Cung cấp báo giá xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cung cấp báo giá xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được tập đoàn Sáng Chinh Steel cập nhật bên dưới một cách đầy đủ. Thị trường là yếu tố chính tác động lên giá bán làm nó liên tục thay đổi mỗi ngày, để biết thêm chi tiết, bạn có thể liên hệ qua số hotline ở dưới: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Website tìm hiểu thêm: tonthepsangchinh.vn

Nut Download 1

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Bảng báo giá xà gồ C250x65x20x2.0mm tại Tôn thép Sáng Chinh

Bang Bao Gia Xa Go C200X50X20

Xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm gồm có những loại sau đây

  • Xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm mạ kẽm
  • Xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm đen
  • Xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm kẽm chấn
  • Xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm mạ kẽm nhúng nóng

Bên cạnh đó thì xà gồ C còn có nhiều phân loại khác

Bảng báo giá xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm tại TPHCM

Bảng báo giá xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm vừa được công ty Tôn thép Sáng Chinh liệt kê bên dưới một cách chi tiết & mang tính chất tham khảo là chính. Giá bán đề xuất mỗi ngày hợp với kinh tế của mỗi khách hàng, cạnh tranh chung với thị trường| Call: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bang Bao Gia Xa Go C200X50X20

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

BAREM THÉP XÀ GỒ C
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Thép C40x80 1.98 2.20 2.26 2.55 2.83 3.11 3.40 3.70
Thép C50x1002.42 2.60 2.83 3.20 3.54 3.89 4.40 4.60
Thép C50x1202.65 2.82 3.01 3.40 3.77 4.15 4.52 4.90
Thép C50x1252.70 2.90 3.08 3.50 3.85 4.24 4.62 5.00
Thép C50x1502.98 3.20 3.39 3.90 4.24 4.70 5.10 5.51
Thép C65x150 3.30 3.60 3.77 4.24 4.72 5.20 5.70 6.20
Thép C50X2003.52 3.80 4.02 4.52 5.10 5.53 6.03 6.54
Thép C65x2003.85 4.20 4.40 5.00 4.50 6.10 6.60 5.15
Xà gồ C250x504.10 4.40 4.70 5.30 5.86 6.45 7.10 7.62
Xà gồ C250x654.45 4.80 5.10 5.72 6.40 6.70 7.63 8.30
Xà gồ C300x504.70 5.10 5.40 6.10 6.72 7.50 8.10 8.80
Xà gồ C300x655.10 5.50 5.90 6.60 7.30 8.10 8.80 9.50
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 38,610 42,900 44,070 49,725 55,185 60,645 66,300 72,150 - - - -
Xà gồ C100x50100 47,190 50,700 55,107 62,400 69,030 75,855 85,800 89,700 - - - -
Xà gồ C120x50100 51,675 54,990 58,773 66,300 73,515 80,925 88,140 95,550 - - - -
Xà gồ C125x50168 52,650 56,550 60,002 68,250 75,075 82,680 90,090 97,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 58,110 62,400 66,125 76,050 82,680 91,650 99,450 107,445 - - - -
Xà gồ C150x65168 64,350 70,200 73,476 82,680 92,040 101,400 111,150 120,900 - - - -
Xà gồ C200x50168 68,640 74,100 78,371 88,140 99,450 107,835 117,585 127,530 - - - -
Xà gồ C200x65113 75,075 81,900 85,722 97,500 87,750 118,950 128,700 100,425 - - - -
Xà gồ C250x50 79,950 85,800 91,650 103,350 114,270 125,775 138,450 148,590 - - - -
Xà gồ C250x65 86,775 93,600 99,450 111,540 124,800 130,650 148,785 161,850 - - - -
Xà gồ C300x50 91,650 99,450 105,300 118,950 131,040 146,250 157,950 171,600 - - - -
Xà gồ C300x65 99,450 107,250 115,050 128,700 142,350 157,950 171,600 185,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 49,500 55,000 56,500 63,750 70,750 77,750 85,000 92,500 - - - -
Xà gồ C100x50100 60,500 65,000 70,650 80,000 88,500 97,250 110,000 115,000 - - - -
Xà gồ C120x50100 66,250 70,500 75,350 85,000 94,250 103,750 113,000 122,500 - - - -
Xà gồ C125x50168 67,500 72,500 76,925 87,500 96,250 106,000 115,500 125,000 - - - -
Xà gồ C150x50168 74,500 80,000 84,775 97,500 106,000 117,500 127,500 137,750 - - - -
Xà gồ C150x65168 82,500 90,000 94,200 106,000 118,000 130,000 142,500 155,000 - - - -
Xà gồ C200x50168 88,000 95,000 100,475 113,000 127,500 138,250 150,750 163,500 - - - -
Xà gồ C200x65113 96,250 105,000 109,900 125,000 112,500 152,500 165,000 128,750 - - - -
Xà gồ C250x50 102,500 110,000 117,500 132,500 146,500 161,250 177,500 190,500 - - - -
Xà gồ C250x65 111,250 120,000 127,500 143,000 160,000 167,500 190,750 207,500 - - - -
Xà gồ C300x50 117,500 127,500 135,000 152,500 168,000 187,500 202,500 220,000 - - - -
Xà gồ C300x65 127,500 137,500 147,500 165,000 182,500 202,500 220,000 237,500 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 34,650 38,500 39,550 44,625 49,525 54,425 59,500 64,750 - - - -
Xà gồ C100x50100 42,350 45,500 49,455 56,000 61,950 68,075 77,000 80,500 - - - -
Xà gồ C120x50100 46,375 49,350 52,745 59,500 65,975 72,625 79,100 85,750 - - - -
Xà gồ C125x50168 47,250 50,750 53,848 61,250 67,375 74,200 80,850 87,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 52,150 56,000 59,343 68,250 74,200 82,250 89,250 96,425 - - - -
Xà gồ C150x65168 57,750 63,000 65,940 74,200 82,600 91,000 99,750 108,500 - - - -
Xà gồ C200x50168 61,600 66,500 70,333 79,100 89,250 96,775 105,525 114,450 - - - -
Xà gồ C200x65113 67,375 73,500 76,930 87,500 78,750 106,750 115,500 90,125 - - - -
Xà gồ C250x50 71,750 77,000 82,250 92,750 102,550 112,875 124,250 133,350 - - - -
Xà gồ C250x65 77,875 84,000 89,250 100,100 112,000 117,250 133,525 145,250 - - - -
Xà gồ C300x50 82,250 89,250 94,500 106,750 117,600 131,250 141,750 154,000 - - - -
Xà gồ C300x65 89,250 96,250 103,250 115,500 127,750 141,750 154,000 166,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Trong hệ thống xây dựng công trình hiện đại tại TPHCM, xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm sở hữu những ưu điểm nào?

  • Chủ yếu là áp dụng công nghệ NOF để mạ kẽm toàn bộ sản phẩm. Lớp kẽm sẽ tăng cường độ bám hơn trên bề mặt xà gồ, giữ được tính thẩm mỹ cao. Chống lại sự ô xy hóa, cùng nhiều tác động gỉ sét từ môi trường
  • Tại kho thép Sáng Chinh chúng tôi, xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Từ đó, nâng cao tính tiện dụng trong lắp đặt thi công, thời gian hoàn thành được tiết kiệm nhiều nhất, cũng như là chi phí lao động
  • Xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm ở cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Độ võng được đảm bảo nằm trong phạm vi cho phép.
  • Xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm kẽm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng lau sạch vì bề mặt luôn sáng bóng, không gây độc hại cho môi trường tự nhiên

Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm

  • Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ/ Châu Âu).
  • Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng cao, chất lượng sản phẩm càng tốt.
  • Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
  • Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
  • Bề rộng: Min 40mm (± 5%)

Đặc tính của xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm

Xà Gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Chống đỡ các lực lớn từ môi trường và liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:

– Mái nhà:

  • Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn úp nóc, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
  • Bên cạnh đó còn có những vật liệu xây dựng kết hợp với xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…

– Mặt dựng, vách ngăn:

Xà Gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra , dạng xà gồ C này còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.

– Sàn gác:

Xà Gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…

Bang Bao Gia Xa Go C200X50X20

Khi sử dụng xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm để thiết kế thì cần lưu ý những gì?

Khi thiết kế xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, và vào tải trọng của phần mái phụ.

Trong quá trình thiết kế xà gồ thì trọng lượng của tấm lợp cũng tương đối quan trọng. Nếu trọng lượng tấm lợp lớn thì đồng nghĩa với việc ta cần nhiều xà gồ hơn, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.

Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C200x50x20x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm hàng đầu?

– Công ty phân phối sản phẩm cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã vật liệu có đính kèm theo tiêu chuẩn nhất định

– Mở rộng chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng lâu năm, giá cả luôn cạnh tranh

– Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường

– Chất lượng xà gồ cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp

– Với những đơn hàng lớn thì chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu, vận chuyển an toàn theo cam kết

– Sản phẩm sẽ được bàn giao đến tận công trình như dự kiến

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79930″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Văn Thức ” company=”Đà Nẵng”]

Lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh để làm nhà phân phối sắt thép xây dựng là sự chọn lựa đúng đắn của tôi

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80520″ image_width=”121″ name=”Trần Thị Thu Anh” company=”Đà Lạt”]

Tôn thép Sáng Chinh luôn đưa ra nhiều giải pháp mua hàng thiết thực, giúp công trình của tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”79937″ image_width=”121″ name=”Trí Novaland” company=”Facebook”]

Tác phong tư vấn tại Tôn thép Sáng Chinh cực kì chuyên nghiệp. Tôi đánh giá rất cao

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79892″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79918″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Công ty giải quyết những thắc mắc của khách hàng như thế nào?”]

=> Bất kể bạn muốn chúng tôi hỗ trợ giải đáp những thắc mắc, xin gọi trực tiếp qua hotline:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Tôn thép Sáng Chinh giao hàng trong khung giờ nào?”]

=> Hoạt động 24h nên công ty giao hàng xuyên suốt ngày đem. Qúy khách an tâm

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Có ưu đãi dành cho đơn hàng lớn không?”]

=> Tất nhiên là có ạ, dịch vụ hỗ trợ chi phí vận chuyển, máy móc đầu tư hiện đại, bạn sẽ được chiết khấu hấp dẫn khi hợp tác lần sau nữa với chúng tôi

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận