Chất lượng thép cuộn Pomina P10, P12, P14 tốt nhất tại Sáng Chinh

Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Với đặc tính bền, chịu lực tốt và độ bền cao, sản phẩm này đang được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng. Tại Sáng Chinh, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép cuộn Pomina P10, P12, P14 chính hãng, chất lượng tốt nhất, đáp ứng nhu cầu và yêu cầu khắt khe của các dự án xây dựng.

Đặc điểm nổi bật thép cuộn Pomina P10, P12, P14

Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 là loại thép cuộn cán nóng có chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn Pomina – một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam.

Các đặc điểm nổi bật của thép cuộn Pomina P10, P12, P14 bao gồm:

  1. Độ bền cao: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có độ bền cao, đáp ứng được các yêu cầu về độ bền và độ cứng của các sản phẩm sử dụng thép như cầu đường, tàu thuyền, kết cấu nhà xưởng, xe cộ,…

  2. Độ dẻo dai tốt: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có độ dẻo dai tốt, dễ dàng gia công thành các sản phẩm theo yêu cầu, đảm bảo tính chính xác và độ bền của sản phẩm.

  3. Độ đồng đều và bề mặt sáng bóng: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có độ đồng đều cao và bề mặt sáng bóng, giúp cho sản phẩm được sản xuất từ thép này có độ chính xác cao và mặt bề mặt đẹp.

  4. Khả năng chống ăn mòn: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo sự bền vững của sản phẩm trong thời gian dài sử dụng.

  5. Tiết kiệm chi phí: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất và xây dựng.

Với những đặc điểm nổi bật này, thép cuộn Pomina P10, P12, P14 đã được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, điện lạnh, sản xuất ô tô, sản xuất đồ gia dụng,…

🔰 Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Chất lượng thép cuộn Pomina P10, P12, P14 tốt nhất tại Sáng Chinh. Rất dễ dàng ứng dụng cho các hạng mục xây dựng, vì thể loại thép này đang được thị trường dành sự quan tâm rất lớn.

Tư vấn chi tiết bởi đội ngũ làm việc của chúng tôi sẽ giúp bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo một cách tốt nhất. Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 ứng dụng để thi công kết cấu mái nhà, những chi tiết đòi hỏi độ chịu lực cao

Định nghĩa về thép cuộn Pomina?

Thép cuộn Pomina là loại thép được sản xuất từ quá trình cuộn dây thép có nguồn gốc từ Pomina, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Thép cuộn Pomina thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc, ô tô, đóng tàu, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác. Nó được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe để đảm bảo độ bền và độ chính xác của sản phẩm.

Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có độ bền cao,tuổi thọ công trình tăng do chúng ít bị gỉ sét. Hiện tại, chúng đang là vật liệu xây dựng tốt nhất hiện nay

Quy cách thông dụng của thép cuộn Pomina P10, P12, P14

Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 là loại thép cuộn được sản xuất theo tiêu chuẩn của Tập đoàn Pomina, với đường kính từ 5mm đến 12mm và chiều dài từ 6m đến 12m. Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có đặc tính cơ học và hóa học đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết cho việc sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, cơ khí, điện lạnh,..vv.

Cụ thể, theo quy định của Tập đoàn Pomina, các quy cách thông dụng của thép cuộn Pomina P10, P12, P14 như sau:

  • Thép cuộn Pomina P10: đường kính từ 5mm đến 10mm, chiều dài từ 6m đến 12m
  • Thép cuộn Pomina P12: đường kính từ 12mm đến 14mm, chiều dài từ 6m đến 12m
  • Thép cuộn Pomina P14: đường kính từ 14mm đến 18mm, chiều dài từ 6m đến 12m

Ngoài các quy cách thông dụng trên, Tập đoàn Pomina cũng sản xuất các loại thép cuộn có kích thước và độ dài khác nhau phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn Mác thépThành phần hóa học (%)
CSiMnPSCu
TCVN
1651-1:2008
CB240T***0,05 max0,05 max*

Tính chất cơ lý (TCVN 1651-1: 2008)

Mác thépGiới hạn
chảy
(Mpa)
Giới hạn
bền kéo
(Mpa)
Độ giãn dài
(%)
Uốn cong
Góc uốnĐường kính gối uốn
(°)(mm)
CB240-T240 min380 min20 min180°2d
CB300-T300 min440 min16 min180°2d

Barem thép pomina

  • Barem thép là thuật ngữ biểu thị trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép được nhà máy áp dụng làm tiêu chuẩn trong sản xuất. Là bảng tra cứu các đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng thép , tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn. effet du viagra sur les hommes video
  • Ví dụ: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008) một cây thép Pomina Phi 18 (D18) sẽ có đơn trọng là 23,4 kg/1 cây.
  • Barem được hiểu là hình thức nhận hàng đếm số cây thép x(nhân) với đơn trọng để tính ra khối lượng. Khi giao dịch thì bên mua và bên bán căn cứ vào khối lượng này làm cơ sở trong giao dịch thương mại.

Ưu điểm của thép cuộn Pomina P10, P12, P14 là gì?

Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:

  1. Độ bền cao: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 được làm từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua quá trình sản xuất và kiểm định chặt chẽ nên độ bền của sản phẩm rất cao.

  2. Độ dẻo dai tốt: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có độ dẻo dai tốt, dễ dàng uốn cong, cắt định hình, phù hợp cho các công trình xây dựng.

  3. Khả năng chịu tải tốt: Với đặc tính độ bền cao và độ dẻo dai tốt, thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có khả năng chịu tải tốt, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng.

  4. Tiết kiệm chi phí: So với các loại vật liệu xây dựng khác, thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có giá thành khá hợp lý, tiết kiệm chi phí cho công trình.

  5. Dễ dàng gia công và thi công: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 có độ dẻo dai tốt, dễ dàng gia công và thi công, giảm thiểu thời gian và chi phí cho các công trình xây dựng.

  6. An toàn và bảo vệ môi trường: Thép cuộn Pomina P10, P12, P14 là vật liệu xây dựng an toàn, không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường, đảm bảo an toàn cho người lao động và cư dân xung quanh.

Báo giá thép cuộn Pomina P10, P12, P14 và sắt thép khác đến với người tiêu dùng

Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:

CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
Bảng báo giá thép Miền Nam có nhiều chủng loại để bạn đọc tham khảo:

CB300/SD295CB400/CB500CB300/GR4CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800
#75B4CC”>

THÉP VIỆT ĐỨC
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,300
P129.98         19,200
P1413.57         19,200
P1617.74         19,200
P1822.45         19,200
P2027.71         19,200
P106.93         19,300
P129.98         19,200
P1413.57         19,200
P1617.74         19,200
P1822.45         19,200
P2027.71         19,200
P2233.52         19,200
P2543.52         19,200
P28Liên hệ         Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
#75B4CC”>

THÉP VIỆT Ý
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       19,300
P129.77       19,200
P1413.45       19,200
P1617.56       19,200
P1822.23       19,200
P2027.45       19,200
P106.93       19,300
P129.98       19,200
P1413.6       19,200
P1617.76       19,200
P1822.47       19,200
P2027.75       19,200
P2233.54       19,200
P2543.7       19,200
P2854.81       19,200
P3271.62       19,200
Tôn thép Sáng Chinh được nhiều khách hàng biết đến là đơn vị cung cấp thép cuộn Pomina chính hãng, báo cáo xuất trình đủ giấy tờ

+ Tại khu vực TPHCM & các tỉnh phía Nam, kinh nghiệm hơn 10 năm nên chúng tôi hiểu được nhu cầu của người tiêu dùng, luôn tự tin có đủ kinh nghiệm để hỗ trợ từng quý khách có được công trình vững chắc, tiết kiệm chi phí mua hàng nhiều nhất có thể

+ Liên kết trực tiếp với nhà máy thép Pomina, nhập hàng vào kho định kì. Vì vậy, bạn muốn số lượng bao nhiêu cũng có

+ Hiện tại thì Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển đa dạng sản phẩm thép Pomina với nhiều kích thước, tương ứng với nhiều mục đích xây dựng khác nhau

2023/04/14Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab : , ,

Bài viết liên quan

Giá Tôn VIỆT ÚC

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Báo Giá Tôn PHƯƠNG NAM

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777