Giá thép hộp 200x300x14mm


🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá thép hộp 200x300x14mm bao nhiêu?. Các thắc mắc lớn nhỏ của người tiêu dùng về sản phẩm này sẽ được giải đáp nhanh chóng. Mặt hàng thép hộp chữ nhật 200x300x14mm chính hãng, giao hàng đầy đủ đến công trình trong thời gian ngắn, xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Công ty Tôn thép Sáng Chinh nhập sản phẩm trực tiếp tại các nhà máy lớn như: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật. Chính vì vậy, quý khách có thể hoàn toàn an tâm về chất lượng

Báo giá năm 2022 về thép hộp mạ kẽm 30×60 Hòa Phát

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Gia Hop Den Chu Nhat 1
Thép Hộp Luôn Có Sẵn Số Lượng Lớn

Bảng báo giá thép hộp 200x300x14mm

Mỗi ngày, chúng tôi luôn đăng tải các thông tin mới nhất để khách hàng theo dõi. Thép hộp 200x300x14mm nói riêng và các loại thép hộp khác nói chung có tính ứng dụng cao, dễ gia công về mặt kích thước

Bang Bao Gia Thep Hop Chu Nhat 13X26 200X300 2

 

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
Hộp 13x26 0.7 44,280 Hộp 50x1001.0 248,760
0.8 50,220 1.1 273,600
0.9 56,160 1.2 298,440
1.0 62,100 1.4 348,120
1.1 67,860 1.5 372,420
1.2 73,440 1.8 444,600
1.4 84,600 2.0 492,480
1.5 90,000 2.3 563,400
Hộp 20x400.7 69,300 2.5 610,380
0.8 78,840 2.8 680,220
0.9 88,200 3.0 726,480
1.0 97,740 3.2 772,200
1.1 106,920 3.5 840,420
1.2 116,280 3.8 907,740
1.4 134,460 4.0 952,200
1.5 143,460 4.5 1,062,000
1.8 169,920 5.0 1,170,000
2.0 187,200 5.5 1,275,120
2.3 212,400 6.0 1,404,000
2.5 228,960 Hộp 50x1502.0 658,260
2.8 252,900 2.3 756,900
3.0 268,560 2.5 822,600
Hộp 30x60 0.8 119,520 2.8 918,000
0.9 134,100 3.0 981,000
1.0 148,500 3.2 1,043,712
1.1 162,900 3.5 1,137,240
1.2 177,300 3.8 1,230,012
1.4 205,740 4.0 1,291,356
1.5 219,780 4.2 1,352,484
1.8 261,540 4.5 1,443,528
2.0 288,900 5.0 1,593,648
2.3 329,400 5.5 1,741,716
2.5 356,040 6.0 1,887,624
2.8 395,460 6.5 2,031,588
3.0 421,200 7.0 2,173,392
3.0 442,620 Hộp 75x1254.0 1,302,300
4.0 583,200 4.2 1,352,484
Hộp 30x901.2 238,320 4.5 1,443,528
1.4 276,840 5.0 1,593,648
1.5 296,100 5.5 1,741,716
1.8 352,980 6.0 1,887,624
2.0 390,600 6.5 2,031,588
Hộp 40x800.8 159,300 7.0 2,173,392
0.9 179,280 Hộp 75x1502.5 928,584
1.0 199,080 2.8 1,036,584
1.1 218,880 3.0 1,108,188
1.2 238,320 3.2 1,179,360
1.4 276,840 3.5 1,285,632
1.5 296,100 3.8 1,391,148
1.8 352,980 4.0 1,461,024
2.0 390,600 4.2 1,530,684
2.3 446,400 4.5 1,634,472
2.5 483,300 5.0 1,805,760
2.8 537,840 5.5 1,974,996
3.0 573,840 6.0 2,142,180
3.2 609,480 6.5 2,307,204
3.5 662,220 7.0 2,470,284
4.0 786,780 Hộp 80x1005.0 1,441,260
5.0 975,060 6.0 1,709,100
Hộp 40x1000.8 185,580 Hộp 80x1205.0 1,610,820
0.9 208,800 6.0 1,912,680
1.0 231,840 Hộp 80x1605.0 1,949,940
1.1 254,880 6.0 2,319,660
1.2 278,280 8.0 3,038,580
1.4 324,360 Hộp 100x1502.0 827,460
1.5 346,860 2.3 951,660
1.8 414,180 2.5 1,034,280
2.0 458,460 3.0 1,221,480
2.3 524,520 3.2 1,315,116
2.5 568,080 3.5 1,434,132
2.8 632,700 3.8 1,552,284
3.0 675,540 4.0 1,630,692
3.2 718,020 4.2 1,708,776
3.5 781,020 4.5 1,825,308
Hộp 60x120 1.0 299,700 5.0 2,017,764
1.1 329,580 5.5 2,208,276
1.2 359,640 6.0 2,396,628
1.4 419,400 6.5 2,582,928
1.5 448,740 7.0 2,767,284
1.8 536,220 8.0 3,174,120
2.0 594,180 10.0 3,899,880
2.3 680,400 Hộp 100x2002.5 1,246,752
2.5 737,640 2.8 1,392,876
2.8 822,600 3.0 1,489,968
3.0 878,940 3.2 1,586,628
3.2 934,920 3.5 1,731,024
3.5 1,018,440 3.8 1,874,664
3.8 1,101,060 4.0 1,970,028
4.0 1,155,780 4.2 2,065,068
4.2 1,210,032 4.5 2,207,088
4.5 1,290,816 5.0 2,441,988
5.0 1,423,980 5.5 2,674,836
5.5 1,554,984 6.0 2,905,632
6.0 1,684,044 6.5 3,134,376
6.5 1,810,944 7.0 3,361,068
7.0 1,935,900 8.0 3,852,360
8.0 2,224,620 10.0 4,747,680
Hộp 150x2505.0 3,306,420 Hộp 100x2504.0 2,319,660
6.0 3,947,400 5.0 2,882,520
8.0 5,208,840 6.0 3,438,720
10.0 6,443,280 8.0 4,530,600
Hộp 150x3006.0 4,456,080 Hộp 100x3005.0 3,306,420
8.0 5,887,080 6.0 3,947,400
10.0 7,291,080 8.0 5,208,840
Hộp 150x2002.5 1,458,864 Hộp 200x3004.0 3,326,040
2.8 1,630,476 4.5 3,732,660
3.0 1,744,416 5.0 4,137,300
3.2 1,858,032 5.5 4,539,780
3.5 2,027,916 6.0 4,940,280
3.8 2,197,044 6.5 5,338,800
4.0 2,309,364 7.0 5,735,160
4.2 2,421,468 7.5 6,129,540
4.5 2,588,760 8.0 6,521,940
5.0 2,866,104 8.5 6,912,360
5.5 3,141,396 9.0 7,300,620
6.0 3,414,636 9.5 7,686,900
6.5 3,685,824 10.0 8,071,020
7.0 3,954,960 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055
8.0 4,530,600
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Các lợi ích thiết thực của công ty là gì?

  • Báo giá đúng giờ, đáp ứng các yêu cầu của khách hàng, sắt thép được cung cấp với độ chính xác cao
  • Tôn thép Sáng Chinh liên tục cập nhật đến khách hàng thông tin báo giá tốt nhất khu vực Miền Nam
  • Sản phẩm cung ứng là cam kết chính hãng, No.1, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Các quy định về trả hàng/ đổi hàng sẽ được tư vấn tại đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thủ tục mua hàng đơn giản

  • B1 : Qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, quý khách cung cấp các thông tin như: tên, địa chỉ, số lượng sản phẩm,… để chúng tôi tư vấn chi tiết
  • B2 : Hai bên thương lượng & thống nhất các mục về: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận –  giao hàng, chính sách thanh toán.  Sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B3: Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển hàng hóa,  trong khi đó quý khách cần sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
  • B4: Khách hàng chuẩn bị nhận – kiểm hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Cơ tính thép hộp 200x300x14mm

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :

  • Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
  • Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
  • Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Thep Hop Sieu Day 1
Sản Phẩm Thép Hộp Chính Hãng Tại Tôn Thép Sáng Chinh

Thông số kỹ thuật sắt thép hộp 200x300x14mm

  • Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
  • Mác thép :  A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
  • Quy cách : 200×300
  • Độ dày thành ống : 14mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m

Ưu điểm của thép hộp 200x300x14mm

  • Với khả năng chịu lực tác động cực kì tốt nên sản phẩm sẽ hạn chế móp méo, cong vênh. Thi công xây dựng tạo được nhiều thuận lợi
  • Tuân thủ nhiều tiêu chuẩn quốc tế trong quá trình sản xuất. Công trình sử dụng thép hộp chữ nhật 200x300x14mm này thường có tuổi thọ cao và rất bền bỉ.
  • Cấu trúc rỗng nên dễ dàng thiết kế, kích thước rất phong phú

Tin tổng hợp mới nhất

Thép hộp 75×75

Thép hộp 60×60

Thép hộp 50×50

Thép hộp 25×25

Thép hộp 20×20

Thép hộp 30×30

Thép hộp 40×40

Thép hộp 30×60

Thép hộp 20×40

Ứng dụng của thép hộp 200x300x14mm

  • Thép hộp chữ nhật 200x300x14mm được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng. Cụ thể nhất là : làm khung- mái nhà, làm dàn giáo, liên kết với xà gồ CZ… Chịu lực tốt & bền chắc, nâng cao tuổi thọ vượt bậc cho công trình
  • Ngoài ra thì sản phẩm này cũng được ứng dụng trong trang trí nội-ngoại thất, làm ống bọc dây dẫn, chế tạo & lắp ráp ô tô, làm tháp truyền thanh – truyền hình,… . Đối với các công trình cần sự nâng đỡ lớn – yêu cầu độ thăng bằng, người ta thường ưu tiên sản phẩm này.
Thep Hop Den Xay Dung 1
Thép Hộp Tại Kho Sáng Chinh

Thành phần hóa học thép hộp 200x300x14mm

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.

Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.

Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.

Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%

Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Có những dạng thép hộp 200x300x14mm cơ bản nào hiện nay?

1. Thép hộp đen 200x300x14mm

– Sở hữu bề mặt đen bóng là đặc điểm chính của sản phẩm này

– Thép hộp đen thường được dùng ở những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất

2. Thép hộp mạ kẽm 200x300x14mm

Để tránh bị ăn mòn & ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh, nên thép hộp thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp đen thì khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.

– Sản phẩm xây dựng này thường được sử dụng cực kì rộng rãi ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi.,,,

Nâng cao chất lượng thép hộp 200x300x14mm  thông qua bảo quản đúng cách

– Tránh để thép hộp chữ nhật 200x300x14mm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, những nơi ẩm thấp. Tốt hơn hết là nên để ở khu vực khô ráo, không có mối mọt

– Không nên để sản phẩm tiếp xúc với các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm,..

– Chuẩn bị tấm bạt để bao phủ khi chưa sử dụng đến, bảo quản thép có độ mới lâu dài hơn

Trên mỗi thanh thép, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Những lợi ích mà người tiêu dùng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

  • Báo giá nhanh dựa vào số lượng mà quý khách muốn đặt hàng
  • Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Mạng xã hội:

Twitter Tôn thép Sáng Chinh

Medium Tôn thép Sáng Chinh

Pinterest Tôn thép Sáng Chinh

Tumblr Tôn thép Sáng Chinh

Hashtag:
#thephopmakem
#giathephopxaydung
#banggiathephop
#thephopmakemxaydung
#thephopdenxaydung
#thephop
#thephopvuong
#thephopden
#thephopmakemnhungnong
#baogiathephopmakem
#banggiathephopden
#giathephopden
#baogiathephopchunhat
#thephopchunhatmakem
#banggiathephopchunhat
#banggiathephopvuong
#thephopvuongden
#thephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongden

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]

Dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp, tôi đánh giá cao tác phong làm việc của nhân viên

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]

Thế mạnh của Tôn thép Sáng Chinh càng làm tôi đánh giá cao đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng này

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80516″ image_width=”121″ name=”Phan Đoan Nghi” company=”TPHCM”]

Sản phẩm phân phối đến công trình của tôi được đánh giá là chính hãng, bốc xếp an toàn. Tôi rất hài lòng

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79956″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Địa chỉ công ty Tôn thép Sáng Chinh ở đâu?”]

=> Địa chỉ chính tại TPHCM: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​. Qúy khách ở tỉnh khác liên hệ qua hotline để được nhận hỗ trợ từ chi nhánh gần nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Dịch vụ nhận hàng như thế nào?”]

=> Nhân viên vận tải sẽ giao hàng đúng giờ, bốc xếp xuống công trình an toàn, xuất trình hóa đơn và các giấy tờ quan trọng khác. Qúy khách kiểm tra về số lượng & chủng loại

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tại sao nên sử dụng thép hộp?”]

=> Sản phẩm này làm giảm tải trọng cho công trình, độ bền lớn, chắc chắn

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận