Chính sách báo giá thép gân vằn Miền Nam tại Tôn thép Sáng Chinh được nhiều khách hàng quan tâm. Công trình thi công của bạn sẽ được đảm bảo độ vững chãi như mong muốn khi sử dụng loại thép này, mua số lượng càng nhiều thì bạn sẽ có cơ hội nhận các voucher hấp dẫn
Công ty mỗi ngày update báo giá mới nhất tại website: tonthepsangchinh.vn – Đồng thời cam kết xác nhận đơn đặt hàng nhanh. Liên hệ thông số điện thoại: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thương hiệu thép gân vằn Miền Nam
Dù là chỉ mới thành lập từ năm 2014, nhưng thương hiệu thép Miền Nam đã trở thành một ứng cử viên sáng giá cho câu hỏi thép xây dựng loại nào tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Qua kiểm định, chất lượng thép gân vằn Miền Nam được đánh giá là khá ổn định, độ bền cao và tải trọng lớn, thường được sử dụng chủ yếu trong các công trình dân dụng & những công trình tầm cỡ quốc gia. Điểm nổi bật của loại thép này là:
- Trên thân thép, có các đường gân ( như xương cá ), in nổi chữ VNSteel
- Khi vận chuyển đến nơi tiêu thụ, trên mỗi bó thép đều có dán nhãn hàng hóa ghi rõ thông tin về tổng công ty, địa chỉ sản xuất, tên hàng hóa, đường kính, mác thép,…
- Mỗi bó thép gân vằn Miền Nam đều được sơn màu ở đầu thép, giúp tránh han gỉ & phân biệt mác thép dễ dàng hơn
Chất lượng thép gân vằn Miền Nam có tốt không?
Ưu điểm
- Thép gân vằn Miền Nam được đông đảo chủ thầu xây dựng biết đến và lựa chọn cho công trình của mình.
- Thép xây dựng Miền Nam được tạo ra thông qua việc ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại, bởi vậy sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với hầu hết các loại công trình từ đơn giản tới phức tạp.
- Độ dẻo cao => thuận lợi cho việc uốn nắn
Công nghệ sản xuất
Chất lượng thép gân vằn Miền Nam được tối ưu hóa:
- Thép gân vằn Miền Nam sử dụng lưu trình công nghệ tối ưu đi từ phôi thép để sản xuất thép xây dựng. Công nghệ này được đánh giá là tốt nhất hiện nay
- Thương hiệu thép Miền Nam nói chung cũng là một trong những đơn vị đầu tiên trong ngành thép áp dụng hệ thống quản lý chất lượng thép, bên cạnh đó còn đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về môi trường.
Phân loại cơ bản về sắt thép Miền Nam
1/Thép tròn trơn, thép vằn Miền Nam (thép Ø10 đến Ø32)
Thép vằn Miền Nam, còn có tên gọi khác là thép thanh vằn/ thép cây, chúng nằm trong danh sách là sản phẩm chính của công ty TNHH TM thép Miền Nam. Ưu tiên áp dụng tại những hạng mục có yêu cầu cao về độ chiụ lực, lực nén, ảnh hưởng của môi trường,..
2/Thép cuộn Miền Nam (Thép Ø6 cuộn và Ø8 cuộn)
Các hạng mục xây dựng như cầu đường, nhà ở chung cư, thủy điện,… thì thép cuộn Miền Nam là vật liệu chiếm vai trò then chốt nhất. Sản phẩm được đánh giá rất cao, không chỉ bền bỉ. Mà chúng còn có thể được uốn cong, dễ dàng định hình tùy theo kiến trúc xây dựng riêng biệt
Bảng giá thép xây dựng
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Úc
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT ÚC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,400 | ||
P12 | 9.77 | 19,300 | ||
P14 | 13.45 | 19,300 | ||
P16 | 17.56 | 19,300 | ||
P18 | 22.23 | 19,300 | ||
P20 | 27.45 | 19,300 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,400 | ||
P12 | 9.98 | 19,300 | ||
P14 | 13.6 | 19,300 | ||
P16 | 17.76 | 19,300 | ||
P18 | 22.47 | 19,300 | ||
P20 | 27.75 | 19,300 | ||
P22 | 33.54 | 19,300 | ||
P25 | 43.7 | 19,300 | ||
P28 | 54.81 | 19,300 | ||
P32 | 71.62 | 19,300 | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Chính sách báo giá thép gân vằn Miền Nam tại Tôn thép Sáng Chinh
- Thép Miền Nam: thép cây ( thanh vằn), thép tròn trơn, thép cuộn tại Sáng Chinh Steel được nhập trực tiếp tại nhà máy, cam kết với khách hàng là đảm bảo 100% đánh giá chính hãng và đúng giá nhà máy.
- Thép gân vằn Miền Nam chưa qua sử dụng, không cong vênh sét rỉ.
- Sáng Chinh Steel chuyên mua bán sắt thép xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh, cũng như là nhiều tỉnh thành lân cận để cho khách hàng mở rộng sự chọn lựa
- Chúng tôi có chính sách riêng cho mọi đối tượng khách hàng thân thiết, chiết khấu cao cho đơn hàng có số lượng lớn.
- Sắt thép được giao tận tay, có giấy chứng nhận xuất xứ rõ ràng từ nhà máy, báo giá công khai minh bạch trên website: tonthepsangchinh.vn
Sắt thép xây nhà thương hiệu Miền Nam
Thép Miền Nam hiện tại đang nằm trong top 5 hãng thép tại Việt Nam nổi tiếng nhất ( Bên cạnh đó là: Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ ). Nhà sản xuất đã mang đến cho người tiêu dùng nguồn vật tư chất lượng cao để đáp ứng tất cả mọi yêu cầu kĩ thuật đưa ra. Để chiếm lĩnh thị trường & có chỗ đứng vững chãi như hiện nay, hãng thép Miền Nam đã có nhiều chiến lược kinh doanh vô cùng hiệu quả
Một trong các điểm quan trọng khi xây dựng một công trình – đó chính là lõi bê tông cốt thép. Các dạng thép Miền Nam lần lượt ra đời để nâng cao tuổi thọ cho từng hạng mục thi công. Bởi thế, thương hiệu sắt thép này ngày càng vươn tầm xa và được nhiều nhà đầu tư lựa chọn cho công trình của mình.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN