Cập nhật bảng giá thép hộp 250×250


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Sản xuất thép hộp 250×250 dựa vào dây chuyền công nghệ tân tiến của những tập đoàn sắt thép lớn, quen thuộc trong nước như Hòa Phát, Pomina, Miền Nam, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc được trực tiếp nhập khẩu chính hãng tại thị trường ngoài nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….

Cập nhật bảng giá thép hộp 250×250?. Đây là sản phẩm được chủ đầu tư ứng dụng trong thi công xây dựng với số lượng rất lớn. Sản phẩm thép hộp 250×250 có nhiều đặc điểm tốt mà chúng ta cần quan tâm như: chịu lực tốt, chống ăn mòn, áp dụng cho nhiều hạng mục, có thể cắt gọt tùy ý,…

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Phân phối thép hộp vuông 200×200 đen, vuông mạ kẽm đến tận công trình

Bang Bao Gia Thep Hop Vuong 250X250

Thông số kỹ thuật sắt thép hộp 250×250

  • Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
  • Mác thép :  A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
  • Quy cách :  250x250mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m

Bảng báo giá thép hộp 250×250

Bang Bao Gia Thep Hop Vuong 250X250

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Hộp 12x120.7 1.47 26,460 Hộp 65x655.0 56.52 1,017,360
0.8 1.66 29,880 6.0 66.69 1,200,420
0.9 1.85 33,300 Hộp 70x703.5 43.85 789,300
1.0 2.03 36,540 4.0 49.74 895,320
1.1 2.21 39,780 5.0 61.23 1,102,140
1.2 2.39 43,020 6.0 72.35 1,302,300
1.4 2.72 48,960 Hộp 75x751.0 13.82 248,760
Hộp 14x140.7 1.74 31,320 1.1 15.2 273,600
0.8 1.97 35,460 1.2 16.58 298,440
0.9 2.19 39,420 1.4 19.34 348,120
1.0 2.41 43,380 1.5 20.69 372,420
1.1 2.63 47,340 1.8 24.7 444,600
1.2 2.84 51,120 2.0 27.36 492,480
1.4 3.25 58,500 2.3 31.3 563,400
1.5 3.45 62,100 2.5 33.91 610,380
Hộp 16x16 0.7 2 36,000 2.8 37.79 680,220
0.8 2.27 40,860 3.0 40.36 726,480
0.9 2.53 45,540 3.2 42.9 772,200
1.0 2.79 50,220 3.5 46.69 840,420
1.1 3.04 54,720 3.8 50.43 907,740
1.2 3.29 59,220 4.0 52.9 952,200
1.4 3.78 68,040 4.5 59.77 1,075,860
Hộp 20x200.7 2.53 45,540 5.0 65.94 1,186,920
0.8 2.87 51,660 6.0 78.00 1,404,000
0.9 3.21 57,780 Hộp 80x804.0 57.27 1,030,860
1.0 3.54 63,720 5.0 70.65 1,271,700
1.1 3.87 69,660 6.0 83.65 1,505,700
1.2 4.2 75,600 8.0 108.5 1,953,000
1.4 4.83 86,940 Hộp 90x90 1.0 16.65 299,700
1.5 5.14 92,520 1.1 18.31 329,580
1.8 6.05 108,900 1.2 19.98 359,640
2.0 6.63 119,340 1.4 23.3 419,400
Hộp 25x250.7 3.19 57,420 1.5 24.93 448,740
0.8 3.62 65,160 1.8 29.79 536,220
0.9 4.06 73,080 2.0 33.01 594,180
1.0 4.48 80,640 2.3 37.8 680,400
1.1 4.91 88,380 2.5 40.98 737,640
1.2 5.33 95,940 2.8 45.7 822,600
1.4 6.15 110,700 3.0 48.83 878,940
1.5 6.56 118,080 3.2 51.94 934,920
1.8 7.75 139,500 3.5 56.58 1,018,440
2.0 8.52 153,360 3.8 61.17 1,101,060
Hộp 30x300.7 3.85 69,300 4.0 64.21 1,155,780
0.8 4.38 78,840 5.0 79.11 1,423,980
0.9 4.9 88,200 5.5 86.388 1,554,984
1.0 5.43 97,740 6.0 93.558 1,684,044
1.1 5.94 106,920 6.5 100.608 1,810,944
1.2 6.46 116,280 7.0 107.55 1,935,900
1.4 7.47 134,460 8.0 123.6 2,224,800
1.5 7.97 143,460 Hộp 100x1001.2 22.09 397,620
1.8 9.44 169,920 1.4 25.77 463,860
2.0 10.4 187,200 1.5 27.6 496,800
2.3 11.8 212,400 1.8 33.11 595,980
2.5 12.72 228,960 2.0 36.78 662,040
2.8 14.05 252,900 2.3 42.3 761,400
3.0 14.92 268,560 2.5 45.69 822,420
Hộp 40x40 0.7 5.16 92,880 2.8 50.98 917,640
0.8 5.88 105,840 3.0 54.49 980,820
0.9 6.6 118,800 3.2 57.97 1,043,460
1.0 7.31 131,580 3.5 63.17 1,137,060
1.1 8.02 144,360 3.8 68.33 1,229,940
1.2 8.72 156,960 4.0 71.74 1,291,320
1.4 10.11 181,980 4.5 80.2 1,443,600
1.5 10.8 194,400 5.0 88.536 1,593,648
1.8 12.83 230,940 5.5 96.762 1,741,716
2.0 14.17 255,060 6.0 104.868 1,887,624
2.3 16.14 290,520 6.5 112.866 2,031,588
2.5 17.43 313,740 7.0 120.744 2,173,392
2.8 19.33 347,940 8.0 138.7 2,496,600
3.0 20.57 370,260 10.0 169.6 3,052,800
Hộp 50x500.8 7.36 132,480 12.0 199 3,582,000
0.9 8.27 148,860 Hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560
1.0 9.19 165,420 5.0 108.3 1,949,400
1.1 10.09 181,620 6.0 128.9 2,320,200
1.2 10.98 197,640 8.0 168.8 3,038,400
1.4 12.74 229,320 10.0 207.2 3,729,600
1.5 13.62 245,160 12.0 244.2 4,395,600
1.8 16.22 291,960 Hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640
2.0 17.94 322,920 2.8 64.188 1,155,384
2.3 20.47 368,460 3.0 68.634 1,235,412
2.5 22.14 398,520 3.2 73.062 1,315,116
2.8 24.6 442,800 3.5 79.674 1,434,132
3.0 26.23 472,140 3.8 86.238 1,552,284
3.2 27.83 500,940 4.0 90.594 1,630,692
3.5 30.2 543,600 4.5 101.406 1,825,308
3.8 32.49 584,820 5.0 100.098 1,801,764
4.0 34.02 612,360 5.5 122.682 2,208,276
5.0 42.39 763,020 6.0 133.146 2,396,628
6.0 49.74 895,320 6.5 143.496 2,582,928
Hộp 60x600.8 8.85 159,300 7.0 153.738 2,767,284
0.9 9.96 179,280 8.0 176.34 3,174,120
1.0 11.06 199,080 10.0 216.66 3,899,880
1.1 12.16 218,880 Hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820
1.2 13.24 238,320 5.0 127.17 2,289,060
1.4 15.38 276,840 6.0 151.47 2,726,460
1.5 16.45 296,100 8.0 198.95 3,581,100
1.8 19.61 352,980 Hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752
2.0 21.7 390,600 2.8 77.382 1,392,876
2.3 24.8 446,400 3.0 82.776 1,489,968
2.5 26.85 483,300 3.2 88.146 1,586,628
2.8 29.88 537,840 3.5 96.168 1,731,024
3.0 31.88 573,840 3.8 104.148 1,874,664
3.2 33.86 609,480 4.0 109.446 1,970,028
3.5 36.79 662,220 4.5 122.616 2,207,088
3.8 39.648 713,664 5.0 135.666 2,441,988
4.0 41.556 748,008 5.5 148.602 2,674,836
5.0 51.81 932,580 6.0 161.424 2,905,632
6.0 61.04 1,098,720 6.5 174.132 3,134,376
Hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864 7.0 186.726 3,361,068
2.8 90.582 1,630,476 8.0 214.02 3,852,360
3.0 96.912 1,744,416 10.0 263.76 4,747,680
3.2 103.224 1,858,032 12.0 311.99 5,615,820
3.5 112.662 2,027,916 Hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180
3.8 122.058 2,197,044 6.0 174.08 3,133,440
4.0 128.298 2,309,364 8.0 229.09 4,123,620
4.5 143.82 2,588,760 Hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300
5.0 159.228 2,866,104 6.0 196.69 3,540,420
5.5 174.582 3,142,476 8.0 259.24 4,666,320
6.0 189.702 3,414,636 10.0 320.28 5,765,040
6.5 204.768 3,685,824 Hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040
7.0 219.72 3,954,960 4.5 207.37 3,732,660
Hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120 5.0 229.85 4,137,300
4.0 147.1 2,647,800 5.5 252.21 4,539,780
4.5 164.98 2,969,640 6.0 274.46 4,940,280
5.0 182.75 3,289,500 6.5 296.6 5,338,800
5.5 200.4 3,607,200 7.0 318.62 5,735,160
6.0 217.94 3,922,920 7.5 340.53 6,129,540
6.5 235.37 4,236,660 8.0 362.33 6,521,940
7.0 252.68 4,548,240 8.5 384.02 6,912,360
7.5 269.88 4,857,840 9.0 405.59 7,300,620
8.0 286.97 5,165,460 9.5 427.05 7,686,900
8.5 303.95 5,471,100 10.0 448.39 8,071,020
9.0 320.81 5,774,580 12.0 537.07 9,667,260
9.5 337.56 6,076,080 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
10.0 354.19 6,375,420
Hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
8.0 440.1 7,921,800
10.0 546.36 9,834,480
12.0 651.11 11,719,980

Lưu ý :

Bảng báo giá thép hộp 250×250 chỉ mang tính chất chính là để tham khảo vì giá cả có thể thay đổi hằng ngày. Nếu quý khách mua vật tư mà có xe vận chuyển riêng, chúng tôi sẽ báo giá dịch vụ lại

Giá thép hộp vuông 250×250 trong nước biến động liên tục & phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Thế nên, quý khách hãy gọi cho chúng tôi qua đường dây nóng để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thành phần hóa học thép 250×250

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.

Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.

Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.

Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%

Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Cơ tính thép hộp 250×250

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :

  • Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
  • Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
  • Độ giãn dài tối thiểu : 30%

Thị trường phân loại các dạng thép hộp 250×250 cơ bản hiện nay như thế nào?

1. Thép hộp đen

– Sở hữu bề mặt đen bóng là đặc điểm chính của sản phẩm này

– Thép hộp đen thường được dùng ở những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất

2. Thép hộp mạ kẽm

Để tránh bị ăn mòn & ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh, nên thép hộp thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp đen thì khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.

– Sản phẩm xây dựng này thường được sử dụng cực kì rộng rãi ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi.,,,

3. Thép hộp vuông

 Sử dụng thép hộp vuông trong hạng mục làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn của xe tải, hoặc dùng trong các bộ phần có kết cấu chịu lực tại các công trình xây dựng, trang trí các đồ dùng gia đình,…

Bang Bao Gia Thep Hop Vuong 250X250

Những lợi ích mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

  • Bạn sẽ được nhân viên báo giá thép hộp 250×250 chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
  • Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]

Báo giá hợp lý, công ty cho kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán. Tôi đánh giá cao năng lực của Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]

Mặt hàng vật liệu xây dựng tại Sáng Chinh rất đa dạng, giá bình ổn và được giao hàng tận nơi

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”]

Công ty Sáng Chinh rất chuyên nghiệp, những thắc mắc của tôi được giải đáp miễn phí

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Năng lực của nhà cung cấp vật liệu xây dựng Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?”]

=> Vai trò là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cấp 1 ở Miền Nam, liên kết điều đặn với nhiều nhà máy sắt thép – tôn thép lớn nên tất cả các mặt hàng mà chúng tôi cung cấp luôn bảo đảm về chất lượng, có giấy tờ – hóa đơn đầy đủ

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Tôn thép Sáng Chinh có giới hạn số lượng đặt hàng thép hộp không?”]

=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Làm sao để biết được công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên nghiệp?”]

=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận