Giá thép hộp 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm


🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá thép hộp 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật liên tục mỗi ngày trên website: tonthepsangchinh.vn. Sản phẩm này có khả năng chịu tải rất tốt, độ vững bền cao, bền vững trước nhiều yếu tố tác động bởi môi trường.

Nhà thầu xây dựng công trình lớn/ nhỏ tại Phía Nam phải xem xét kĩ càng để chọn lựa ra dạng thép hộp vuông 200×200 phù hợp nhằm đáp ứng chính xác yêu cầu thi công, cũng như là giá vật tư.

Nut Download 3

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm 100×100 Hòa Phát đang tăng cao

Định nghĩa về thép hộp vuông 200×200 là gì ?

Thép hộp vuông 200×200 có chiều rộng là 200 mm và chiều cao là 200 mm. Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm. Hiện nay sản phẩm này đang nắm giữ nhiều vị trí quan trọng và hữu ích, đáng kể nhất là xây dựng công trình, làm khung sườn, nền, mái, dầm…trong lĩnh vực sản xuất nội thất

Giá thép hộp 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm

Bang Bao Gia Thep Hop Vuong

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Hộp 12x120.7 1.47 26,460 Hộp 65x655.0 56.52 1,017,360
0.8 1.66 29,880 6.0 66.69 1,200,420
0.9 1.85 33,300 Hộp 70x703.5 43.85 789,300
1.0 2.03 36,540 4.0 49.74 895,320
1.1 2.21 39,780 5.0 61.23 1,102,140
1.2 2.39 43,020 6.0 72.35 1,302,300
1.4 2.72 48,960 Hộp 75x751.0 13.82 248,760
Hộp 14x140.7 1.74 31,320 1.1 15.2 273,600
0.8 1.97 35,460 1.2 16.58 298,440
0.9 2.19 39,420 1.4 19.34 348,120
1.0 2.41 43,380 1.5 20.69 372,420
1.1 2.63 47,340 1.8 24.7 444,600
1.2 2.84 51,120 2.0 27.36 492,480
1.4 3.25 58,500 2.3 31.3 563,400
1.5 3.45 62,100 2.5 33.91 610,380
Hộp 16x16 0.7 2 36,000 2.8 37.79 680,220
0.8 2.27 40,860 3.0 40.36 726,480
0.9 2.53 45,540 3.2 42.9 772,200
1.0 2.79 50,220 3.5 46.69 840,420
1.1 3.04 54,720 3.8 50.43 907,740
1.2 3.29 59,220 4.0 52.9 952,200
1.4 3.78 68,040 4.5 59.77 1,075,860
Hộp 20x200.7 2.53 45,540 5.0 65.94 1,186,920
0.8 2.87 51,660 6.0 78.00 1,404,000
0.9 3.21 57,780 Hộp 80x804.0 57.27 1,030,860
1.0 3.54 63,720 5.0 70.65 1,271,700
1.1 3.87 69,660 6.0 83.65 1,505,700
1.2 4.2 75,600 8.0 108.5 1,953,000
1.4 4.83 86,940 Hộp 90x90 1.0 16.65 299,700
1.5 5.14 92,520 1.1 18.31 329,580
1.8 6.05 108,900 1.2 19.98 359,640
2.0 6.63 119,340 1.4 23.3 419,400
Hộp 25x250.7 3.19 57,420 1.5 24.93 448,740
0.8 3.62 65,160 1.8 29.79 536,220
0.9 4.06 73,080 2.0 33.01 594,180
1.0 4.48 80,640 2.3 37.8 680,400
1.1 4.91 88,380 2.5 40.98 737,640
1.2 5.33 95,940 2.8 45.7 822,600
1.4 6.15 110,700 3.0 48.83 878,940
1.5 6.56 118,080 3.2 51.94 934,920
1.8 7.75 139,500 3.5 56.58 1,018,440
2.0 8.52 153,360 3.8 61.17 1,101,060
Hộp 30x300.7 3.85 69,300 4.0 64.21 1,155,780
0.8 4.38 78,840 5.0 79.11 1,423,980
0.9 4.9 88,200 5.5 86.388 1,554,984
1.0 5.43 97,740 6.0 93.558 1,684,044
1.1 5.94 106,920 6.5 100.608 1,810,944
1.2 6.46 116,280 7.0 107.55 1,935,900
1.4 7.47 134,460 8.0 123.6 2,224,800
1.5 7.97 143,460 Hộp 100x1001.2 22.09 397,620
1.8 9.44 169,920 1.4 25.77 463,860
2.0 10.4 187,200 1.5 27.6 496,800
2.3 11.8 212,400 1.8 33.11 595,980
2.5 12.72 228,960 2.0 36.78 662,040
2.8 14.05 252,900 2.3 42.3 761,400
3.0 14.92 268,560 2.5 45.69 822,420
Hộp 40x40 0.7 5.16 92,880 2.8 50.98 917,640
0.8 5.88 105,840 3.0 54.49 980,820
0.9 6.6 118,800 3.2 57.97 1,043,460
1.0 7.31 131,580 3.5 63.17 1,137,060
1.1 8.02 144,360 3.8 68.33 1,229,940
1.2 8.72 156,960 4.0 71.74 1,291,320
1.4 10.11 181,980 4.5 80.2 1,443,600
1.5 10.8 194,400 5.0 88.536 1,593,648
1.8 12.83 230,940 5.5 96.762 1,741,716
2.0 14.17 255,060 6.0 104.868 1,887,624
2.3 16.14 290,520 6.5 112.866 2,031,588
2.5 17.43 313,740 7.0 120.744 2,173,392
2.8 19.33 347,940 8.0 138.7 2,496,600
3.0 20.57 370,260 10.0 169.6 3,052,800
Hộp 50x500.8 7.36 132,480 12.0 199 3,582,000
0.9 8.27 148,860 Hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560
1.0 9.19 165,420 5.0 108.3 1,949,400
1.1 10.09 181,620 6.0 128.9 2,320,200
1.2 10.98 197,640 8.0 168.8 3,038,400
1.4 12.74 229,320 10.0 207.2 3,729,600
1.5 13.62 245,160 12.0 244.2 4,395,600
1.8 16.22 291,960 Hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640
2.0 17.94 322,920 2.8 64.188 1,155,384
2.3 20.47 368,460 3.0 68.634 1,235,412
2.5 22.14 398,520 3.2 73.062 1,315,116
2.8 24.6 442,800 3.5 79.674 1,434,132
3.0 26.23 472,140 3.8 86.238 1,552,284
3.2 27.83 500,940 4.0 90.594 1,630,692
3.5 30.2 543,600 4.5 101.406 1,825,308
3.8 32.49 584,820 5.0 100.098 1,801,764
4.0 34.02 612,360 5.5 122.682 2,208,276
5.0 42.39 763,020 6.0 133.146 2,396,628
6.0 49.74 895,320 6.5 143.496 2,582,928
Hộp 60x600.8 8.85 159,300 7.0 153.738 2,767,284
0.9 9.96 179,280 8.0 176.34 3,174,120
1.0 11.06 199,080 10.0 216.66 3,899,880
1.1 12.16 218,880 Hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820
1.2 13.24 238,320 5.0 127.17 2,289,060
1.4 15.38 276,840 6.0 151.47 2,726,460
1.5 16.45 296,100 8.0 198.95 3,581,100
1.8 19.61 352,980 Hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752
2.0 21.7 390,600 2.8 77.382 1,392,876
2.3 24.8 446,400 3.0 82.776 1,489,968
2.5 26.85 483,300 3.2 88.146 1,586,628
2.8 29.88 537,840 3.5 96.168 1,731,024
3.0 31.88 573,840 3.8 104.148 1,874,664
3.2 33.86 609,480 4.0 109.446 1,970,028
3.5 36.79 662,220 4.5 122.616 2,207,088
3.8 39.648 713,664 5.0 135.666 2,441,988
4.0 41.556 748,008 5.5 148.602 2,674,836
5.0 51.81 932,580 6.0 161.424 2,905,632
6.0 61.04 1,098,720 6.5 174.132 3,134,376
Hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864 7.0 186.726 3,361,068
2.8 90.582 1,630,476 8.0 214.02 3,852,360
3.0 96.912 1,744,416 10.0 263.76 4,747,680
3.2 103.224 1,858,032 12.0 311.99 5,615,820
3.5 112.662 2,027,916 Hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180
3.8 122.058 2,197,044 6.0 174.08 3,133,440
4.0 128.298 2,309,364 8.0 229.09 4,123,620
4.5 143.82 2,588,760 Hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300
5.0 159.228 2,866,104 6.0 196.69 3,540,420
5.5 174.582 3,142,476 8.0 259.24 4,666,320
6.0 189.702 3,414,636 10.0 320.28 5,765,040
6.5 204.768 3,685,824 Hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040
7.0 219.72 3,954,960 4.5 207.37 3,732,660
Hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120 5.0 229.85 4,137,300
4.0 147.1 2,647,800 5.5 252.21 4,539,780
4.5 164.98 2,969,640 6.0 274.46 4,940,280
5.0 182.75 3,289,500 6.5 296.6 5,338,800
5.5 200.4 3,607,200 7.0 318.62 5,735,160
6.0 217.94 3,922,920 7.5 340.53 6,129,540
6.5 235.37 4,236,660 8.0 362.33 6,521,940
7.0 252.68 4,548,240 8.5 384.02 6,912,360
7.5 269.88 4,857,840 9.0 405.59 7,300,620
8.0 286.97 5,165,460 9.5 427.05 7,686,900
8.5 303.95 5,471,100 10.0 448.39 8,071,020
9.0 320.81 5,774,580 12.0 537.07 9,667,260
9.5 337.56 6,076,080 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
10.0 354.19 6,375,420
Hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
8.0 440.1 7,921,800
10.0 546.36 9,834,480
12.0 651.11 11,719,980

  • Những yêu cầu lớn nhỏ mà quý vị đưa ra trong vòng 15 phút, Tôn thép Sáng Chinh sẽ chủ động liên hệ để tư vấn, bên cạnh đó kê khai chính xác bảng giá vật tư theo khối lượng đặt hàng qua từng thời điểm (Ưu đãi kèm theo cho từng đơn hàng )
  • Đại lý của chúng tôi ở phía Nam còn sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Cập nhật báo giá mỗi ngày tại website: tonthepsangchinh.vn
  • Hỗ trợ bốc xếp hàng hóa an toàn bởi các máy móc chuyên dụng công nghệ cao
  • Nếu như sản phẩm giao cho bạn bị lỗi – chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả

Cách nhận biết hộp vuông 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm

– Tem trên cùng của thép hộp vuông 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm được in rõ ràng, thể hiện những nội dung quan trọng sau: tiêu chuẩn sản xuất, kích thước sản phẩm, ngày sản xuất, ca sản xuất, số lượng bao nhiêu hộp & số lượng người kiểm soát chất lượng.

– Chữ in trên thành : Chữ in ấn trên thành hộp thép là bản in điện tử, nội dung sẽ thể hiện đúng bản chất của sản phẩm là hộp thép mạ kẽm hay hộp thép đen, tiếp theo là dấu hiệu BSEN 10255: 2004, ca sản xuất, ngày sản xuất. Văn bản được in rõ ràng, dễ hiểu – dễ đọc & không dễ bị xóa bằng giẻ

Hop Vuong Den Chinh Hang 1

Thông tin cơ bản về thép hộp vuông 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm

Chất Liệu :  S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….

Tiêu Chuẩn đạt được:  ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …

Kích Thước : 6m, 12m, > 12m

Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Canada/Malaysia/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ…

Thành phần hóa học

Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%)
ASTM 36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01
S235 0.22 0.05 1.60 0.05 0.05
S275 0.25 0.05 1.60 0.04 0.05
S355 0.23 0.05 1.60 0.05 0.05
JISG3466 0.25 0.04 0.04
STKR400 0.05 0.01 0.73 0.013 0.004

Tính chất cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²)
ATSM A36 44 65
S235 235 360 – 510
S275 275 370 – 530
S355 355 470 – 630
CT3 225 373 – 461
JISG3466 400 245
STKR400 468 393

Quy trình sản xuất

Thep hop vuong 200×200 được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, tiêu biểu với các công đoạn chính là:

– Tẩy rỉ ( bề mặt thép sẽ được loại bỏ hết tạp chất)

– Ủ mềm ( nhằm giúp cho thép sở hữu độ mềm nhất định , lớp kẽm sẽ bám dính tốt hơn & không bị gãy lứt khi cán định hình )

– Mạ kẽm (sử dụng  công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay để tạo ra sản phẩm thép hộp vuông 200×200 mạ kẽm có chất lượng vượt trội, hạn sử dụng lâu dài, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )

– Cán định hình ( cán thành hộp hình vuông )

Thép hộp 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm có những tính năng nào?

Chúng ra đời tuân thủ theo quy trình dây chuyền khép kín hiện đại đến từ Nhật Bản. Nhúng mạ kẽm nhằm giúp bảo vệ lớp thép được bền bỉ theo thời gian

Thép hộp 200×200 có rất nhiều độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm,..& quy cách phong phú. Công ty Sáng Chinh Steel sẽ thường xuyên cung cấp đúng theo mọi nhu cầu của khách hàng.

Thep Hop Vuong Den Kho Sang Chinh

Thép hộp vuông 200×200 được chia làm 2 loại chính ?

Thép hộp vuông 200×200 đen

Là dòng sản phẩm nổi bật và được tiêu thụ khá lớn, nguyên liệu sản xuất thép hộp vuông 200×200 đen chủ yếu là thép & nguyên tố carbon theo đúng tỉ lệ nên có khả năng chịu tải tốt, vững chắc – khá bền.

Tuy nhiên chúng có khả năng chống ăn mòn & chống oxy hóa không được tốt vì không được mạ kẽm. Chính vì vậy, bạn không nên sử dụng tại những vùng bị ngập mặt, ẩm thấp hay môi trường chứa nhiều axit dễ gây gỉ sét, hư hao

Thép hộp vuông 200×200 mạ kẽm

Thép hộp vuông 200×200 mạ kẽm có nhiều ưu điểm đặc biệt hơn dạng thép hộp đen trên như: khả năng chịu tải trọng tốt hơn, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường, tuổi thọ bền lâu

Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…

Ứng dụng thép hộp vuông 200×200

Bởi vì sở hữu nhiều ưu điểm nên thép hộp vuông 200×200 được ứng dụng trong đời sống xây dựng rất rộng rãi, trong đó phải kể tới như: công trình cơ khí, điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, sửa chữa & thi công cầu đường, nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng…

Bao phủ lớp kẽm trên bề mặt nên sẽ làm chậm quá trình ô xy hóa => hạn sử dụng lâu dài.

Thép hộp vuông 200×200 cũng là thành phần quan trọng làm nên kết cấu dầm thép, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hệ thống thang máy cáp điện, lan can & những ứng dụng khác

Vì sao bạn nên dùng thép hộp vuông 200×200 tại Tôn thép Sáng Chinh?

Kho hàng Phía Nam của doanh nghiệp chúng tôi có rất nhiều loại sắt thép khác nhau. Trong đó, thép hộp mạ kẽm vuông 200×200 đang là một trong những sản phẩm quan trọng, tính tiêu thụ cực kì rộng rãi.

Nhập sản phẩm thép hộp có độ bền cao

Với việc áp dụng quy trình công nghệ sản xuất tiên tiến, đạt nhiều tiêu chuẩn ở tất cả mọi khâu quy trình, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm hơn. Vận hành trong thời gian dài, trên 30 năm

Tối ưu hóa chi phí

Dòng thép hộp vuông 200×200 có độ bền cao, ứng dụng rộng rãi nhưng chi phí đầu tư lại hợp lý & khá rẻ. Điều này càng làm nổi bật sản phẩm với người tiêu dùng hơn.

Chi phí bảo trì thấp

Công trình sẽ giảm được chi phí bảo trì khi mà thép hộp vuông 200×200 sở hữu tính bền chắc cao. Thời gian bảo trì lẫn chi phí bỏ để sửa chữa ra cũng thấp, dễ thực hiện và rất nhanh chóng.

Đa dạng về mặt kích thước

Sản phẩm này được nhà sản xuất cho ra mắt thị trường với nhiều độ dày và độ dài. Khách hàng có thể đặt theo quy cách mong muốn để phù hợp với yêu cầu công việc và công trình.

5 bước đơn giản để mua hàng chính hãng nhanh nhất

– Bước 1: Đội ngũ chuyên viên Tôn thép Sáng Chinh tư vấn & giải đáp thắc mắc trực tiếp qua đường dây hotline. Kê khai chính sách mua hàng phù hợp với kinh phí mà bạn đang có

– Bước 2: Báo giá dịch vụ cung cấp vật liệu nhanh chỉ vài phút

– Bước 3: Ở bước này thì cả hai bên cần phải bàn bạc thống nhất về số lượng hàng hóa, thời gian hàng đến công trình, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau đó là kí hợp đồng

– Bước 4: Tôn thép Sáng Chinh xin cam kết 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn

– Bước 5: Bốc xếp hàng xuống công trình nhanh chóng bởi các máy móc, nhân công. Cuối cùng bạn sẽ thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79932″ image_width=”121″ name=”Pham Vu” company=”Đà Lạt”]

Công trình của tôi cần số lượng lớn nguồn vật tư. Rất may tôi biết đến Tôn thép Sáng Chinh, dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80012″ image_width=”121″ name=”Dong Minh Tran” company=” Bình Phước”]

Tôi đã có trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Tôn thép Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80017″ image_width=”121″ name=”Quốc Khánh” company=”Vĩnh Long”]

Tiến độ giao hàng của công ty rất nhanh, tôi đánh giá cao dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79917″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79923″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79919″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Sáng Chinh Steel có giao hóa đơn đỏ sau khi giao hàng không?”]

=> Điều này đương nhiên là có rồi, vì chúng tôi là địa chỉ kinh doanh vật tư xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Công ty có ưu đãi nào cho khách hàng khi đặt số lượng vật liệu lớn?”]

=> Chúng tôi sẽ giảm giá trực tiếp lên đơn hàng, đồng thời hỗ trợ  chi phí vận chuyển thấp nhất

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Vận chuyển thép hộp xây dựng tại Sáng Chinh như thế nào?”]

=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn

[/accordion-item]

 


Ý kiến bình luận