Báo giá thép phi 16 bao nhiêu tiền 1 cây ?

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép phi 16 bao nhiêu tiền 1 cây ?. Thông qua nội dung chi tiết mà chúng tôi liệt kê bên dưới, quý khách sẽ mau chóng xác định chi phí mua vật tư phù hợp với mục đích xây dựng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn trọn gói trực tiếp 24/7. Liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thép phi 16 là loại vật liệu xây dựng giúp công trình củng cố độ bền chắc như mong muốn. Tôn thép Sáng Chinh có thể giúp bạn đặt mua hàng nhanh với số lượng không giới hạn => giá thép xây dựng năm 2022

Sắt phi 16 là gì?

Gọi là thép phi vì nó được sản xuất với đường kính d = 16 mm. Đây là loại thép có dạng gân, khả năng chịu lực đáp ứng mọi yêu cầu, độ cứng chắc, độ bền cao. Được rất nhiều chủ thầu ưu tiên ứng dụng trong kết cấu xây dựng công trình dân dụng, sản xuất, chế tạo thiết bị điện, công nghiệp, cầu đường, nhà xưởng …

Thép phi 16 có đặc tính nào nổi bật?

Độ dài tiêu chuẩn của thép phi 16 là 11.7m

Đặc điểm chịu lực của loại thép này rất cao, do đó mà người ta dùng nó vào trong các mục đích khác nhau trong xây dựng thi công các công trình. Độ uốn tốt, chống gỉ sét,…

Vai trò của sắt phi 16 đối với ngành xây dựng như thế nào?

Vai trò quan trọng của sắt phi 16 cần nói đến nhiều nhất là ngành xây dựng. Cho dù công trình thi công lớn hay nhỏ, thì mức độ chịu lực của sắt phi 16 luôn đáp ứng tốt. Đây là ưu điểm lớn, giúp chúng sử dụng rộng rãi trong xây nhà thép, xây nhà tiền chế, nhà cao tầng, đổ mái các công trình công cộng hoặc có thể hàn làm giá đỡ cũng rất tiện ích. 

Làm sao để tính toán cân nặng thép phi 16?

Ta có m là cân nặng của sắt, L là chiều dài cây sắt còn d2 chính là đường kính của sắt được bình phương lên.

  • Với một cây sắt phi 16 sẽ có công thức là: L ( chiều dài) = 11,7m, ta có d ( đường kính) = 16mm = 0,016m.
  • Vậy, ta được m (trọng lượng) = [  7850 x 11,7 x 3,14 x ( 0.016)^2] :4 = 18.46 kg.

Như vậy, theo công thức trên thì bạn có thể tính ra được trọng lượng của sắt phi 16 dù cho độ dài của nó là 1m, 2m, 3m hay bất kể là bao nhiêu mét thì vẫn có thể dễ dàng tính đúng được.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh

Bảng báo giá sắt thép xây dựng – thép phi 16 sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả. Việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

CB300/SD295CB400/CB500CB300/GR4CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800
Sắt thép tại miền nam

Ưu đãi & các bước đặt mua sản phẩm sắt thép xây dựng

Chính sách hấp dẫn, ưu đãi lớn chỉ có tại công ty Sáng Chinh

  • Dựa theo trọng lượng & số lượng thép mà bạn yêu cầu, chúng tôi sẽ báo giá hợp lý
  • Báo giá được kê khai là tốt nhất thị trường Miền Nam
  • Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
  • Miễn phí vận chuyển/ phí vận chuyển rất thấp cho khách hàng ở tỉnh

Quy trình thực hiện mua hàng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh

  • B1 : Tiếp nhận thông tin và báo giá theo khối lượng đơn hàng qua hotline
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Thống nhất về những điều khoản quan trọng: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Qúy khách sẽ sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – kiểm tra hàng và thanh toán số dư cho Sáng Chinh

Cung cấp sắt thép các loại chính hãng tại Công Ty Sáng Chinh cho tất cả các đại lý

Tạo điều kiện thuận lợi cho cả đôi bên, Tôn Thép Sáng Chinh đã và đang mở rộng quy mô dịch vụ, cung cấp sắt thép các loại đến tất cả những đại lý lớn nhỏ hiện nay

– Tại khu vực Miền Trung: TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Nghệ An, Huế, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,..

– Tại khu vực Miền Nam: TPHCM, Đồng Nai, Bến Tre, Tây Ninh, Bình Dương, Long An, Cần Thơ, Đồng Tháp, Cà Mau, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu,..