Dòng thép hộp 100×250 được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Trên thị trường hiện nay có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 100×250 là hộp mạ kẽm và hộp đen. Với mỗi độ dày khác nhau thì giá thành của sản phẩm hộp vuông 5 sẽ có sự chênh lệch nhất định.
- Tên sản phẩm: thép hộp 100×250, thép hộp chữ nhật 100×250, sắt hộp 100×250
- Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, EN, DIN, BS,..
- Độ dày tiêu chuẩn: 3.0 – 12.0 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 (mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,.
Với đơn hàng thép hộp 100×250 số lượng lớn, quý khách liên hệ 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận bảng kèm chiết khấu ưu đãi mới nhất
Mô tả
Thép hộp 100×250 là một loại thép hình hộp có kích thước tiết diện mặt cắt là 100mm x 250mm. Thép hình hộp có dạng hình chữ nhật và được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc thép tấm.
Thép hộp có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Với hình dạng hộp chữ nhật, nó cung cấp tính chất chống uốn và chịu lực tốt. Thép hộp thường được sử dụng để xây dựng khung kết cấu, cột, dầm, cấu trúc nhịp, giằng và các thành phần khác trong các công trình xây dựng.
Kích thước cụ thể của thép hộp 100×250 có thể thay đổi tuỳ theo yêu cầu của dự án. Thông số như độ dày, chiều dài và các tính chất vật liệu khác cũng có thể được tùy chỉnh theo quy định kỹ thuật và tiêu chuẩn của từng quốc gia hoặc dự án cụ thể.
Việc sử dụng thép hộp trong xây dựng cần tuân thủ các quy định kỹ thuật và tiêu chuẩn để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình.
🔰 Update báo giá sắt thép 24/7 | 🟢Tổng kho cung cấp sắt thép toàn quốc |
🔰 Vận chuyển hàng trực tiếp – không trung gian | 🟢 Định vị GPs khu vực giao hàng nhanh |
🔰 Chất lượng sắt thép chính hãng tốt nhất từ nhà máy | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng mua bán sắt thép, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Miễn phí tư vấn & giải đáp thắc mắc | 🟢 Nhân viên triển khai phương án mua hàng tiết kiệm chi phí |
🔰 Hỗ trợ bốc hàng trọn gói | 🟢Tặng voucher, và nhiều mã khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng |
Báo giá thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm với độ chi tiết & chính xác cao. Thông qua nhiều quy trình sản xuất nghiêm ngặc, nên hộp thép chữ nhật này luôn tuân thủ được nhiều tiêu chí trong xây dựng.
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh hoạt động 24/7 luôn mang đến nhiều giải pháp xây dựng thiết thực. Những yêu cầu riêng về công tác đặt hàng sẽ được đội ngũ tư vấn báo giá miễn phí, sắp xếp thời gian để cung ứng nhanh chóng => số điện thoại liên hệ: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ưu điểm thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm
+ Độ bền cao:
Đồng nhất trong từng bước thiết kế, và phân bố sức ép, cũng như là độ chịu lực đồng đều trên bề mặt. Hạn chế được tình trạng nứt vỡ, móp méo khi chịu va đập mạnh. Trong mọi hạng mục xây dựng, thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm được sử dụng hơn cả
+ Chống ăn mòn:
Chống gỉ sét, sản phẩm chịu mài mòn cao ( đối với loại mạ kẽm ). Với máy móc dây chuyền hiện đại, công nghệ sản xuất tân tiến bậc nhất đã cho ra mắt thị trường một dạng thép hộp chữ nhật sở hữu rất nhiều ưu điểm. Tăng tuổi thọ cho từng hạng mục thi công & giảm chi phí duy trì – sửa chữa sau này
+ Dễ dàng vận chuyển, sử dụng:
Trải qua đầy đủ các khâu sản xuất đến khi đóng thành phẩm, thep hop 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm được gia cố chắc chắn, đóng theo từng bó. Công ty đảm bảo sự thuận lợi, sản phẩm đến nơi tiêu thụ. Ngoài ra, vì được thiết kế với độ hoàn chỉnh cao, nên khi đến tay người tiêu dùng, chúng không cần phải thông qua thêm bất kỳ công đoạn gia công nào
Giới thiệu về Thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên kinh doanh, & nhập khẩu thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm nói riêng, thép hộp chữ nhật các loại nói chung chính hãng… Có nguồn gốc xuất xứ từ thị trường Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: STKR490, S235-S235JR-S235JO, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400…
Thành phần hóa học của thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA:
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Báo giá thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm
Bảng báo giá thông tin về thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm chỉ mang tính chất chính là tham khảo thêm. Vì chúng còn phụ thuộc nhiều vào giá cả thị trường.
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 13x26 | 0.7 | 44,280 | Hộp 50x100 | 1 | 248,760 |
0.8 | 50,220 | 1.1 | 273,600 | ||
0.9 | 56,160 | 1.2 | 298,440 | ||
1 | 62,100 | 1.4 | 348,120 | ||
1.1 | 67,860 | 1.5 | 372,420 | ||
1.2 | 73,440 | 1.8 | 444,600 | ||
1.4 | 84,600 | 2 | 492,480 | ||
1.5 | 90,000 | 2.2 | 563,400 | ||
Hộp 20x40 | 0.7 | 69,300 | 2.5 | 610,380 | |
0.8 | 78,840 | 2.8 | 680,220 | ||
0.9 | 88,200 | 3 | 726,480 | ||
1 | 97,740 | 3.2 | 772,200 | ||
1.1 | 106,920 | 3.5 | 840,420 | ||
1.2 | 116,280 | 3.8 | 907,740 | ||
1.4 | 134,460 | 4 | 952,200 | ||
1.5 | 143,460 | 4.5 | 1,062,000 | ||
1.8 | 169,920 | 5 | 1,170,000 | ||
2 | 187,200 | 5.5 | 1,275,120 | ||
2.2 | 212,400 | 6 | 1,404,000 | ||
2.5 | 228,960 | Hộp 50x150 | 2 | 658,260 | |
2.8 | 252,900 | 2.2 | 756,900 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,600 | ||
Hộp 30x60 | 0.8 | 119,520 | 2.8 | 918,000 | |
0.9 | 134,100 | 3 | 981,000 | ||
1 | 148,500 | 3.2 | 1,043,712 | ||
1.1 | 162,900 | 3.5 | 1,137,240 | ||
1.2 | 177,300 | 3.8 | 1,230,012 | ||
1.4 | 205,740 | 4 | 1,291,356 | ||
1.5 | 219,780 | 4.2 | 1,352,484 | ||
1.8 | 261,540 | 4.5 | 1,443,528 | ||
2 | 288,900 | 5 | 1,593,648 | ||
2.2 | 329,400 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2.5 | 356,040 | 6 | 1,887,624 | ||
2.8 | 395,460 | 6.5 | 2,031,588 | ||
3 | 421,200 | 7 | 2,173,392 | ||
3 | 442,620 | Hộp 75x125 | 4 | 1,302,300 | |
4 | 583,200 | 4.2 | 1,352,484 | ||
Hộp 30x90 | 1.2 | 238,320 | 4.5 | 1,443,528 | |
1.4 | 276,840 | 5 | 1,593,648 | ||
1.5 | 296,100 | 5.5 | 1,741,716 | ||
1.8 | 352,980 | 6 | 1,887,624 | ||
2 | 390,600 | 6.5 | 2,031,588 | ||
Hộp 40x80 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,173,392 | |
0.9 | 179,280 | Hộp 75x150 | 2.5 | 928,584 | |
1 | 199,080 | 2.8 | 1,036,584 | ||
1.1 | 218,880 | 3 | 1,108,188 | ||
1.2 | 238,320 | 3.2 | 1,179,360 | ||
1.4 | 276,840 | 3.5 | 1,285,632 | ||
1.5 | 296,100 | 3.8 | 1,391,148 | ||
1.8 | 352,980 | 4 | 1,461,024 | ||
2 | 390,600 | 4.2 | 1,530,684 | ||
2.2 | 446,400 | 4.5 | 1,634,472 | ||
2.5 | 483,300 | 5 | 1,805,760 | ||
2.8 | 537,840 | 5.5 | 1,974,996 | ||
3 | 573,840 | 6 | 2,142,180 | ||
3.2 | 609,480 | 6.5 | 2,307,204 | ||
3.5 | 662,220 | 7 | 2,470,284 | ||
4 | 786,780 | Hộp 80x100 | 5 | 1,441,260 | |
5 | 975,060 | 6 | 1,709,100 | ||
Hộp 40x100 | 0.8 | 185,580 | Hộp 80x120 | 5 | 1,610,820 |
0.9 | 208,800 | 6 | 1,912,680 | ||
1 | 231,840 | Hộp 80x160 | 5 | 1,949,940 | |
1.1 | 254,880 | 6 | 2,319,660 | ||
1.2 | 278,280 | 8 | 3,038,580 | ||
1.4 | 324,360 | Hộp 100x150 | 2 | 827,460 | |
1.5 | 346,860 | 2.2 | 951,660 | ||
1.8 | 414,180 | 2.5 | 1,034,280 | ||
2 | 458,460 | 3 | 1,221,480 | ||
2.2 | 524,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.5 | 568,080 | 3.5 | 1,434,132 | ||
2.8 | 632,700 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3 | 675,540 | 4 | 1,630,692 | ||
3.2 | 718,020 | 4.2 | 1,708,776 | ||
3.5 | 781,020 | 4.5 | 1,825,308 | ||
Hộp 60x120 | 1 | 299,700 | 5 | 2,017,764 | |
1.1 | 329,580 | 5.5 | 2,208,276 | ||
1.2 | 359,640 | 6 | 2,396,628 | ||
1.4 | 419,400 | 6.5 | 2,582,928 | ||
1.5 | 448,740 | 7 | 2,767,284 | ||
1.8 | 536,220 | 8 | 3,174,120 | ||
2 | 594,180 | 10 | 3,899,880 | ||
2.2 | 680,400 | Hộp 100x200 | 2.5 | 1,246,752 | |
2.5 | 737,640 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.8 | 822,600 | 3 | 1,489,968 | ||
3 | 878,940 | 3.2 | 1,586,628 | ||
3.2 | 934,920 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3.5 | 1,018,440 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.8 | 1,101,060 | 4 | 1,970,028 | ||
4 | 1,155,780 | 4.2 | 2,065,068 | ||
4.2 | 1,210,032 | 4.5 | 2,207,088 | ||
4.5 | 1,290,816 | 5 | 2,441,988 | ||
5 | 1,423,980 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5.5 | 1,554,984 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,684,044 | 6.5 | 3,134,376 | ||
6.5 | 1,810,944 | 7 | 3,361,068 | ||
7 | 1,935,900 | 8 | 3,852,360 | ||
8 | 2,224,620 | 10 | 4,747,680 | ||
Hộp 150x250 | 5 | 3,306,420 | Hộp 100x250 | 4 | 2,319,660 |
6 | 3,947,400 | 5 | 2,882,520 | ||
8 | 5,208,840 | 6 | 3,438,720 | ||
10 | 6,443,280 | 8 | 4,530,600 | ||
Hộp 150x300 | 6 | 4,456,080 | Hộp 100x300 | 5 | 3,306,420 |
8 | 5,887,080 | 6 | 3,947,400 | ||
10 | 7,291,080 | 8 | 5,208,840 | ||
Hộp 150x200 | 2.5 | 1,458,864 | Hộp 200x300 | 4 | 3,326,040 |
2.8 | 1,630,476 | 4.5 | 3,732,660 | ||
3 | 1,744,416 | 5 | 4,137,300 | ||
3.2 | 1,858,032 | 5.5 | 4,539,780 | ||
3.5 | 2,027,916 | 6 | 4,940,280 | ||
3.8 | 2,197,044 | 6.5 | 5,338,800 | ||
4 | 2,309,364 | 7 | 5,735,160 | ||
4.2 | 2,421,468 | 7.5 | 6,129,540 | ||
4.5 | 2,588,760 | 8 | 6,521,940 | ||
5 | 2,866,104 | 8.5 | 6,912,360 | ||
5.5 | 3,141,396 | 9 | 7,300,620 | ||
6 | 3,414,636 | 9.5 | 7,686,900 | ||
6.5 | 3,685,824 | 10 | 8,071,020 | ||
7 | 3,954,960 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 | |||
8 | 4,530,600 | ||||
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
Sử dụng dịch vụ của chúng tôi – khách hàng có nhiều lợi ích:
- Khối lượng & số lượng thép hộp sẽ được chúng tôi báo giá một cách chính xác nhất.
- Công ty sắt thép xây dựng Sáng Chinh Steel tại Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy sắt thép nổi tiếng. Update bảng giá tốt nhất
- Sản phẩm mà công ty cung cấp cho quý khách điều là sản phẩm chính hãng có chất lượng, có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Nếu công trình của bạn ở khoảng cách gần, công ty có thể tiến hành giao hàng nhanh trong ngày
- Phía bên chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Câu hỏi và trả loief về chủ đề “Thép hộp 100×250”
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 100×250 được làm từ chất liệu gì?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp 100×250 thường được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc thép tấm.
❓❓❓Câu hỏi: Theo tiêu chuẩn, kích thước cụ thể của thép hộp 100×250 là gì?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp 100×250 có kích thước tiết diện mặt cắt là 100mm x 250mm. Độ dày và chiều dài có thể thay đổi theo yêu cầu của dự án và quy định kỹ thuật.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 100×250 có ứng dụng trong lĩnh vực nào?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp 100×250 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Nó thường được sử dụng để xây dựng khung kết cấu, cột, dầm, cấu trúc nhịp, giằng và các thành phần khác trong các công trình xây dựng.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 100×250 có đặc tính chịu lực như thế nào?
👉👉👉Trả lời: Với hình dạng hộp chữ nhật, thép hộp 100×250 có tính chất chống uốn và chịu lực tốt. Điều này cho phép nó chịu được tải trọng và áp lực trong các ứng dụng xây dựng.
❓❓❓Câu hỏi: Cách sử dụng thép hộp 100×250 an toàn và hiệu quả như thế nào?
👉👉👉Trả lời: Để sử dụng thép hộp 100×250 an toàn và hiệu quả, cần tuân thủ các quy định kỹ thuật và tiêu chuẩn của từng quốc gia hoặc dự án cụ thể. Đảm bảo việc thi công, lắp đặt và bảo trì theo quy trình chính xác để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình.
Cam kết cung cấp dịch vụ giá rẻ tại Tôn thép Sáng Chinh
Chúng tôi được mọi khách hàng xa gần tin tưởng & biết tới là đại lý phân phối Vật Liệu Xây Dựng số 1, độ uy tín cao, kinh doanh mua bán sắt thép luôn đặt lợi ích của quý khách lên trên hết. Thép hộp chữ nhật đa dạng về mọi thành phần & chủng loại, do đó công trình có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với từng hạng mục xây dựng của mình
Thép hộp 100x250x4mm, 5mm, 6mm, 8mm sẽ được kiểm tra kĩ càng trước khi vận chuyển, khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả mọi chi phí nếu trong quá trình xây dựng mà sản phẩm có bất cứ trục trặc nào
Định kì công ty sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN