Dịch vụ cán tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng tận công trình

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Dịch vụ cán tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng tận công trình. Sáng Chinh Steel là nhà cung ứng vật tư trực tiếp, sẽ kiểm tra đầy đủ số lượng tôn trước khi đưa lên xe để vận chuyển đến công trình, quý vị hoàn toàn an tâm

Dòng tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng mang tính chất hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặc các tiêu chí đề ra trong xây dựng. Bảng giá được chúng tôi cập nhật chính xác thông qua số lượng đặt hàng thực tế, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Phân loại tôn Hoa Sen như thế nào?

Chính vì sự phong phú trong mẫu mã mà chúng ta có nhiều cách phân loại tôn Hoa Sen khác nhau. Trong đó chủ yếu là tôn lạnh màu Hoa Sen & tôn lạnh không màu Hoa Sen

1. Tôn lạnh màu Hoa Sen

Tôn lạnh màu Hoa Sen là sản phẩm sử dụng nguyên liệu thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm và kẽm với thành phần khác nhau. Bề mặt tôn được sơn phủ bởi các loại màu sắc. Giúp khách hàng từ đó có thể dễ dàng lựa chọn hơn. Khả năng chống ăn mòn rất cao, phản xạ nhiệt tốt. Đồng thời độ bền cũng cao gấp nhiều lần so với loại tôn thông thường.

Tôn mạ màu Hoa Sen từ khi mới ra mắt thị trường đã làm hài lòng mọi khách hàng. Bởi, không chỉ sở hữu trong mình những đặc tính ưu việt về khả năng chống nóng, cách nhiệt, chống thấm. Mà sản phẩm còn đem đến tính thẩm mỹ vô cùng tuyệt vời.

2. Tôn lạnh không màu Hoa Sen

Là loại tôn lạnh chỉ có màu trắng xám bóng. Tuy nhiên đổi lại thì chất lượng vẫn được giữ nguyên, không khác tôn lạnh màu quá nhiều.

Tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng có tốt không?

Khách hàng đánh giá, tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng là loại tôn đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, tôn được cán 11 sóng nên tính ứng dụng được mở rộng hơn

Trong thành phần cấu tạo có nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,… Thời gian sử dụng cũng từ đó mà được nâng lên đáng kể. Thích hợp với các công trình gần biển, khu ngập mặn.

Thành phần kẽm giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Nâng cao khả năng tái sử dụng sau này

Kháng nhiệt tốt, đây là khả năng tiên phong của tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng. Phản xạ lại các tia nắng mặt trời tốt hơn nên lượng nhiệt truyền qua mái cũng thấp hơn. Ban đêm cũng tỏa nhiệt nhanh hơn giúp cho công trình mát nhanh hơn.

Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng

  TÔN LẠNH MÀU TÔN MẠ KẼM
Công nghệ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản
Tiêu chuẩn A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 JIS G3312
Độ dày thép nền 0.1 ÷ 1.2mm 0.1 ÷ 1.2mm
Bề rộng 750 ÷ 1250mm 750 ÷ 1250mm
Đường kính trong 508, 610mm 508, 610mm
Độ uốn 0T ÷ 3T 0T ÷ 3T
Độ bóng 32 ÷ 85% 32 ÷ 85%
Độ cứng bút chì ≥ 2H ≥ 2H
Độ bám dính Không bong tróc
Lớp sơn phủ mặt trên 15 ÷ 25 (± 1µm) 15 ÷ 25 (± 1µm)
Lớp sơn phủ mặt dưới 5 ÷ 25 (± 1µm)  5 ÷ 25 (± 1µm)
Đọ bền dung môi MEK ≥ 100 DR MEK ≥ 100 DR
Độ bền va đập 1800gx200mm (min) – Không bong tróc 1800gx200mm (min) – Không bong tróc
Khối lượng mạ AZ30 ÷ AZ200 Z6 ÷ Z8 ÷ Z45
Phun sương muối Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Màu sắc Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

Dịch vụ cán tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng tận công trình

TÔN LẠNH MÀU HOA SENTÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁPBẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
#75B4CC”>

TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000