng linh hoạt. Ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín để mua thép hình chữ U. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao và với giá cả cạnh tranh, hẹn gặp bạn tại cửa hàng của chúng tôi.

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777