Thép hộp 100×200, sắt hộp 100×200, Báo giá thép hộp 100×200

Thép hộp 100×200 là một loại sắt hộp có kích thước lớn, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm khung xương cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, cầu đường, đường ống và các công trình công nghiệp khác.

Với chất lượng đáng tin cậy và giá cả hợp lý, Thép Sáng Chinh là một trong những nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp sắt hộp 100×200.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu bảng báo giá sắt hộp 100×200 từ Thép Sáng Chinh, giúp quý khách hàng có thể tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất.

Xem nhanh báo giá thép hộp 100×200

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 100×200 từ Thép Sáng Chinh, giúp quý khách hàng có thể nhanh chóng tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất.

QUY CÁCHĐỘ DÀYGiáQUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6mvnđ/6m
Hộp 13x26 0.744,280Hộp 50x1001248,760
0.850,2201.1273,600
0.956,1601.2298,440
162,1001.4348,120
1.167,8601.5372,420
1.273,4401.8444,600
1.484,6002492,480
1.590,0002.2563,400
Hộp 20x400.769,3002.5610,380
0.878,8402.8680,220
0.988,2003726,480
197,7403.2772,200
1.1106,9203.5840,420
1.2116,2803.8907,740
1.4134,4604952,200
1.5143,4604.51,062,000
1.8169,92051,170,000
2187,2005.51,275,120
2.2212,40061,404,000
2.5228,960Hộp 50x1502658,260
2.8252,9002.2756,900
3268,5602.5822,600
Hộp 30x60 0.8119,5202.8918,000
0.9134,1003981,000
1148,5003.21,043,712
1.1162,9003.51,137,240
1.2177,3003.81,230,012
1.4205,74041,291,356
1.5219,7804.21,352,484
1.8261,5404.51,443,528
2288,90051,593,648
2.2329,4005.51,741,716
2.5356,04061,887,624
2.8395,4606.52,031,588
3421,20072,173,392
3442,620Hộp 75x12541,302,300
4583,2004.21,352,484
Hộp 30x901.2238,3204.51,443,528
1.4276,84051,593,648
1.5296,1005.51,741,716
1.8352,98061,887,624
2390,6006.52,031,588
Hộp 40x800.8159,30072,173,392
0.9179,280Hộp 75x1502.5928,584
1199,0802.81,036,584
1.1218,88031,108,188
1.2238,3203.21,179,360
1.4276,8403.51,285,632
1.5296,1003.81,391,148
1.8352,98041,461,024
2390,6004.21,530,684
2.2446,4004.51,634,472
2.5483,30051,805,760
2.8537,8405.51,974,996
3573,84062,142,180
3.2609,4806.52,307,204
3.5662,22072,470,284
4786,780Hộp 80x10051,441,260
5975,06061,709,100
Hộp 40x1000.8185,580Hộp 80x12051,610,820
0.9208,80061,912,680
1231,840Hộp 80x16051,949,940
1.1254,88062,319,660
1.2278,28083,038,580
1.4324,360Hộp 100x1502827,460
1.5346,8602.2951,660
1.8414,1802.51,034,280
2458,46031,221,480
2.2524,5203.21,315,116
2.5568,0803.51,434,132
2.8632,7003.81,552,284
3675,54041,630,692
3.2718,0204.21,708,776
3.5781,0204.51,825,308
Hộp 60x120 1299,70052,017,764
1.1329,5805.52,208,276
1.2359,64062,396,628
1.4419,4006.52,582,928
1.5448,74072,767,284
1.8536,22083,174,120
2594,180103,899,880
2.2680,400Hộp 100x2002.51,246,752
2.5737,6402.81,392,876
2.8822,60031,489,968
3878,9403.21,586,628
3.2934,9203.51,731,024
3.51,018,4403.81,874,664
3.81,101,06041,970,028
41,155,7804.22,065,068
4.21,210,0324.52,207,088
4.51,290,81652,441,988
51,423,9805.52,674,836
5.51,554,98462,905,632
61,684,0446.53,134,376
6.51,810,94473,361,068
71,935,90083,852,360
82,224,620104,747,680
Hộp 150x25053,306,420Hộp 100x25042,319,660
63,947,40052,882,520
85,208,84063,438,720
106,443,28084,530,600
Hộp 150x30064,456,080Hộp 100x30053,306,420
85,887,08063,947,400
107,291,08085,208,840
Hộp 150x2002.51,458,864Hộp 200x30043,326,040
2.81,630,4764.53,732,660
31,744,41654,137,300
3.21,858,0325.54,539,780
3.52,027,91664,940,280
3.82,197,0446.55,338,800
42,309,36475,735,160
4.22,421,4687.56,129,540
4.52,588,76086,521,940
52,866,1048.56,912,360
5.53,141,39697,300,620
63,414,6369.57,686,900
6.53,685,824108,071,020
73,954,960QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055
84,530,600
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép hộp 100×200 giá bao nhiêu?. Trong ngành công nghiệp xây dựng, thép hộp này đang chiếm ưu thế – tốc độ tiêu thụ rất cao. Đáp ứng những yêu cầu khắt khe được đưa ra trong quá trình thi công, thép hộp 100×200 có độ bền chắc, chịu lực tác động mạnh, khó bị ô xy hóa,..

Qúy khách tại TPHCM và các tỉnh Phía Nam: Bình Dương, Cần Thơ, Tây Ninh, Long An,…muốn liên hệ để mua hàng, xin gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Thép hộp 100x200x1.2mm, 1.4mm, 1.6mm,…thường được sử dụng để xây dựng nhà cửa, làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.

Dịch vụ tư vấn, giao sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm 40x100x1.4mm Hòa Phát tận công trình

Giới thiệu về thép hộp 100×200

Thép hộp 100×200 là loại thép hình chữ nhật được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội, có kích thước 100mm x 200mm và độ dày tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Thép hộp 100×200 có tính chất chịu lực tốt, bền đẹp và đa dạng về mẫu mã, có thể được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng khác nhau.

Các đặc tính kỹ thuật của thép hộp 100×200 bao gồm:

  • Kích thước: 100mm x 200mm
  • Độ dày: tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng
  • Chất liệu: thép cán nóng hoặc thép cán nguội
  • Độ bền và chịu lực cao, chịu được áp lực và va đập mạnh
  • Độ cứng và độ chính xác cao
  • Dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt

Thép hộp 100×200 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:

  • Kết cấu nhà xưởng, nhà kho, xưởng sản xuất.
  • Cột, dầm, trụ, giằng, khung kết cấu công trình.
  • Kết cấu hầm, cầu đường, cầu vượt.
  • Các công trình sân vận động, nhà thi đấu, trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng.

Nhờ tính năng đa dạng và khả năng chịu lực tốt, thép hộp 100×200 là một vật liệu được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép hộp 100×200

Quy cách thép hộp: 100×200

Chiều dài : 6m

Độ dày: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )

Mác thép hộp 100×200 thông dụng : SS400, Q345

Mác thép của Nhật Bản: SS400, SS540

Mác thép của Mỹ : GrA,… theo tiêu chuẩn : ASTM,…

Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q345D, Q235B,… tiêu chuẩn JIS G3101,…

Mác thép của Đức : SM490, S355JR tiêu chuẩn DIN 410, 3010.

Công dụng thép hộp 100×200 là : Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…Vì được sản xuất có nhiều độ dày nên nhà thầu dễ dàng áp dụng, đạt mọi thông số về kĩ thuật khi thi công

Thành phần hóa học

Mác thép

C

Si

MN

P

S

V

CU

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

C0

A500 GR.B

0.26

 

 

0.035

0.035

0.200

 

     

A500 GR.C

0.23

 

1.35

0.035

0.035

0.200

      0.012

STKR 400

0.25

 

 

0.040

0.040

 

      0.012

Q235B 

0.12-0.20

0.30

0.30-0.70

0.045

0.045

 

       

Tính chất cơ lý

Mác thép

Giới hạn chảy
δc(MPA)

Độ Bền Kéo
δb(MPA)

Độ dãn dài
%

A500 GR.B

320

400 23

A500 GR.C

345

430 21

A500 GR.C

245

400

23

A500 GR.C`

215

335 – 410

31

Sáng Chinh Steel cập nhật bảng báo giá thép hộp 100×200 mới nhất tại TPHCM & các tỉnh khu vực Phía Nam

Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel đã trở thành địa chỉ rất quen thuộc khi khách hàng tìm kiếm vật liệu xây dựng. Bảng báo giá thép hộp 100×200 ngày hôm nay mang tính chất thời điểm, vì nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như: số lượng đặt hàng, địa chỉ giao nhận, quy cách thép, khoảng cách địa lý,..

Thep-Hop-Sieu-Day

Thép Hộp Luôn Có Sẵn Số Lượng Lớn

Số lượng cung ứng không giới hạn. Vận chuyển trọn gói vật tư đến mọi công trình tại TPHCM & các tỉnh thành khu vực phía Nam => gọi ngay để biết thêm chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
4 4.5 5 5.5 6 6.5 7
30×60          939,600                –                  –                  –                  –                  –                  –  
40×40          786,770                –          956,130                –                  –                  –                  –  
40×80       1,267,590                –       1,570,930                –                  –                  –                  –  
50×50       1,005,430                –       1,229,310                –       1,442,460                –                  –  
50×100       1,595,290                –       1,980,700                –       2,360,310                –                  –  
50×150       2,141,650                –                  –                  –                  –                  –                  –  
60×60       1,223,800                –       1,502,490                –       1,770,160                –                  –  
60×120 18                –                  –       2,390,470                –       2,851,860                –                  –  
65×65                  –                  –       1,639,080                –       1,934,010                –                  –  
70×70                  –                  –       1,775,670                –                  –                  –                  –  
75×75       1,534,100                –       1,912,260                –       2,262,000                –                  –  
75×125 15     2,141,650                –                  –                  –       3,179,850                –                  –  
75×150 15     2,414,830     2,633,316     3,004,980     3,181,938     3,589,620     3,717,162     3,979,902
80×80       1,660,830                –       2,048,850                –       2,425,850                –                  –  
80×100 15                –                  –       2,663,650                –       2,851,860                –                  –  
80×120 15                –                  –                  –                  –       3,179,850                –                  –  
80×160 15                –                  –       2,390,470                –       3,835,540                –                  –  
90×90 16     1,879,490                –       2,294,190     2,505,252     2,713,182     2,917,632     3,118,950
100×100 16     2,080,460     2,325,800     2,595,210     2,806,098     3,081,540     3,273,114     3,501,576
100×150 12     2,626,820     2,940,600     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
100×200 8     3,173,180     3,555,110     3,986,514     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
120×120       2,535,180                –       3,141,570                –       3,737,230                –                  –  
125×125 9     2,627,226     2,940,774     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
140×140       2,972,210                –       3,687,930                –                  –                  –                  –  
150×150 9     3,173,180     3,555,110     3,934,314     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
150×200 8     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
150×250 4                –                  –                  –                  –       6,458,010                –                  –  
150×300 4                –                  –                  –                  –       7,277,550                –                  –  
160×160                  –                  –       4,234,290                –       5,048,320                –                  –  
175×175 9     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
180×180                  –                  –                  –                  –       5,704,010                –                  –  
200×200 4     4,265,900     4,784,420     5,299,750     5,811,600     6,320,260     6,825,730     7,327,720
200×300                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
250×250 4     5,445,620     6,013,730     6,665,650     7,314,090     7,959,340     8,601,400     9,239,980
300×300                  –                  –                  –                  –       9,637,860                –      

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
7.5 8 8.5 9 9.5 10 12
30×60                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
40×40                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
40×80                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×50                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×100                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×150                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
60×60                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
60×120 18                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
65×65                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
70×70                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×75                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×125 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×150 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×80                  –         3,147,080                  –                    –                    –                    –                    –  
80×100 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×120 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×160 15                –         5,070,360                  –                    –                    –                    –                    –  
90×90 16                –         3,758,980                  –                    –                    –                    –                    –  
100×100 16                –         4,021,140                  –                    –                    –         4,917,240       5,769,550
100×150 12                –         5,288,730                  –                    –                    –                    –                    –  
100×200 8                –         6,381,450                  –                    –         7,539,130       7,922,220                  –  
120×120                  –         4,895,490                  –                    –                    –         6,009,960                  –  
125×125 9                –         5,113,860                  –                    –                    –         6,254,140                  –  
140×140                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
150×150 9                –         6,206,580                  –                    –                    –         7,649,040       9,047,710
150×200 8                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
150×250 4                –         8,566,890       8,814,550       9,303,490       9,789,240     10,271,510     12,325,870
150×300 4                –         7,474,170                  –                    –                    –                    –                    –  
160×160                  –         6,643,610                  –                    –                    –                    –                    –  
175×175 9                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
180×180                  –         7,517,960                  –                    –                    –                    –                    –  
200×200 4     7,826,520       8,322,130       8,814,550       9,303,490       9,789,240     10,271,510     12,325,870
200×300                  –       10,752,330                  –                    –                    –       13,385,820                  –  
250×250 4     9,875,370     10,507,570     11,136,580     11,762,110     12,384,450     13,003,310     15,604,030
300×300                  –       12,762,900                  –                    –                    –       15,844,440                  –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Phân loại thép hộp 100×200

Thép hộp 100×200 được tổng hợp bao gồm 2 dạng chính, đó là thép hộp 100×200 đen và thép hộp 100×200 mạ kẽm.

Thép hộp đen 100×200

Thép hộp đen 100×200 có cấu tạo rỗng bên trong. Thép có màu đen đặc trưng, bao phủ cả bên ngoài & bên trong hộp, có màu đen xám bóng đẹp mắt, chắc chắn & khá nặng, giao động từ 14 kg đến 40 kg mỗi cây tùy thuộc phần lớn vào độ dày.

Thép hộp mạ kẽm 100×200

Thép hộp mạ kẽm 100×200 sở hữu toàn bộ ưu điểm & tính năng của loại thép hộp mạ kẽm tiêu biểu như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cực cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường ẩm thấp, muối, phèn, chống cháy, chống ăn mòn và oxy hóa tốt

Thep-Hop-Xay-Dung-Cong-Ty-Sang-Chinh

Giao Hàng Cho Công Trình

Ưu điểm của thép hộp 100×200

Thép hộp 100×200 được ứng dụng ở nhiều những công trình xây dựng khác nhau, bởi những ưu điểm như sau:

– Chi phí sản xuất thấp: 

Nguyên vật liệu để làm nên sản phẩm thép hộp 100×200 thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản & giá thành rẻ. Bởi thế nên sản phẩm thép hộp 100×200 thường có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác.Sử dụng sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho quý khách hàng.

– Tuổi thọ cao: 

Tuy là được cấu thành từ những nguyên liệu có giá rẻ nhưng ngược lại thép hộp 100×200 lại có tuổi thọ rất cao. Đặc biệt đối với dòng sản phẩm thép hộp 100×200 mạ kẽm thì độ bền còn được nhân lên rất nhiều lần. Với khả năng chống bào mòn cực tốt, không bị gỉ sét nên tuổi thọ của các sản phẩm thường là từ 60 đến 70 năm tùy từng khu vực xây dựng.

– Dễ kiểm tra: 

Quý khách hàng rất đơn giản để nhìn thấy được những mối bằng mắt thường ở trên thân của chúng, bởi vậy nếu xảy ra các vẫn đề ở các mối thì các kỹ sư cũng đơn giản hơn trong việc khắc phục & sửa chữa.

Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hộp 100×200 uy tín

Thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và cung cấp các loại thép hình, trong đó có thép hộp 100×200. Công ty có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sản xuất thép, đội ngũ nhân viên lành nghề, kỹ sư giàu kinh nghiệm và hiện đại về công nghệ sản xuất.

Thép Sáng Chinh cam kết sản phẩm của mình đạt chất lượng cao, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong sử dụng. Các sản phẩm thép hộp 100×200 của công ty được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao, qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt, kiểm tra chất lượng kỹ càng trước khi đưa ra thị trường.

Đặc biệt, Thép Sáng Chinh luôn sát cánh cùng khách hàng, đưa ra những giải pháp tối ưu nhất cho từng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Công ty có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ của công ty.

Thép Sáng Chinh là đơn vị được các tổ chức, cơ quan chứng nhận về chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp. Công ty đạt các chứng nhận ISO 9001:2015, TCVN 8234:2016, JIS G 3302:2010, JIS G 3302:2017, đảm bảo uy tín và chất lượng sản phẩm của công ty.

Với những tiêu chí chất lượng, uy tín và sự tận tâm với khách hàng, Thép Sáng Chinh đã được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng sản phẩm, dịch vụ của công ty.

2022/04/15Thể loại : Giá thép hộp mới nhấtTab : , , ,

Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED