Công ty Sáng Chinh báo giá tôn đổ sàn Đông Á mới nhất

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Công ty Sáng Chinh báo giá tôn đổ sàn Đông Á mới nhất. Với khả năng chịu lực rất cao, cũng như là bền bỉ trong mọi môi trường, bề mặt sáng đẹp,.. tôn đổ sàn Đông Á luôn là sự chọn lựa ưa tiên của mọi khách hàng.

Diện tích kho hàng lớn nên chúng tôi luôn bảo trì vật tư theo nhiều phương pháp tốt nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm vẫn còn nguyên vẹn, đầy đủ nhãn mác từ nhà sản xuất

Ưu điểm & tính ứng dụng của tôn đổ sàn Đông Á

Ưu điểm

+ Thi công nhanh: Thi công sàn deck Đông Á gồm 2 giai đoạn là trải sàn deck & bắn đinh hàn, việc thi công nhanh chóng – dễ dàng do mọi vị trí đều được tính toán và sắp đặt từ trước.

Hơn nữa sử dụng sàn deck Đông Á loại bỏ được hoàn toàn công tác lắp giáo & tháo giáo như phương pháp thi công truyền thống, thi công được cùng lúc nhiều sàn nên đẩy nhanh tiến độ rất ấn tượng.

+ Giảm giá thành thi công, tiết kiệm chi phí cho nhà thầu

+ Sàn liên hợp bê tông cốt thép liên kết tốt với hệ khung thép và chịu được tải trọng lớn thích hợp với mọi loại công trình.

+ Bề mặt trần có tính thẩm mỹ cao nên không cần trát hay làm trần giả: Tôn đổ sàn deck Đông Á được mạ kẽm toàn bộ cả 2 mặt nên bề mặt sáng và rất bền trong cả điều kiện thời tiết  ẩm ướt của Việt Nam.

Ứng dụng

+ Giải pháp tôn đổ sàn deck Đông Á ứng dụng cho tất cả các công trình nhà khung thép, nhà xưởng nhiều tầng, có thể kể đến các loại công trình điển hình như:

+ Thi công sàn văn phòng trong nhà xưởng, kho chứa hàng hóa

+ Sàn công trình khung thép cao tầng, văn phòng

+ Thi công nhà phố khung thép

Bảng tra tôn đổ sàn Đông Á

Độ dày
sau mạ
Khổ tôn
nguyên liệu
Khổ hữu
dụng
Chiều cao
sóng
Trọng lượng
sau mạ
Độ phủ
lớp mạ
Độ bền
kéo
Độ cứng
thép nền
Mô men
quán tính
Mô men
chống uốn
T (mm) L (mm) L (mm) H (mm) P ( kg/m) Z (g/m2) TS
(N/mm2)
H ( hrb) ( cm4/m) (cm3/m)
0.58 1200 1000 50 5.54 80-120 355-368 58 51.2 16.43
0.75 1200 1000 50 7.15 80-120 355-368 58 61.7 20.11
0.95 1200 1000 50 9.05 80-120 355-368 58 68.91 25.19
1.15 1200 1000 50 11.1 80-120 355-368 58 76.76 28.47
1.5 1200 1000 50 14.2 80-120 355-368 58 93.39 34.02

Tôn đổ sàn Đông Á có cấu tạo như thế nào?

Tôn đổ sàn Đông Á được cấu tạo từ các bộ phận chính là:

+ Tấm tôn: Chiều dày thường dùng loại 0,75mm; 0,95mm và 1,15mm. Chúng sẽ thay thế cốt pha sàn trong quá trình thi công. Đồng thời có tác dụng chịu lực

+ Đinh chống cắt: thường dùng 2 loại M16, M19. Liên kết tôn sóng sàn deck với hệ dầm thép và chịu lực cắt trong sàn.

+ Bê tông: Bê tông sàn mác M250 hoặc M300

+ Lưới thép sàn: Có thể dùng lưới thép hàn hoặc thép thường. Lưới thép sàn cùng với bê tông có tác dụng chính là chịu các tải trọng tác động lên sàn

Ton-Can-Cliplock-Xay-Dung-Ton-Thep-Sang-Chinh

Thông số kỹ thuật

Các chốt liên kết được hàn sẵn với tấm tôn để tăng khả năng chịu cắt. Tổng chiều dày của bản sàn deck >= 80 – 180mm

Chiều dày của phần bê tông nằm trên sóng tôn yêu cầu >= 40mm để nhằm bảo vệ cốt thép và đảm bảo khả năng chịu lực.

Nhịp bản sàn từ 2,5 – 4m

Thông số kỹ thuật chính của tôn sóng sàn deck:

+ Độ dày sàn: 0.75mm – 2.5mm

+ Chiều cao sóng: 50mm – 71mm – 75mm

+ Cường độ thép sàn: G300 – G450

+ Biên động tôn sóng sàn deck Đông Á :

  • H5W930 (sóng cao 5cm, khổ 93cm)
  • H50W1000 (sóng cao 5cm, khổ rộng 1000cm)
  • H75W600 (sóng cao 7,5cm, khổ rộng 600cm)
  • H76W914 (sóng cao 7,6cm, khổ rộng 914cm)

Bảng giá tôn đổ sàn Đông Á mới nhất

Bảng báo giá tôn sàn deck Đông Á đa dạng với kích thước khác nhau. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck mới nhất năm 2022 được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật

STT Độ dày(mm) Khổ hữu dụng(mm) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá (VNĐ)
1 0.58 1000 5.45 109.000
2 0.6 5.63 113.000
3 0.7 6.65 131.000
4 0.75 6.94 139.000
5 0.95 8.95 169.000
6 0.58 870 5.45 111.000
7 0.6 5.63 115.000
8 0.7 6.65 133.000
9 0.75 6.94 141.000
10 0.95 8.95 175.000
11 1.2 11.55 225.000
12 1.48 14.2 275.000
113 0.58 780 5.54 115.000
14 0.7 6.65 139.000
15 0.75 6.94 147.000
16 0.95 8.95 179.000
17 1.15 10.88 219.000
18 1.2 11.55 229.000
19 1.48 14.2 279.000

Cập nhật tình hình báo giá tôn xây dựng các loại mới nhất năm 2022

Vì báo giá biến động theo thời thế, công ty Sáng Chinh Steel sẽ cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôn các loại mời quý khách tham khảo

TÔN LẠNH MÀU HOA SENTÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁPBẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
#75B4CC”>

TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
2022/03/30Thể loại : Giá tôn mới nhấtTab :

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Tôn Cách Nhiệt – Báo Giá Tôn Cách Nhiệt PU Chống Nóng

Tôn Xốp Cách Nhiệt Việt Nhật: Nhiều Mẫu + Đẹp + Uy Tín

Tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam cán Cliplock tại công trình

Tôn Cliplock 945 gia công tại công trình

Cán tôn Cliplock 945, 970 tại công trình

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777