Giá thép hộp 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật liên tục mỗi ngày trên website: tonthepsangchinh.vn. Sản phẩm này có khả năng chịu tải rất tốt, độ vững bền cao, bền vững trước nhiều yếu tố tác động bởi môi trường.
Nhà thầu xây dựng công trình lớn/ nhỏ tại Phía Nam phải xem xét kĩ càng để chọn lựa ra dạng thép hộp vuông 200×200 phù hợp nhằm đáp ứng chính xác yêu cầu thi công, cũng như là giá vật tư.
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Định nghĩa về thép hộp vuông 200×200 là gì ?
Thép hộp vuông 200×200 có chiều rộng là 200 mm và chiều cao là 200 mm. Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm. Hiện nay sản phẩm này đang nắm giữ nhiều vị trí quan trọng và hữu ích, đáng kể nhất là xây dựng công trình, làm khung sườn, nền, mái, dầm…trong lĩnh vực sản xuất nội thất
Giá thép hộp 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6mQUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m Hộp 12x12 0.7 1.47 26,460 Hộp 65x65 5.0 56.52 1,017,360 0.8 1.66 29,880 6.0 66.69 1,200,420 0.9 1.85 33,300 Hộp 70x70 3.5 43.85 789,300 1.0 2.03 36,540 4.0 49.74 895,320 1.1 2.21 39,780 5.0 61.23 1,102,140 1.2 2.39 43,020 6.0 72.35 1,302,300 1.4 2.72 48,960 Hộp 75x75 1.0 13.82 248,760 Hộp 14x14 0.7 1.74 31,320 1.1 15.2 273,600 0.8 1.97 35,460 1.2 16.58 298,440 0.9 2.19 39,420 1.4 19.34 348,120 1.0 2.41 43,380 1.5 20.69 372,420 1.1 2.63 47,340 1.8 24.7 444,600 1.2 2.84 51,120 2.0 27.36 492,480 1.4 3.25 58,500 2.3 31.3 563,400 1.5 3.45 62,100 2.5 33.91 610,380 Hộp 16x16 0.7 2 36,000 2.8 37.79 680,220 0.8 2.27 40,860 3.0 40.36 726,480 0.9 2.53 45,540 3.2 42.9 772,200 1.0 2.79 50,220 3.5 46.69 840,420 1.1 3.04 54,720 3.8 50.43 907,740 1.2 3.29 59,220 4.0 52.9 952,200 1.4 3.78 68,040 4.5 59.77 1,075,860 Hộp 20x20 0.7 2.53 45,540 5.0 65.94 1,186,920 0.8 2.87 51,660 6.0 78.00 1,404,000 0.9 3.21 57,780 Hộp 80x80 4.0 57.27 1,030,860 1.0 3.54 63,720 5.0 70.65 1,271,700 1.1 3.87 69,660 6.0 83.65 1,505,700 1.2 4.2 75,600 8.0 108.5 1,953,000 1.4 4.83 86,940 Hộp 90x90 1.0 16.65 299,700 1.5 5.14 92,520 1.1 18.31 329,580 1.8 6.05 108,900 1.2 19.98 359,640 2.0 6.63 119,340 1.4 23.3 419,400 Hộp 25x25 0.7 3.19 57,420 1.5 24.93 448,740 0.8 3.62 65,160 1.8 29.79 536,220 0.9 4.06 73,080 2.0 33.01 594,180 1.0 4.48 80,640 2.3 37.8 680,400 1.1 4.91 88,380 2.5 40.98 737,640 1.2 5.33 95,940 2.8 45.7 822,600 1.4 6.15 110,700 3.0 48.83 878,940 1.5 6.56 118,080 3.2 51.94 934,920 1.8 7.75 139,500 3.5 56.58 1,018,440 2.0 8.52 153,360 3.8 61.17 1,101,060 Hộp 30x30 0.7 3.85 69,300 4.0 64.21 1,155,780 0.8 4.38 78,840 5.0 79.11 1,423,980 0.9 4.9 88,200 5.5 86.388 1,554,984 1.0 5.43 97,740 6.0 93.558 1,684,044 1.1 5.94 106,920 6.5 100.608 1,810,944 1.2 6.46 116,280 7.0 107.55 1,935,900 1.4 7.47 134,460 8.0 123.6 2,224,800 1.5 7.97 143,460 Hộp 100x100 1.2 22.09 397,620 1.8 9.44 169,920 1.4 25.77 463,860 2.0 10.4 187,200 1.5 27.6 496,800 2.3 11.8 212,400 1.8 33.11 595,980 2.5 12.72 228,960 2.0 36.78 662,040 2.8 14.05 252,900 2.3 42.3 761,400 3.0 14.92 268,560 2.5 45.69 822,420 Hộp 40x40 0.7 5.16 92,880 2.8 50.98 917,640 0.8 5.88 105,840 3.0 54.49 980,820 0.9 6.6 118,800 3.2 57.97 1,043,460 1.0 7.31 131,580 3.5 63.17 1,137,060 1.1 8.02 144,360 3.8 68.33 1,229,940 1.2 8.72 156,960 4.0 71.74 1,291,320 1.4 10.11 181,980 4.5 80.2 1,443,600 1.5 10.8 194,400 5.0 88.536 1,593,648 1.8 12.83 230,940 5.5 96.762 1,741,716 2.0 14.17 255,060 6.0 104.868 1,887,624 2.3 16.14 290,520 6.5 112.866 2,031,588 2.5 17.43 313,740 7.0 120.744 2,173,392 2.8 19.33 347,940 8.0 138.7 2,496,600 3.0 20.57 370,260 10.0 169.6 3,052,800 Hộp 50x50 0.8 7.36 132,480 12.0 199 3,582,000 0.9 8.27 148,860 Hộp 120x120 4.0 87.42 1,573,560 1.0 9.19 165,420 5.0 108.3 1,949,400 1.1 10.09 181,620 6.0 128.9 2,320,200 1.2 10.98 197,640 8.0 168.8 3,038,400 1.4 12.74 229,320 10.0 207.2 3,729,600 1.5 13.62 245,160 12.0 244.2 4,395,600 1.8 16.22 291,960 Hộp 125x125 2.5 57.48 1,034,640 2.0 17.94 322,920 2.8 64.188 1,155,384 2.3 20.47 368,460 3.0 68.634 1,235,412 2.5 22.14 398,520 3.2 73.062 1,315,116 2.8 24.6 442,800 3.5 79.674 1,434,132 3.0 26.23 472,140 3.8 86.238 1,552,284 3.2 27.83 500,940 4.0 90.594 1,630,692 3.5 30.2 543,600 4.5 101.406 1,825,308 3.8 32.49 584,820 5.0 100.098 1,801,764 4.0 34.02 612,360 5.5 122.682 2,208,276 5.0 42.39 763,020 6.0 133.146 2,396,628 6.0 49.74 895,320 6.5 143.496 2,582,928 Hộp 60x60 0.8 8.85 159,300 7.0 153.738 2,767,284 0.9 9.96 179,280 8.0 176.34 3,174,120 1.0 11.06 199,080 10.0 216.66 3,899,880 1.1 12.16 218,880 Hộp 140x140 4.0 102.49 1,844,820 1.2 13.24 238,320 5.0 127.17 2,289,060 1.4 15.38 276,840 6.0 151.47 2,726,460 1.5 16.45 296,100 8.0 198.95 3,581,100 1.8 19.61 352,980 Hộp 150x150 2.5 69.264 1,246,752 2.0 21.7 390,600 2.8 77.382 1,392,876 2.3 24.8 446,400 3.0 82.776 1,489,968 2.5 26.85 483,300 3.2 88.146 1,586,628 2.8 29.88 537,840 3.5 96.168 1,731,024 3.0 31.88 573,840 3.8 104.148 1,874,664 3.2 33.86 609,480 4.0 109.446 1,970,028 3.5 36.79 662,220 4.5 122.616 2,207,088 3.8 39.648 713,664 5.0 135.666 2,441,988 4.0 41.556 748,008 5.5 148.602 2,674,836 5.0 51.81 932,580 6.0 161.424 2,905,632 6.0 61.04 1,098,720 6.5 174.132 3,134,376 Hộp 175x175 2.5 81.048 1,458,864 7.0 186.726 3,361,068 2.8 90.582 1,630,476 8.0 214.02 3,852,360 3.0 96.912 1,744,416 10.0 263.76 4,747,680 3.2 103.224 1,858,032 12.0 311.99 5,615,820 3.5 112.662 2,027,916 Hộp 160x160 5.0 146.01 2,628,180 3.8 122.058 2,197,044 6.0 174.08 3,133,440 4.0 128.298 2,309,364 8.0 229.09 4,123,620 4.5 143.82 2,588,760 Hộp 180x180 5.0 164.85 2,967,300 5.0 159.228 2,866,104 6.0 196.69 3,540,420 5.5 174.582 3,142,476 8.0 259.24 4,666,320 6.0 189.702 3,414,636 10.0 320.28 5,765,040 6.5 204.768 3,685,824 Hộp 250x250 4.0 184.78 3,326,040 7.0 219.72 3,954,960 4.5 207.37 3,732,660 Hộp 200x200 3.0 111.34 2,004,120 5.0 229.85 4,137,300 4.0 147.1 2,647,800 5.5 252.21 4,539,780 4.5 164.98 2,969,640 6.0 274.46 4,940,280 5.0 182.75 3,289,500 6.5 296.6 5,338,800 5.5 200.4 3,607,200 7.0 318.62 5,735,160 6.0 217.94 3,922,920 7.5 340.53 6,129,540 6.5 235.37 4,236,660 8.0 362.33 6,521,940 7.0 252.68 4,548,240 8.5 384.02 6,912,360 7.5 269.88 4,857,840 9.0 405.59 7,300,620 8.0 286.97 5,165,460 9.5 427.05 7,686,900 8.5 303.95 5,471,100 10.0 448.39 8,071,020 9.0 320.81 5,774,580 12.0 537.07 9,667,260 9.5 337.56 6,076,080 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! 10.0 354.19 6,375,420 Hộp 300x300 6.0 332.34 5,982,120 8.0 440.1 7,921,800 10.0 546.36 9,834,480 12.0 651.11 11,719,980
- Những yêu cầu lớn nhỏ mà quý vị đưa ra trong vòng 15 phút, Tôn thép Sáng Chinh sẽ chủ động liên hệ để tư vấn, bên cạnh đó kê khai chính xác bảng giá vật tư theo khối lượng đặt hàng qua từng thời điểm (Ưu đãi kèm theo cho từng đơn hàng )
- Đại lý của chúng tôi ở phía Nam còn sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Cập nhật báo giá mỗi ngày tại website: tonthepsangchinh.vn
- Hỗ trợ bốc xếp hàng hóa an toàn bởi các máy móc chuyên dụng công nghệ cao
- Nếu như sản phẩm giao cho bạn bị lỗi – chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả
Cách nhận biết hộp vuông 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm
– Tem trên cùng của thép hộp vuông 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm được in rõ ràng, thể hiện những nội dung quan trọng sau: tiêu chuẩn sản xuất, kích thước sản phẩm, ngày sản xuất, ca sản xuất, số lượng bao nhiêu hộp & số lượng người kiểm soát chất lượng.
– Chữ in trên thành : Chữ in ấn trên thành hộp thép là bản in điện tử, nội dung sẽ thể hiện đúng bản chất của sản phẩm là hộp thép mạ kẽm hay hộp thép đen, tiếp theo là dấu hiệu BSEN 10255: 2004, ca sản xuất, ngày sản xuất. Văn bản được in rõ ràng, dễ hiểu – dễ đọc & không dễ bị xóa bằng giẻ
Thông tin cơ bản về thép hộp vuông 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm
Chất Liệu : S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn đạt được: ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước : 6m, 12m, > 12m
Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Canada/Malaysia/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | Đồng (%) |
ASTM 36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
S235 | 0.22 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
S275 | 0.25 | 0.05 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | — |
S355 | 0.23 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
JISG3466 | 0.25 | — | — | 0.04 | 0.04 | — |
STKR400 | 0.05 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | — |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Quy trình sản xuất
Thep hop vuong 200×200 được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, tiêu biểu với các công đoạn chính là:
– Tẩy rỉ ( bề mặt thép sẽ được loại bỏ hết tạp chất)
– Ủ mềm ( nhằm giúp cho thép sở hữu độ mềm nhất định , lớp kẽm sẽ bám dính tốt hơn & không bị gãy lứt khi cán định hình )
– Mạ kẽm (sử dụng công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay để tạo ra sản phẩm thép hộp vuông 200×200 mạ kẽm có chất lượng vượt trội, hạn sử dụng lâu dài, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )
– Cán định hình ( cán thành hộp hình vuông )
Thép hộp 200×200 4mm, 5mm, 6mm, 8mm có những tính năng nào?
Chúng ra đời tuân thủ theo quy trình dây chuyền khép kín hiện đại đến từ Nhật Bản. Nhúng mạ kẽm nhằm giúp bảo vệ lớp thép được bền bỉ theo thời gian
Thép hộp 200×200 có rất nhiều độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm,..& quy cách phong phú. Công ty Sáng Chinh Steel sẽ thường xuyên cung cấp đúng theo mọi nhu cầu của khách hàng.
Thép hộp vuông 200×200 được chia làm 2 loại chính ?
Thép hộp vuông 200×200 đen
Là dòng sản phẩm nổi bật và được tiêu thụ khá lớn, nguyên liệu sản xuất thép hộp vuông 200×200 đen chủ yếu là thép & nguyên tố carbon theo đúng tỉ lệ nên có khả năng chịu tải tốt, vững chắc – khá bền.
Tuy nhiên chúng có khả năng chống ăn mòn & chống oxy hóa không được tốt vì không được mạ kẽm. Chính vì vậy, bạn không nên sử dụng tại những vùng bị ngập mặt, ẩm thấp hay môi trường chứa nhiều axit dễ gây gỉ sét, hư hao
Thép hộp vuông 200×200 mạ kẽm
Thép hộp vuông 200×200 mạ kẽm có nhiều ưu điểm đặc biệt hơn dạng thép hộp đen trên như: khả năng chịu tải trọng tốt hơn, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường, tuổi thọ bền lâu
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Ứng dụng thép hộp vuông 200×200
Bởi vì sở hữu nhiều ưu điểm nên thép hộp vuông 200×200 được ứng dụng trong đời sống xây dựng rất rộng rãi, trong đó phải kể tới như: công trình cơ khí, điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, sửa chữa & thi công cầu đường, nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng…
Bao phủ lớp kẽm trên bề mặt nên sẽ làm chậm quá trình ô xy hóa => hạn sử dụng lâu dài.
Thép hộp vuông 200×200 cũng là thành phần quan trọng làm nên kết cấu dầm thép, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hệ thống thang máy cáp điện, lan can & những ứng dụng khác
Vì sao bạn nên dùng thép hộp vuông 200×200 tại Tôn thép Sáng Chinh?
Kho hàng Phía Nam của doanh nghiệp chúng tôi có rất nhiều loại sắt thép khác nhau. Trong đó, thép hộp mạ kẽm vuông 200×200 đang là một trong những sản phẩm quan trọng, tính tiêu thụ cực kì rộng rãi.
Nhập sản phẩm thép hộp có độ bền cao
Với việc áp dụng quy trình công nghệ sản xuất tiên tiến, đạt nhiều tiêu chuẩn ở tất cả mọi khâu quy trình, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm hơn. Vận hành trong thời gian dài, trên 30 năm
Tối ưu hóa chi phí
Dòng thép hộp vuông 200×200 có độ bền cao, ứng dụng rộng rãi nhưng chi phí đầu tư lại hợp lý & khá rẻ. Điều này càng làm nổi bật sản phẩm với người tiêu dùng hơn.
Chi phí bảo trì thấp
Công trình sẽ giảm được chi phí bảo trì khi mà thép hộp vuông 200×200 sở hữu tính bền chắc cao. Thời gian bảo trì lẫn chi phí bỏ để sửa chữa ra cũng thấp, dễ thực hiện và rất nhanh chóng.
Đa dạng về mặt kích thước
Sản phẩm này được nhà sản xuất cho ra mắt thị trường với nhiều độ dày và độ dài. Khách hàng có thể đặt theo quy cách mong muốn để phù hợp với yêu cầu công việc và công trình.
5 bước đơn giản để mua hàng chính hãng nhanh nhất
– Bước 1: Đội ngũ chuyên viên Tôn thép Sáng Chinh tư vấn & giải đáp thắc mắc trực tiếp qua đường dây hotline. Kê khai chính sách mua hàng phù hợp với kinh phí mà bạn đang có
– Bước 2: Báo giá dịch vụ cung cấp vật liệu nhanh chỉ vài phút
– Bước 3: Ở bước này thì cả hai bên cần phải bàn bạc thống nhất về số lượng hàng hóa, thời gian hàng đến công trình, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau đó là kí hợp đồng
– Bước 4: Tôn thép Sáng Chinh xin cam kết 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Bốc xếp hàng xuống công trình nhanh chóng bởi các máy móc, nhân công. Cuối cùng bạn sẽ thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79932″ image_width=”121″ name=”Pham Vu” company=”Đà Lạt”]
Công trình của tôi cần số lượng lớn nguồn vật tư. Rất may tôi biết đến Tôn thép Sáng Chinh, dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80012″ image_width=”121″ name=”Dong Minh Tran” company=” Bình Phước”]
Tôi đã có trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Tôn thép Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80017″ image_width=”121″ name=”Quốc Khánh” company=”Vĩnh Long”]
Tiến độ giao hàng của công ty rất nhanh, tôi đánh giá cao dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79917″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79923″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79919″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Sáng Chinh Steel có giao hóa đơn đỏ sau khi giao hàng không?”]
=> Điều này đương nhiên là có rồi, vì chúng tôi là địa chỉ kinh doanh vật tư xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Công ty có ưu đãi nào cho khách hàng khi đặt số lượng vật liệu lớn?”]
=> Chúng tôi sẽ giảm giá trực tiếp lên đơn hàng, đồng thời hỗ trợ chi phí vận chuyển thấp nhất
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Vận chuyển thép hộp xây dựng tại Sáng Chinh như thế nào?”]
=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn
[/accordion-item]