Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Khánh Hoà

Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

thepsangchinh@gmail.com

0909936937 (Tư Vấn)

0907137555 (Tư Vấn)

Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Khánh Hoà

Ngày đăng: 24/10/2024

    Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Khánh Hoà. Công ty nắm bắt nhu cầu xây dựng đang tăng cao trên địa bàn. Bởi thế, để nhận được nguồn tôn lạnh màu Hoa Sen đúng quy cách, mẫu mã và màu sắc mới nhất, xin gọi ngay cho chúng tôi: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

    ton-lanh-mau

    Trọng lượng của tôn lạnh màu Hoa Sen tại Khánh Hoà

    a/ 1m2 tôn mạ lạnh màu Hoa Sen bằng bao nhiêu kg?

    Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác
    nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau. Ví như các loại tôn cách nhiệt Hoa Sen, tôn lợp giả ngói Hoa Sen, tôn cán sóng,…

    Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.

    Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lạnh màu Hoa Sen được tính như sau:

    m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85

    Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
    riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.

    Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?

    Theo công thức trên, ta có:

    T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm

    L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;

    Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850

    = 0,00035 x 1 x 1 x 7850

    = 2,975 (kg)

    Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg

    Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Khánh Hoà

    Bảng báo giá tôn xây dựng được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật xuyên suốt 24h. Mọi hỗ trợ tư vấn của khách hàng sẽ được chúng tôi giải đáp trong thời gian sớm nhất. Sản phẩm tôn các loại cam kết giao hàng đúng chuẩn, đúng nhà sản xuất, quy cách rõ ràng

    Bang-bao-gia-ton

    BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN HÔM NAY

    STT ĐỘ DÀY ĐVT Kg/M ĐƠN GIÁ
    01 3 dem 00 m 2.42 60.000
    02 3 dem 50 m 2.89 68,000
    03 4 dem 00 m 3.55 73,000
    04 4 dem 50 m 4.00 81,000
    05 5 dem 00 m 4.40 91,000

    Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển

    Trong đó :

    • Giao tôn bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
    • Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
    • Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
    • Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
    • Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn

    1/ Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn

    • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
    • Tiêu chuẩn Úc:  AS 2728.
    • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
    • Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
    • Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.

    2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Hoa Sen

    Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321
    Độ bền uốn 0T  ̴̴ 2T
    Độ bền kéo Min 270 Mpa
    Khối lượng mạ AZ050 – 50g/m² AZ150 – 150g/m²
    AZ070 – 70g/m² AZ180 – 180g/m²
    AZ100 – 100G/m² AZ200 – 200g/m²
    Độ dày thép nền 0.16 ÷ 1.2mm
    Chiều rông cuộn 750  ÷  1250mm

    Tôn lạnh màu Hoa Sen có những hình dáng nào?

    - Dạng cuộn và băng
    - Sóng ngói
    - Sóng vuông
    - Sóng tròn
    - Vòm
    - Máng xối
    - Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng

    Quy cách tôn lạnh Hoa Sen

    Sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.

    Độ dày của màng sơn được kiểm soát  bằng dụng cụ đo quang học.

    Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…

    Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:

    Tiêu chuẩn
    Quy cách sản phẩm
    Độ dày (mm)
    0.16 ÷ 0.8
    Chiều rộng (mm)
    914 ÷ 1250
    Trọng lượng cuộn (tấn)
    Tối đa 10
    Độ dày lớp màng sơn (µm)
    06 ÷ 30

    Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại Khánh Hoà :

    • Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
    • Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
    • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
    • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
    • Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

    Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

     

    0
    Zalo
    Hotline