Báo giá thép tấm trơn SS400 mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh


🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép tấm trơn SS400 mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh, người tiêu dùng thông qua các tin tức dưới đây để xác định chính xác chi phí mua vật liệu một cách hợp lý nhất. Với tính ứng dụng cao, loại thép tấm này đang dần có mặt trong nhiều hạng mục xây dựng

Công ty Tôn thép Sáng Chinh

CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​

CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7

CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú

CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Đường dây nóng nhận tư vấn dịch vụ & đặt hàng nhanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Chất lượng thép tấm trơn tại Sáng Chinh có tốt không?

Phương châm nhập hàng chính hãng trong nước và ngoài nước, Sáng Chinh tự tin về độ an toàn cũng như chất lượng thép tấm phân phối. Dịch vụ vận chuyển vật tư có kèm theo giấy tờ đầy đủ, bảo hành tốt.

Thép tấm trơn được báo giá ra sao?

Sản phẩm có báo giá khác nhau tùy vào sự thay đổi về thị trường & số lượng đặt hàng. Là một doanh nghiệp lớn tại khu vực Phía Nam, Tôn thép Sáng Chinh cam kết kê khai giá vật tư rõ ràng nhất, chiết khấu hấp dẫn

Vì sao nên mua thép tấm trơn tại Tôn thép Sáng Chinh?

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý phân phối thép tấm trơn nhiều kích thước, chất lượng cao, đạt chứng chỉ CO, CQ. Chúng tôi nhập hàng với số lượng lớn nên đảm bảo tốt nguồn hàng mà công trình của bạn đang yêu cầu, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán nhiều ưu đãi, song song đó là dịch vụ hỗ trợ giao hàng tận nơi

Thép tấm trơn là gì?

Trong ngành cơ khí, thép tấm được định nghĩa là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm), sản xuất với số lượng lớn nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Thép tấm được gia công theo kích thước để dùng trong các ngành đóng tàu, lắp đặt cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,…

Bên cạnh đó, sản phẩm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, nồi hơi, xe lửa, … Thép tấm trơn SS400 thực chất chính là một loại thép tấm với bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng.

Thép tấm trải qua quy trình sản xuất & gia công rất phức tạp, yêu cầu công nghệ cao, trình độ lao động cao. Nguyên liệu thép được tinh luyện, đúc thành phôi hoặc thành thép tấm. Sau đó, thép tấm được cán mỏng & kéo phẳng để tạo thành thép tấm trơn.

Thép tấm trơn SS400 có những ưu điểm gì?

So với những vật liệu khác, thép tấm trơn SS400 có những ưu điểm sau:

Ưu điểm nổi bật nhất của thép tấm trơn SS400 là cứng cáp, độ bền cao và có khả năng chịu lực tốt, hạn chế cong vênh trong khi di chuyển & gia công.

Thép tấm trơn SS400 có bề mặt nhẵn mịn, bằng phẳng dễ gia công và có tính thẩm mỹ cao.

Chúng được sản xuất với rất nhiều kích thước, mở rộng sự chọn lựa cho người tiêu dùng

Ứng dụng của thép tấm trơn SS400

Thép tấm trơn SS400 gồm thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội, thép tấm cán nguội thường có độ dày tối đa tới 2,5 ly và sở hữu các áp dụng khá đặc biệt trong đời sống.

Ứng dụng rộng rãi của thép tấm SS400 cán nguội là để làm đầu đạn trong quân đội, làm các chi tiết trong máy móc công nghiệp, bên cạnh đó thép tấm cán nguội cũng có các áp dụng trong ngành công nghiệp gia dụng và ngành công nghiệp xe ô tô.

Đặc Tính Của Thép Tấm trơn SS400

Thép tấm trơn SS400 là thép có hàm lượng cacbon thấp (<0.25%). Lượng cacbon trong thép càng thấp thì độ dẻo của thép cacbon càng cao & ngược lại nhưng vì thế cũng làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép.

Thep-Tam-Sang-Chinh-Steel

Báo giá thép tấm trơn SS400 mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh

Bảng báo giá thép tấm trơn SS400 bên dưới, quý vị có thể tham khảo chi tiết. Sản phẩm nguyên tem nhãn, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN SS400/A36
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
Tấm 1x1250x2500mm 24.53                          27,000                        662,310
Tấm 1x1000x2000 mm 15.70                          27,000                        423,900
Tấm 1,2x1250x2500mm 29.44                          27,000                        794,813
Tấm 1,2x1000x2000mm 18.84                          27,000                        508,680
Tấm 1,5x1250x2500mm 36.80                          27,000                        993,516
Tấm 1,5x1000x2000mm 23.55                          27,000                        635,850
Tấm 1.8x1250x2500 mm 5.63                          27,000                        151,875
Tấm 1.8x1000x2000 mm 28.26                          27,000                        763,020
Tấm 2x1250x2500mm 49.06                          27,000                    1,324,620
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          21,000                    4,450,950
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          21,000                    5,934,600
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          21,000                    7,418,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          21,000                    9,891,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          21,000                    8,901,900
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          21,000                  11,869,200
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          21,000                  11,869,200
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          21,000                  15,825,600
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          21,000                  14,836,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          21,000                  19,782,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          21,000                  17,803,800
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          21,000                  23,738,400
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          21,000                  20,771,100
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          21,000                  27,694,800
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          21,000                  23,738,400
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          21,000                  31,651,200
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          21,000                  26,705,700
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          21,000                  35,607,600
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          21,000                  39,564,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          21,000                  43,520,400
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          21,000                  49,455,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          21,000                  59,346,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          21,000                  69,237,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          21,000                  79,128,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          21,000                  89,019,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          21,000                  98,910,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          21,000                108,801,000
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          21,000                118,692,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          21,000                138,474,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          21,000                158,256,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          21,000                197,820,000
HOTLINE CẬP NHẬT BÁO GIÁ MỚI NHẤT MỖI NGÀY: 097 5555 055 – 0909 936 937

Các nội dung mà quý khách nên chú ý:

  • Phí vận chuyển sản phẩm trong nội thành sẽ thấp hơn các tỉnh lân cận
  • Có trang bị đầy đủ các loại xe tải vận chuyển hàng an toàn, kiểm soát được hàng hóa
  • Đơn hàng sẽ được nhân viên công ty xác nhận nhanh chóng
  • Dịch vụ gia công thép tấm SS400 theo yêu cầu riêng của người tiêu dùng

Lý do nên chọn thép tấm trơn SS400 là gì?

Ứng dụng thép tấm trơn SS400 sẽ giúp công trình tiết kiệm nguồn chi phí tốt nhất. Bên cạnh đó, nó còn giúp các nhà thầu quản lý dễ dàng được 100% lượng sắt tấm được sử dụng để thi công

Sản phẩm thép tấm trơn SS400 nhập khẩu xây dựng nói chung cắt theo quy cách, sản phẩm thép tấm cắt bảng mã dùng làm khớp nối trong cọc bê tông

Chất lượng thép tấm trơn SS400 uy tín nhất tại TPHCM?

Báo giá bán tấm trơn SS400 sẽ có sự thay đổi chút ít, tuy nhiên nhìn chung cũng không đáng là bao. Qúy khách hàng nếu muốn được tư vấn trực tiếp hằng ngày, xin liên hệ thẳng đến phòng kinh doanh để tư vấn cụ thể: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

– Tôn thép Sáng Chinh sở hữu hệ thống cung cấp thép tấm xây dựng để thi công xây dựng trên toàn bộ khu vực : thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, giao hàng mỗi ngày

→ Mọi mặt hàng vật liệu xây dựng đều có kiểm chứng của hiệp hội sắt thép Việt Nam

→ Với đội ngũ vận chuyển có kinh nghiệm và phương tiện giao hàng đầy đủ, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80508″ image_width=”121″ name=”Đỗ Minh Nhựt” company=”Thủ Dầu Một”]

Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80509″ image_width=”121″ name=”Đỗ Vi” company=”Bến Tre”]

Lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh để làm nhà phân phối sắt thép xây dựng là sự chọn lựa đúng đắn của tôi

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80510″ image_width=”121″ name=”Dong Vo” company=”TPHCM”]

Tôn thép Sáng Chinh luôn đưa ra nhiều giải pháp mua hàng thiết thực, giúp công trình của tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79914″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79912″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79911″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Công trình xây dựng ở tỉnh có vận chuyển hàng miễn phí không?”]

=> Tùy thuộc vào đơn hàng lớn hay nhỏ mà công ty sẽ miễn phí phí vận chuyển hoặc phí vận chuyển rất thấp. Để nắm thêm chi tiết, mời bạn gọi đến phòng kinh doanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Công ty nào trở thành nhà cung cấp thép tấm uy tín nhất?”]

=> Nhập thép tấm chính hãng từ nhà máy thép lớn, Sáng Chinh Steel hiện tại đang là nhà cung cấp & phân phối thép tấm đến tận công trình

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tôn thép Sáng Chinh có giới hạn số lượng đặt hàng thép tấm không?”]

=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận