Báo giá thép hộp 120×120, 125×125
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép hộp 120×120, 125×125?. Mặt hàng này được chúng tôi nhập tại nhà máy thép: Pomina, Việt Úc, Miền Nam,… Quy cách đa dạng, miêu tả nội dung với độ chính xác cao, nên người tiêu dùng an tâm chọn lựa. Sản phẩm được báo giá thông qua tiến trình đặt hàng theo số lượng, công ty có nhiều chiết khấu rất ưu đãi
Thép hộp 120×120, 125×125 có cấu tạo hình vuông, góp phần tạo nên sự vững chắc cho công trình theo năm tháng. Sáng Chinh Steel sẽ hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhiệt tình thông qua đường dây nóng:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng chính sách ưu đãi đối với thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Bảng báo giá thép hộp 120×120, 125×125
Các khâu kiểm tra vật tư được thông qua một cách chặt chẽ & chi tiết. Công ty cấp phối các dạng thép hộp 120×120, 125×125 với quy cách theo đúng yêu cầu.
Bảng báo giá thép hộp 120×120, 125×125 qua từng thời điểm sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Sáng Chinh Steel luôn sát cánh cùng quý khách 24/7. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng thép hộp 120×120, 125×125 với nhiều độ dày khác nhau
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá vnđ/6m |
---|---|---|
Hộp 12x12 | 0.7 | 33810 |
Hộp 12x12 | 0.8 | 38180 |
Hộp 12x12 | 0.9 | 42550 |
Hộp 12x12 | 1 | 46690 |
Hộp 12x12 | 1.1 | 50830 |
Hộp 12x12 | 1.2 | 54970 |
Hộp 12x12 | 1.4 | 62560 |
Hộp 14x14 | 0.7 | 40020 |
Hộp 14x14 | 0.8 | 45310 |
Hộp 14x14 | 0.9 | 50370 |
Hộp 14x14 | 1 | 55430 |
Hộp 14x14 | 1.1 | 60490 |
Hộp 14x14 | 1.2 | 65320 |
Hộp 14x14 | 1.4 | 74750 |
Hộp 14x14 | 1.5 | 79350 |
Hộp 16x16 | 0.7 | 46000 |
Hộp 16x16 | 0.8 | 52210 |
Hộp 16x16 | 0.9 | 58190 |
Hộp 16x16 | 1 | 64170 |
Hộp 16x16 | 1.1 | 69920 |
Hộp 16x16 | 1.2 | 75670 |
Hộp 16x16 | 1.4 | 86940 |
Hộp 20x20 | 0.7 | 58190 |
Hộp 20x20 | 0.8 | 66010 |
Hộp 20x20 | 0.9 | 73830 |
Hộp 20x20 | 1 | 81420 |
Hộp 20x20 | 1.1 | 89010 |
Hộp 20x20 | 1.2 | 96600 |
Hộp 20x20 | 1.4 | 111090 |
Hộp 20x20 | 1.5 | 118220 |
Hộp 20x20 | 1.8 | 139150 |
Hộp 20x20 | 2 | 152490 |
Hộp 25x25 | 0.7 | 73370 |
Hộp 25x25 | 0.8 | 83260 |
Hộp 25x25 | 0.9 | 93380 |
Hộp 25x25 | 1 | 103040 |
Hộp 25x25 | 1.1 | 112930 |
Hộp 25x25 | 1.2 | 122590 |
Hộp 25x25 | 1.4 | 141450 |
Hộp 25x25 | 1.5 | 150880 |
Hộp 25x25 | 1.8 | 178250 |
Hộp 25x25 | 2 | 195960 |
Hộp 30x30 | 0.7 | 88550 |
Hộp 30x30 | 0.8 | 100740 |
Hộp 30x30 | 0.9 | 112700 |
Hộp 30x30 | 1 | 124890 |
Hộp 30x30 | 1.1 | 136620 |
Hộp 30x30 | 1.2 | 148580 |
Hộp 30x30 | 1.4 | 171810 |
Hộp 30x30 | 1.5 | 183310 |
Hộp 30x30 | 1.8 | 217120 |
Hộp 30x30 | 2 | 239200 |
Hộp 30x30 | 2.3 | 271400 |
Hộp 30x30 | 2.5 | 292560 |
Hộp 30x30 | 2.8 | 323150 |
Hộp 30x30 | 3 | 343160 |
Hộp 40x40 | 0.7 | 118680 |
Hộp 40x40 | 0.8 | 135240 |
Hộp 40x40 | 0.9 | 151800 |
Hộp 40x40 | 1 | 168130 |
Hộp 40x40 | 1.1 | 184460 |
Hộp 40x40 | 1.2 | 200560 |
Hộp 40x40 | 1.4 | 232530 |
Hộp 40x40 | 1.5 | 248400 |
Hộp 40x40 | 1.8 | 295090 |
Hộp 40x40 | 2 | 325910 |
Hộp 40x40 | 2.3 | 371220 |
Hộp 40x40 | 2.5 | 400890 |
Hộp 40x40 | 2.8 | 444590 |
Hộp 40x40 | 3 | 473110 |
Hộp 50x50 | 0.8 | 169280 |
Hộp 50x50 | 0.9 | 190210 |
Hộp 50x50 | 1 | 211370 |
Hộp 50x50 | 1.1 | 232070 |
Hộp 50x50 | 1.2 | 252540 |
Hộp 50x50 | 1.4 | 293020 |
Hộp 50x50 | 1.5 | 313260 |
Hộp 50x50 | 1.8 | 373060 |
Hộp 50x50 | 2 | 412620 |
Hộp 50x50 | 2.3 | 470810 |
Hộp 50x50 | 2.5 | 509220 |
Hộp 50x50 | 2.8 | 565800 |
Hộp 50x50 | 3 | 603290 |
Hộp 50x50 | 3.2 | 640090 |
Hộp 50x50 | 3.5 | 694600 |
Hộp 50x50 | 3.8 | 747270 |
Hộp 50x50 | 4 | 782460 |
Hộp 50x50 | 5 | 974970 |
Hộp 50x50 | 6 | 1144020 |
Hộp 60x60 | 0.8 | 203550 |
Hộp 60x60 | 0.9 | 229080 |
Hộp 60x60 | 1 | 254380 |
Hộp 60x60 | 1.1 | 279680 |
Hộp 60x60 | 1.2 | 304520 |
Hộp 60x60 | 1.4 | 353740 |
Hộp 60x60 | 1.5 | 378350 |
Hộp 60x60 | 1.8 | 451030 |
Hộp 60x60 | 2 | 499100 |
Hộp 60x60 | 2.3 | 570400 |
Hộp 60x60 | 2.5 | 617550 |
Hộp 60x60 | 2.8 | 687240 |
Hộp 60x60 | 3 | 733240 |
Hộp 60x60 | 3.2 | 778780 |
Hộp 60x60 | 3.5 | 846170 |
Hộp 60x60 | 3.8 | 911904 |
Hộp 60x60 | 4 | 955788 |
Hộp 60x60 | 5 | 1191630 |
Hộp 60x60 | 6 | 1403920 |
Hộp 175x175 | 2.5 | 1864104 |
Hộp 175x175 | 2.8 | 2083386 |
Hộp 175x175 | 3 | 2228976 |
Hộp 175x175 | 3.2 | 2374152 |
Hộp 175x175 | 3.5 | 2591226 |
Hộp 175x175 | 3.8 | 2807334 |
Hộp 175x175 | 4 | 2950854 |
Hộp 175x175 | 4.5 | 3307860 |
Hộp 175x175 | 5 | 3662244 |
Hộp 175x175 | 5.5 | 4015386 |
Hộp 175x175 | 6 | 4363146 |
Hộp 175x175 | 6.5 | 4709664 |
Hộp 175x175 | 7 | 5053560 |
Hộp 200x200 | 3 | 2560820 |
Hộp 200x200 | 4 | 3383300 |
Hộp 200x200 | 4.5 | 3794540 |
Hộp 200x200 | 5 | 4203250 |
Hộp 200x200 | 5.5 | 4609200 |
Hộp 200x200 | 6 | 5012620 |
Hộp 200x200 | 6.5 | 5413510 |
Hộp 200x200 | 7 | 5811640 |
Hộp 200x200 | 7.5 | 6207240 |
Hộp 200x200 | 8 | 6600310 |
Hộp 200x200 | 8.5 | 6990850 |
Hộp 200x200 | 9 | 7378630 |
Hộp 200x200 | 9.5 | 7763880 |
Hộp 200x200 | 10 | 8146370 |
Hộp 300x300 | 6 | 7643820 |
Hộp 300x300 | 8 | 10122300 |
Hộp 300x300 | 10 | 12566280 |
Hộp 300x300 | 12 | 14975530 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá vnđ/6m |
Hộp 65x65 | 5 | 1299960 |
Hộp 65x65 | 6 | 1533870 |
Hộp 70x70 | 3.5 | 1008550 |
Hộp 70x70 | 4 | 1144020 |
Hộp 70x70 | 5 | 1408290 |
Hộp 70x70 | 6 | 1664050 |
Hộp 75x75 | 1 | 317860 |
Hộp 75x75 | 1.1 | 349600 |
Hộp 75x75 | 1.2 | 381340 |
Hộp 75x75 | 1.4 | 444820 |
Hộp 75x75 | 1.5 | 475870 |
Hộp 75x75 | 1.8 | 568100 |
Hộp 75x75 | 2 | 629280 |
Hộp 75x75 | 2.3 | 719900 |
Hộp 75x75 | 2.5 | 779930 |
Hộp 75x75 | 2.8 | 869170 |
Hộp 75x75 | 3 | 928280 |
Hộp 75x75 | 3.2 | 986700 |
Hộp 75x75 | 3.5 | 1073870 |
Hộp 75x75 | 3.8 | 1159890 |
Hộp 75x75 | 4 | 1216700 |
Hộp 75x75 | 4.5 | 1374710 |
Hộp 75x75 | 5 | 1516620 |
Hộp 75x75 | 6 | 1794000 |
Hộp 80x80 | 4 | 1317210 |
Hộp 80x80 | 5 | 1624950 |
Hộp 80x80 | 6 | 1923950 |
Hộp 80x80 | 8 | 2495500 |
Hộp 90x90 | 1 | 382950 |
Hộp 90x90 | 1.1 | 421130 |
Hộp 90x90 | 1.2 | 459540 |
Hộp 90x90 | 1.4 | 535900 |
Hộp 90x90 | 1.5 | 573390 |
Hộp 90x90 | 1.8 | 685170 |
Hộp 90x90 | 2 | 759230 |
Hộp 90x90 | 2.3 | 869400 |
Hộp 90x90 | 2.5 | 942540 |
Hộp 90x90 | 2.8 | 1051100 |
Hộp 90x90 | 3 | 1123090 |
Hộp 90x90 | 3.2 | 1194620 |
Hộp 90x90 | 3.5 | 1301340 |
Hộp 90x90 | 3.8 | 1406910 |
Hộp 90x90 | 4 | 1476830 |
Hộp 90x90 | 5 | 1819530 |
Hộp 90x90 | 5.5 | 1986924 |
Hộp 90x90 | 6 | 2151834 |
Hộp 90x90 | 6.5 | 2313984 |
Hộp 90x90 | 7 | 2473650 |
Hộp 90x90 | 8 | 2842800 |
Hộp 100x100 | 1.2 | 508070 |
Hộp 100x100 | 1.4 | 592710 |
Hộp 100x100 | 1.5 | 634800 |
Hộp 100x100 | 1.8 | 761530 |
Hộp 100x100 | 2 | 845940 |
Hộp 100x100 | 2.3 | 972900 |
Hộp 100x100 | 2.5 | 1050870 |
Hộp 100x100 | 2.8 | 1172540 |
Hộp 100x100 | 3 | 1253270 |
Hộp 100x100 | 3.2 | 1333310 |
Hộp 100x100 | 3.5 | 1452910 |
Hộp 100x100 | 3.8 | 1571590 |
Hộp 100x100 | 4 | 1650020 |
Hộp 100x100 | 4.5 | 1844600 |
Hộp 100x100 | 5 | 2036328 |
Hộp 100x100 | 5.5 | 2225526 |
Hộp 100x100 | 6 | 2411964 |
Hộp 100x100 | 6.5 | 2595918 |
Hộp 100x100 | 7 | 2777112 |
Hộp 100x100 | 8 | 3190100 |
Hộp 100x100 | 10 | 3900800 |
Hộp 100x100 | 12 | 4577000 |
Hộp 120x120 | 4 | 2010660 |
Hộp 120x120 | 5 | 2490900 |
Hộp 120x120 | 6 | 2964700 |
Hộp 120x120 | 8 | 3882400 |
Hộp 120x120 | 10 | 4765600 |
Hộp 120x120 | 12 | 5616600 |
Hộp 125x125 | 2.5 | 1322040 |
Hộp 125x125 | 2.8 | 1476324 |
Hộp 125x125 | 3 | 1578582 |
Hộp 125x125 | 3.2 | 1680426 |
Hộp 125x125 | 3.5 | 1832502 |
Hộp 125x125 | 3.8 | 1983474 |
Hộp 125x125 | 4 | 2083662 |
Hộp 125x125 | 4.5 | 2332338 |
Hộp 125x125 | 5 | 2302254 |
Hộp 125x125 | 5.5 | 2821686 |
Hộp 125x125 | 6 | 3062358 |
Hộp 125x125 | 6.5 | 3300408 |
Hộp 125x125 | 7 | 3535974 |
Hộp 125x125 | 8 | 4055820 |
Hộp 125x125 | 10 | 4983180 |
Hộp 140x140 | 4 | 2357270 |
Hộp 140x140 | 5 | 2924910 |
Hộp 140x140 | 6 | 3483810 |
Hộp 140x140 | 8 | 4575850 |
Hộp 150x150 | 2.5 | 1593072 |
Hộp 150x150 | 2.8 | 1779786 |
Hộp 150x150 | 3 | 1903848 |
Hộp 150x150 | 3.2 | 2027358 |
Hộp 150x150 | 3.5 | 2211864 |
Hộp 150x150 | 3.8 | 2395404 |
Hộp 150x150 | 4 | 2517258 |
Hộp 150x150 | 4.5 | 2820168 |
Hộp 150x150 | 5 | 3120318 |
Hộp 150x150 | 5.5 | 3417846 |
Hộp 150x150 | 6 | 3712752 |
Hộp 150x150 | 6.5 | 4005036 |
Hộp 150x150 | 7 | 4294698 |
Hộp 150x150 | 8 | 4922460 |
Hộp 150x150 | 10 | 6066480 |
Hộp 150x150 | 12 | 7175770 |
Hộp 160x160 | 5 | 3358230 |
Hộp 160x160 | 6 | 4003840 |
Hộp 160x160 | 8 | 5269070 |
Hộp 180x180 | 5 | 3791550 |
Hộp 180x180 | 6 | 4523870 |
Hộp 180x180 | 8 | 5962520 |
Hộp 180x180 | 10 | 7366440 |
Hộp 250x250 | 4 | 4249940 |
Hộp 250x250 | 4.5 | 4769510 |
Hộp 250x250 | 5 | 5286550 |
Hộp 250x250 | 5.5 | 5800830 |
Hộp 250x250 | 6 | 6312580 |
Hộp 250x250 | 6.5 | 6821800 |
Hộp 250x250 | 7 | 7328260 |
Hộp 250x250 | 7.5 | 7832190 |
Hộp 250x250 | 8 | 8333590 |
Hộp 250x250 | 8.5 | 8832460 |
Hộp 250x250 | 9 | 9328570 |
Hộp 250x250 | 9.5 | 9822150 |
Hộp 250x250 | 10 | 10312970 |
Hộp 250x250 | 12 | 12352610 |
Giới thiệu cụ thể về thép hộp 120×120, 125×125
Tên sản phẩm | Thép hộp |
OD | 120×120, 125×125 |
Chiều dài | 6m-12m |
Vật liệu thép | Q195 → SS330,ST37,ST42 Q235 → SS400,S235JR Q345 → S355JR,SS500,ST52 SKTR400, SKTR490 |
Tiêu chuẩn | EN10255, BS1387,ASTM A53 GB/T 6479 – GB/T3091 – GB/T628 – JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3444 – EN 10210 – EN 10219 – KS D 3568 |
Công dụng | nguyên liệu này thường áp dụng để làm sườn nhà, kệ, giường ngủ, thành phần cấu trúc hỗ trợ các tòa nhà, cầu, đường cao tốc, băng tải, đường ray an toàn, cần trục, cẩu, thiết bị thể thao, đồ gia dụng, công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp |
Đầu cuối của ống | Bằng Cắt vát Khớp nối hoặc nắp Vát cạnh Xoáy rãnh Ren |
Bảo vệ đầu ống | Nắp nhựa Nắp sắt |
Bề mặt hoàn thiện | Trần Đen Mạ kẽm Dầu PE, 3PE, FBE, lớp phủ chống ăn mòn, sơn chống ăn mòn . |
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V CU | NB Ni | Mo Cr | Ti Al | N C0 |
A500 GR.B | 0.26 |
|
| 0.035 | 0.035 | 0.200 |
| |||
A500 GR.C | 0.23 |
| 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | 0.012 | |||
STKR 400 | 0.25 |
|
| 0.040 | 0.040 |
| 0.012 | |||
Q235B | 0.12-0.20 | 0.30 | 0.30-0.70 | 0.045 | 0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy | Độ Bền Kéo | Độ dãn dài |
A500 GR.B | 320 | 400 | 23 |
A500 GR.C | 345 | 430 | 21 |
A500 GR.C | 245 | 400 | 23 |
A500 GR.C` | 215 | 335 – 410 | 31 |
Chất lượng thép hộp 120×120, 125×125 của đại lý nào ở khu vực Miền Nam chính hãng & giá rẻ?
Trên địa bàn hiện tại đang có rất nhiều công ty chuyên kinh doanh mặt hàng thép hộp 120×120, 125×125. Bởi vậy, điều bạn cần làm là phải tìm hiểu kĩ, rõ ràng về nơi cung cấp để mua được thép với giá rẻ, mà lại chất lượng
Tôn thép Sáng Chinh luôn cam kết với khách hàng rằng chất lượng dịch vụ được hoàn thành một cách tốt nhất. Kho chứa vật tư có diện tích rộng nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng. Đặc biệt công ty đã trở thành đại lý cấp 1 nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Hoạt động 24/24h, chúng tôi sẽ mau chóng giao hàng kèm theo các giấy tờ chứng từ, hóa đơn cụ thể. Nhãn mác thép rõ ràng
Ứng dụng của thép hộp 120×120, 125×125
Hầu hết, chúng ta dễ dàng bắt gặp dạng thép hộp 120×120, 125×125 này ở bất cứ công trình nào, với khả năng ứng dụng cùng với chất lượng tuyệt vời, chúng có thể được sử dụng để xây dựng nhà ở, nhà kho, nhà xưởng …
Cụ thể có thể dùng hộp thép 120×120, 125×125 để
Làm mái nhà
Làm ống thép
Làm cầu thang
Làm khung nhà tiền chế …
Kết cấu thép hộp 120×120, 125×125
Thành phần chính, quan trọng để cấu tạo nên thép hộp 120×120, 125×125, đó chính là sắt và một số hàm lượng carbon để tăng cường độ và độ bền của sản phẩm. Người ta thường trải qua khâu mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chống mòn cho sản phẩm, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.
Đối với thép hộp vuông thường sẽ có chiều dài từ 6m đến 12m đối với thép sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu thì có chiều dài là trên 12m. Tuy nhiên,trong khi vận chuyển thì chiều dài của thép sẽ được giới hạn, vì vậy thép hộp vuông 6m thường được chọn để vận chuyển dễ dàng hơn.
Thép hộp 120×120, 125×125 được chia ra thành 2 loại chính : hộp thép mạ kẽm và thép hộp đen. Đặc biệt, giá cả của thép hộp vuông mạ kẽm thường cao hơn so với thép hộp vuông đen vì chúng mang đến độ thẩm mỹ tốt hơn, chống gỉ sét, chống tác hại từ môi trường,… Bên cạnh đó, mỗi sản phẩm có độ dày và kích thước khác nhau, giá cả cũng từ đó mà có nhiều phân khúc. Qúy khách trước khi mua hàng của nên tìm hiểu kĩ để đảm bảo an toàn cho công trình
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80511″ image_width=”121″ name=”Duy Phan” company=”Bạc Liêu”]
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”]
Sáng Chinh Steel được tôi đánh giá là đơn vị cung cấp vật tư xây dựng chất lượng nhất hiện nay
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80513″ image_width=”121″ name=”Ngân Trần” company=”TPHCM”]
Tôn thép Sáng Chinh đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc đặt hàng sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Công trình xây dựng sử dụng thép hộp sẽ như thế nào?”]
=> Trọng lượng của thép hộp qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Làm sao để chọn lựa thép hộp chính xác?”]
=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Tại Miền Nam, công ty nào là nhà phân phối thép hộp tốt nhất?”]
=> Để nhận báo giá nhanh chóng & sở hữu số lượng thép hộp như ý, quý khách hãy liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh qua hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
[/accordion-item]
2022/05/24Thể loại : Giá thép hộp mới nhấtTab : 125x125, Báo giá thép hộp 120x120